50 Port 10/100/1000 Mbps with 4 SFP Managed Gigabit Switch WGSW-50040




WGSW-50040.jpg 

 

 

WGSW-50040

50 Port 10/100/1000 Mbps with 4 SFP Managed Gigabit Switch

 

Hỗ trợ quản lý theo IPv4/IPv6 / Mật độ cao/ Mang đến giải pháp gigabit cho hệ thống mạng viễn thông, trục xương sống cho hệ thống mạng doanh nghiệp hay trung tâm dữ liệu

Thiết bị WGSW-50040 là một thiết bị switch quản lý lớp 2 cung cấp hiệu suất chuyển mạch cao và phù hợp với việc lắp vào tủ rack. Với cấu trúc chuyển mạch lên tới 100Gbps, WGSW-50040 có thế sử dụng lượng lớn dữ liệu trong liên kết an toàn tới trục xương sống của hệ thống mạng hoặc các máy chủ công suất lớn. Hỗ trợ tính năng QoS và an ninh mạnh mẽ giúp cho thiết bị điều khiển chuyển mạch dữ liệu cho nhà cung cấp dịch vụ ISP và VoIP doanh nghiệp, video, hay những ứng dụng Multicast

 

Hỗ trợ IPv6 mạnh mẽ

vWGSW-50040 hỗ trợ tính năng quản lý trên nền IPv6 và những tính năng an ninh doanh nghiệp như SSH, ACL, QoS và xác thực qua RADIUS cùng với những giao thức quản lý trên nền IPv4. WGSW-50040 hỗ trợ những tính năng quản lý trên nên IPv6 và cũng tương thích ngược với các tính năng quản lý trên IPv4, nhờ vậy doanh nghiệp sẽ từng bước xây dựng và quản lý trên nền IPv6 với chi phí thấp mà không cần thay thế các dịch vụ mạng cùng lúc với việc cấu trúc lại hệ thống từ các nhà cung cấp dịch vụ ISP qua IPv6 và các thiết bị đầu cuối FTTx

 

Hiệu suất cao

WGSW-50040 hỗ trợ 50 cổng 10/100/1000 Mbps với 4 khe SFP. Thiết bị có cấu trúc chuyển mạch cao, có khả năng chuyển mạch non-blocking và thông lượng theo tốc độ dây như tốc độ 1000 Gbps, nhờ vậy sẽ đơn giản hóa các nhiệm vụ nâng cấp hệ thống mạng để phục vụ cho nhu cầu băng thông tăng lên

 

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

WGSW-50040 có thể được lập trình cho các chức năng quản lý cơ bản như cấu hình tốc độ cổng, công liên kết, VLAN, giao thức Spanning Tree,QoS, quản lý băng thông và tính năng IGMP Snooping. Thiết bị cũng hỗ trợ tính năng 802.1Q Tagged VLAN, Q-in-Q, voice VLAN, và giao thức GVRP. WGSW-50040 hỗ trợ tới 256 nhóm VLAN. Nhờ hỗ trợ cổng liên kết, thiết bị cho phép hoạt động tốc độ cao dựa trên tính năng tập hợp đa cổng (truk port). Thiết bị hỗ trợ thiết lập 8 nhóm với tối đa 8coongr mỗi nhóm khi gộp cổng

 

Quản lý lưu lượng tuyệt vời

WGSW-50040 của Planet được tích hợp với chức năng QoS và quản lý lưu lượng mạnh mẽ để tăng cường các dịch vụ được cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ. Các tính năng QoS bao gồm điều chỉnh lưu lượng ở layer 4 với tốc độ dây và giới hạn băng thông điều này thuận tiện cho các ứng dụng đa thuê bao, đa doanh nghiệp, Telco hoặc nhà cung cấp dịch vụ mạng. Thiết bị cho phép các doanh nghiệp tận dụng đầy đủ tính năng hệ thống mạng, hạn chế và đảm bảo hiệu năng cao nhất trong VoIP và hội nghị truyền hình.

 

Chức năng quản lý mạnh mẽ

Để quản lý hiệu quả, WGSW-50040 được trang bị các giao diện quản lý: Console, WEB và SNMP. Với giao diện web được tích hợp sẵn, WGSW-50040 cung cấp sự thuận tiện trong sử dụng, quản lý độc lập và tự học cấu hình. Thiết bị hỗ trợ chuẩn giao thức SNMP và có thể được quản lý qua phần mềm quản lý chuẩn. Để quản lý trên dòng lệnh, WGSW-50040 có thể được truy cập qua Telnet và cổng console. Hơn nữa, WGSW-50040 cung cấp khả năng quản lý từ xa bằng việc  hỗ trợ kết nối SSH để mã hóa nội dung gói tin trên mỗi phiên. Bên cạnh đó thiết bị hỗ trợ tính năng IP Stacking giúp các nhà quản lý dễ dàng cấu hình tới 24 switch cùng loại thông qua một địa chỉ chỉ IP duy nhất thay vì kết nối và thiết lập trên mỗi thiết bị riêng rẽ

 

Bảo mật mạnh mẽ

WGSW-50040 cung cấp một cách toàn diện danh sách điều khiển truy cập ACL mạnh mẽ. Thiết bị có thể phân loại gói tin theo IP nguồn và IP đích, hoặc theo địa chỉ MAC nguồn và MAC đích, giao thức IP, TCP/UDP, ưu tiên theo địa chỉ IP, khoảng thời gian và ToS. Ngoài ra những chính sách khác có thể được tiến hành để chuyển tiếp lưu lượng. WGSW-50040 hỗ trợ chuẩn xác thực IEEE 802.1X có thể triển khai xác thực Radius để đảm bảo an ninh trên từng cổng và ngăn chặn người dùng bất hợp pháp

 

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Với 4 khe cắm Mini-GBIC tương thích với module quang SFP: 1000Base-SX/LX và WDM. Khoảng cách có thể được mở rộng từ 550 mét tới 10/30/50/70/120km. Với khoảng cách đó rất thích hợp cho các ứng dụng với các trung tâm dữ liệu của doanh nghiệp và các trung tâm phân phối hoặc liên kết dữ liệu qua PoE để quản lý từ xa.

 

Mô hình ứng dụng

 

Ứng dụng làm chuyển mạch xương sống  cho hệ thống mạng

 

Ứng dụng chuyển mạch hệ thống máy chủ

 

WGSW-50040_mh.gif 

 

Ứng dụng chuyển mạch hỗ trợ tính năng QoS và an ninh

 

Đặc tính kỹ thuật

 

Những đặc tính chung

Tính năng vật lý

  • Hỗ trợ 50 cổng 10/100/1000 Base-T Gigabit Ethernet RJ-45
  • Hỗ trợ 4 khe mini gbic/SFP từ cổng 45 đến cổng 48
  • Hỗ trợ cổng console với  giao diện RJ-45 cho cấu hình quản lý switch

Hỗ trợ tính năng IP Stacking

  • Hỗ trợ kết nối các switch thành viên thông qua 2 giao diện TP/SFP
  • Quản lý các switch thành viên qua một địa chỉ IP duy nhất, hỗ trợ tới 24 switch thành viên cùng nhau

Đặc tính lớp 2

  • Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z
  • Hỗ trợ tính năng tự động điều chỉnh tốc độ kết nối theo chế độ song công/bán song công với tốc độ 10/100 Mbps hoặc 1000 Mbps
  • Hỗ trợ 1000 Base-LX/SX trên các giao diện SFP
  • Hỗ trợ tự động nhận đầu cáp trên giao diện RJ-45
  • Hỗ trợ ngăn chặn mất gói tin qua điều khiển lưu lượng
  • Hỗ trợ cấu trúc Store and Forward, điều khiển broadcast storm, chống vòng lặp trên mỗi cổng
  • Hỗ trợ bảng địa chỉ 8k MAC
  • Hỗ trợ VLAN

    - IEEE 802.1Q tag Based VLAN

    - Hỗ trợ GVRP quản lý VLAN động

    - Hỗ trợ 4k nhóm VLAN

    - Hỗ trợ VLAN Q-in-Q vaf chuaanr IEEE 802.1ad

    - Hỗ trợ VLAN đầu cuối PVE

    - Hỗ trợ giao thức GVRP quản lý VLAN

  • Hỗ trợ tính năng gộp cổng
  • Hỗ trợ giao thức Spanning Tree
  • Hỗ trợ tính năng Port Mirror để giám sát lưu lượng vào ra trên các cổng chuyên biệt

QoS

  • Hỗ trợ 8 hàng đợi trên mỗi cổng
  • Hỗ trợ chế độ ưu tiên hoàn toàn và chính sách WRR CoS
  • Phân loại lưu lượng

    - IEEE 802.1p CoS/ToS

    - IPv4/IPv6 DSCP

    - Hỗ trợ QoS Port Base

Multicast

  • Hỗ trợ IGMP Snooping v1,v2, v3; MLD v1 và v2 snooping
  • Hỗ trợ hàng đợi

An ninh

  • Hỗ trợ xác thực truy cập mạng thông qua chuẩn IEEE 802.1x
  • Hỗ trợ xác thực truy cập mạng thông qua địa chỉ MAC
  • Tích hợp tính năng Radius Client hoạt động cùng với Radius Server cho IPv4 và IPv6
  • Hỗ trợ đăng nhập người dùng truy cập xác thực TACACS+
  • Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập qua IP ACL
  • Hỗ trợ DHCP Snooping
  • Hỗ trợ ARP

Quản lý

  • Hỗ trợ các giao diện quản lý

    - Cấu hình dòng lệnh qua console/ telnet

    - Giao diện web quản lý

    - Hỗ trợ giao diện quản lý SNMP v1, v2, v3

    - Hỗ trợ truy cập SSH

  • Hỗ trợ BOOTP và DHCP gán địa chỉ IP
  • Hỗ trợ nâng cấp firmware  qua giao thức TFTP và HTTP qua IPv4 và IPv6
  • Hỗ trợ SNTP
  • Hỗ trợ điều khiển kiểm soát người dùng
  • Hỗ trợ ghi lại nhật ký hệ thống IPv4 và IPv6
  • Hỗ trợ 4 nhóm RMON 1, 2, 3, 9
  • Hỗ trợ ping và hiển thị đường với IPv4 và IPv6
  • Hỗ trợ quản lý với IPv4 và IPv6

Thông số kỹ thuật

 

Model

WGSW-50040

Hardware Specification

Copper Ports

50 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports

SFP / mini-GBIC Slots

4 1000Base-SX/LX SFP interfaces, shared with Port-45 to Port-48

 

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

100Gbps / non-blocking

Switch Throughput

74.4Mpps

Address Table

8K MAC address table with Auto learning function

Share Data Buffer

0.5Mbytes

VLAN Table

4K

ACL Table

1K

Port Queues

8

Flow Control

Back pressure for Half-Duplex

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

Jumbo Frame

9K

LED

System:

 PWR, SYS

Ports:

 TP Port:10/100/1000 Link/Act

 SFP Slot: On/Off

Dimension (D x W x H)

440 x 230 x 44 mm, 1U height

Weight

3215g

Power Consumption

80 Watts / 272.8 BTU (Maximum)

Power Requirement

AC 100~240V, 50/60Hz

Management Function

System Configuration

Console, Telnet, SSH, Web Browser, SNMPv1, v2c and v3

Management

Supports the unite for IPv4 / IPv6 HTTP

Supports the user IP security inspection for IPv4 / IPv6 SNMP

 

Supports MIB and TRAP

Supports IPv4 / IPv6 FTP/TFTP

Supports IPv4 / IPv6 NTP

Supports RMOM 1, 2, 3, 9 four group

Supports the RADIUS authentication for IPv4 / IPv6 telnet user name and password

 

Supports IPv4 / IPv6 SSH

The right configuration for users to adopt radius server’s shell management

 

Supports CLI, Console (RS-232), Telnet

Supports SNMPv1 / v2c / v3

Supports Security IP safety net management functionavoid unlawful landing at nonrestrictive area

 

Supports Syslog server for IPv4 and IPv6

Supports TACACS+

Layer2 Function

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

 

Flow Control disable / enable

Bandwidth control on each port

Port Loopback detect

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status

 

Auto negotiation status

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN, up to 4K VLAN groups

Q-in-Q

GVRP for VLAN Management

Private VLAN Edge (PVE) supported

Bandwidth Control

TX / RX / Both

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 8 groups of 8-Port trunk

QoS

8 priority queues on all switch ports

Supports for strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies

 

Traffic classification:

 - IEEE 802.1p CoS / ToS

 - IPv4 / IPv6 DSCP

 - Port-Based QoS

Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies

 

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, IGMP Querier mode

Multicast

IGMP v1 / v2 / v3 Snooping

IGMP Querier mode support

MLD v1 / v2, MLD v1 / v2 Snooping

Access Control List

Standard and Expanded ACL

IP-Based ACL / MAC-Based ACL

Time-Based ACL

Up to 512 entries

Security

MAC + port binding

IPv4 / IPv6 + MAC + port binding

IPv4 / IPv6 + port binding

MAC filter

ARP Scanning Prevention

Authentication

IEEE 802.1x Port-Based network access control

AAA Authentication: TACACS+ and IPv4/IPv6 over RADIUS

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

RFC-1215 Internet Engineering Task Force

RFC-1271 RMON

RFC-1354 IP-Forwarding MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ether-like MIB

RFC-1907 SNMP v2

RFC-2011 IP/ICMP MIB

RFC-2012 TCP MIB

RFC-2013 UDP MIB

RFