28-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Switch



WGSW-28040

28-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Switch
NEW!!

Giải pháp mang lại hiệu năng cao, giá thành hợp lý cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB)

Sản phẩm PLANET WGSW-28040 là 1 thiết bị chuyển mạch quản lý ở lớp 2(Switch Layer 2), có thể xử lý được lượng lớn các dữ liệu trong một cấu trúc an toàn liên kết với mạng xương sống doanh nghiệp hoặc máy chủ mạng có công suất cao với cáp quang chuyển mạch có tốc độ 56Gbps. Với tính năng cao cấp QoS và tính năng bảo mật mạng cho phép WGSW-28040 kiểm soát dữ liệu một cách hiệu quả cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, như là VoIP, video streaming và các ứng dụng multicast. Giải pháp lý tưởng cho các mạng doanh nghiệp và tập hợp của các mạng IP đô thị.

Hiệu năng cao

Sản phẩm WGSW-28040 hỗ trợ 28 cổng 10/100/1000Mbps Gigabit Ethernet trong đó có 4 khe SFP Gigabit dùng cho chia sẻ. Sản phẩm tự hào với kiến trúc đem lại hiệu suất cao có khả năng hỗ trợ cáp quang chuyển mạch tính năng non-blocking và thông lượng mạng tốc độ cao lên tới 56Gbps, đồng thời cũng đơn giản hóa công việc nâng cấp mạng LAN để phục vụ cho nhu cầu ngày càng tăng của dịch vụ mạng băng thông rộng.

Tính năng quản lý lớp 2 mạnh mẽ

Sản phẩm WGSW-28040 có thể được lập trình sẵn với tính năng quản lý chuyển mạch cao cấp như là tập hợp liên kết các port động, Q-in-Q VLAN, private VLAN, Multiple Spanning Tree protocol, Layer 2 QoS, kiểm soát băng thông và IGMP Snooping. WGSW-28040 hỗ trợ 802.1Q Tagged VLAN, và các nhóm VLAN được cho phép tối đa lên tới 255. Thông qua sự kết hợp hỗ trợ của tất các các port, WGSW-28040 cho phép các trunk tốc độ cao đang hoạt động kết hợp với nhiều port. Nó cho phép tối đa là 8 nhóm tương ứng với 8 port cho trunking và hỗ trợ tính năng fail-over.

Kiểm soát lưu lượng rất tốt

WGSW-28040 được nạp với các tính năng bao gồm cấu hình tốc độ port, tập hợp port, chia VLAN, Spanning Tree protocol, QoS, kiểm soát băng thông và IGMP Snooping để nâng cao chất lượng dịch vụ cho dữ liệu, tiếng nói và bảo mật cho các doanh nghiệp và giải pháp mạng không dây. Trong đó tính năng QoS và tính năng giới hạn băng thông là đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng đơn vị đa doanh nghiệp và đơn vị đa thuê bao. Nó cũng cho phép các doanh nghiệp tận dụng đầy đủ các tài nguyên mạng bị hạn chế và đảm bảo hiệu suất tốt nhất cho dịch vụ VoIP và truyền hình hội nghị video.

Quản lý một cách hiệu quả

Để quản lý hiệu quả, sản phẩm WGSW-28040 Managed Ethernet Switch được trang bị với giao thức quản lý qua SNMP, giao diện Web và bảng điều khiển console. Với việc tích hợp giao thức quản lý dựa trên trình duyệt Web, WGSW-28040 cung cấp chức năng quản lý dựa trên nền tảng độc lập, dễ sử dụng và cũng dễ dàng hơn trong việc cấu hình. WGSW-28040 còn hỗ trợ SNMP - giao thức quản lý mạng đơn giản và có thể quản lý được thông qua phần mềm quản lý tiêu chuẩn. Đối với tính năng quản lý bằng các lệnh văn bản, WGSW-28040 có thể được truy cập thông qua cổng console và Telnet.

Tính năng bảo mật mạnh mẽ

Sản phẩm PLANET WGSW-28040 cung cấp toàn bộ tính năng của lớp 2 cho tới danh sách điều khiển truy nhập (ACL) của lớp 4 để áp dụng bảo mật cho các giới hạn. Nó có thể được sử dụng để hạn chế truy cập mạng bằng cách từ chối các gói tin dựa trên địa chỉ IP nguồn và đích, các cổng TCP/UDP hoặc các ứng dụng mạng đặc trưng đã được xác định. Cơ chế bảo vệ cũng bao gồm cả xác thực thiết bị và người dùng dựa trên địa chỉ MAC và cổng 802.1X. Với chức năng chia VLAN riêng, việc trao đổi dữ liệu giữa các port cạnh nhau có thể bị chặn lại để đảm bảo tính riêng tư cho người dùng. Người quản trị mạng có thể xây dựng được hệ thống mạng công ty độ bảo mật cao với thời gian ít hơn và hiệu quả hơn so với lúc trước.

Giải pháp mở rộng và tính linh hoạt

Bốn khe mini-GBIC được tích hợp trong sản phẩm WGSW-28040 tương thích với chuẩn 1000Base-SX/LX và chuẩn cáp quang WDM SFP (Small Form Factor Pluggable). Khoảng cách có thể được mở rộng từ 550 mét (cáp quang đa mode) cho tới 10/20/30/40/50/70/120 kilomét (cáp quang đơn mode hoặc cáp WDM). Nó khá là phù hợp với các ứng dụng dùng trong các nhà phân phối và các trung tâm dữ liệu doanh nghiệp.

Mô hình ứng dụng

Backbone / Server Farm Switch đem lại hiệu năng cao

Gigabit Ethernet hỗ trợ cung cấp các trang thiết bị để trở thành đơn vị phân phối chủ yếu của các doanh nghiệp và các máy chủ trong mạng. Với tốc độ 56 Gigabits trong 1 giây đối với cáp quang chuyển mạch non-blocking, thiết bị WGSW-28040 có thể dễ dàng đáp ứng được các nhu cầu đòi hỏi hiệu năng cao ngày nay. Nó có thể cung cấp hệ thống mạng tốc độ cao, băng thông rộng đối với mạng xương sống trong các doanh nghiệp lớn hay các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Với chức năng trunking trên các port, 16Gbps fat pipe có thể được cấp để kết nối tới mạng xương sống khi có nhu cầu. Sẽ là lý tưởng khi thiết bị sử dụng giống như là một server farm Switch kết nối tới các máy chủ khác. Với 4 cổng SFP, thiết bị WGSW-28040 cung cấp đường dẫn tải lên tới hệ thống mạng thông qua các module Gigabit Ethernet LX/SX SFP. 

Thiết bị chuyển mạch với tính năng bảo mật và QoS, Department / Edge ACL

Sản phẩm WGSW-28040 nâng cao chất lượng hệ thống mạng và đồng thời bảo vệ các máy trạm với nhứng tính năng mạnh mẽ:

 • Hỗ trợ tính năng từ lớp 2 tới lớp 4 ACL
 • Hỗ trợ QoS
 • Hỗ trợ bảo mật xác thực truy cập mạng theo địa chỉ MAC và cổng 802.1X
 • Hỗ trợ Multicast IGMP Snooping

Đặc tính kỹ thuật

Hỗ trợ cổng vật lý

  • 28-Port 10/100/1000Base-T Gigabit cáp đồng RJ-45
  • 4 khe 1000Base-X mini-GBIC/SFP, chia sẻ từ Port-25 tới Port-28
  • Hỗ trợ giao diện điều khiển RS-232 DB9 cho việc quản lý và cài đặt cơ bản trên Switch

Hỗ trợ tính năng lớp 2

  • Ngăn chặn mất gói tin với lực tác dụng ngược (Half-Duplex) và kiểm soát lưu lượng dòng chảy IEEE 802.3x PAUSE (Full-Duplex)
  • Hiệu năng cao hơn với kiến trúc Store-and-Forward (lưu trữ và chuyển tiếp) và tính năng lọc runt/CRC để loại bỏ các gói dữ liệu bị lỗi nhằm tối ưu hóa băng thông mạng
  • Hỗ trợ VLAN

    - IEEE 802.1Q Tagged VLAN
    - Hỗ trợ nhóm VLAN lên tới 256, out of 4094 VLAN IDs
    - Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
    - Hỗ trợ Private VLAN Edge (PVE / Port Isolation)

  • Hỗ trợ Spanning Tree Protocol

    - STP, IEEE 802.1D (Spanning Tree Protocol)
    - RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)
    - MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN

  • Hỗ trợ Link Aggregation

    - IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
    - Cisco ether-channel (Static Trunk)
    - Nhóm truck tối đa là 8, tương ứng với 8 cổng
    - Tốc độ băng thông 16Gbps (Duplex Mode)

  • Hỗ trợ Port Mirror (many-to-1)

  • Port Mirroring để giám sát lưu lượng mạng truy cập chuyển đến và đi trên từng cổng cụ thể

Chất lượng dịch vụ

  • Kiểm soát băng thông hạn chế tốc độ vào/ ra trên mỗi cổng

  • Có 8 hàng ưu tiên trên toàn bộ các cổng

  • Phân loại lưu lượng:

    - Ưu tiên Port-Based
    - IEEE 802.1p CoS
    - Các gói IP DSCP của IPv4/IPv6

  • Ưu tiên Strict và Weighted Round Robin (WRR) CoS policies

  • DSCP remarking

Multicast

  • Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 and v3

  • Hỗ trợ Querier mode

  • Hỗ trợ IGMP Snooping v2 fast leave

  • Unknown Multicast drop

Bảo mật

  • Hỗ trợ kiểm soát các Storm

    - Broadcast / Multicast / Unknown-Unicast / Unknown-Multicast

  • Xác thực

    - Xác thực truy cập mạng IEEE 802.1X Port-Based
    - Các máy trạm RADIUS kết hợp với các máy chủ RADIUS

  • Danh sách kiểm soát truy cập

    - IP-Based ACL
    - MAC-Based ACL

  • Quản lý MAC

    -  Địa chỉ MAC tĩnh
    - Lọc địa chỉ MAC nguồn / đích
    - Port an ninh để lọc địa chỉ MAC nguồn

Các tính năng quản lý

    • Giao thức quản lý Switch

    - giao thức dòng lệnh Console / Telnet
    - Quản lý switch dựa trên Web
    - Quản lý SNMP v1, v2c switch
    - Truy cập an ninh SSH / SSL

  • Bốn nhóm RMON (lịch sử, các thống kê, báo thức, và các sự kiện)

  • SNMP trap để gửi thông báo giao thức đường tải lên và đường tải xuống

  • SNTP (Simple Network Time Protocol)

  • Tích hợp Trivial File Transfer Protocol (TFTP)

  • Tính năng BOOTP và DHCP cho phép gán địa chỉ IP

  • Firmware upload/download thông qua HTTP / TFTP

  • Thông báo sự kiện khi đăng nhập được vào Syslog server điều khiển từ xa

  • Phím nhấn Reset để reboot hoặc reset lại hệ thống về cấu hình mặc định nhà sản xuất.

Thông số kỹ thuật

Model

 

WGSW-28040 

 

Hardware Specification

Copper Ports

28 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X port

SFP/mini-GBIC Slots

4 SFP interfaces, shared with Port-25 to Port-28

Switch Processing Scheme

Store-and-Forward

Switch Fabric

56Gbp

 / non-blocking

Throughput @ 64Kbytes

41.67Mpps

MAC Address Table

16K entries

Share Data Buffer

448K bytes

Flow Control

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex
Back pressure for Half-Duplex

Jumbo Frame

9216 Bytes

LED

Power, SYS, LNK/ACT, 1000, SFP Link

Dimension (W x D x H)

440 x 200 x 44.5 mm, 1U height

Weight

2.7 KG

Power Consumption

Max. 12 Watts / 40.92 BTU

Power Requirement

AC 100~240V, 50/60Hz

ESD Protection

6KV DC

Layer 2 Function

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web Browser, SNMPv1, v2c

Security Management Interfaces

SSH, SSL

Port Configuration

Port disable / enable
Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow Control disable / enable
Port Description

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status, Auto negotiation status, trunk status.

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN
Q-in-Q
Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk
Supports 8 groups of 8-Port trunk support

QoS

8-Level priority queue for switching
Traffic classification based, Strict priority and WRR
 - 802.1p priority

 - IP DSCP field

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast Groups
IGMP Querier mode support

Access Co

trol List

IP-Based ACL / MAC-Based ACL
Up to 256 entries

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
IF-MIB
RFC 1493 Bridge MIB
RFC

643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2819 RMON MIB (Group 1)
RFC 2737 Entity MIB
RFC 3411 SNMP-MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T
IEEE 802.3u 100Base-TX
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
IEEE 802.3x Flow Control
IEEE 802.3ad Port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning tree protocol
IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol
IEEE 802.1s Multiple spanning tree protocol
IEEE 802.1p Class of service
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

Environment

Operating

Temperature:0 ~ 50 Degree C
Relative Humidity:20 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature:-10 ~ 70 Degree C
Relative Humidity:20 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

 

WGSW-28040

28-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Switch




Được tạo bởi thangvd
Lần sửa cuối 27/04/11

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn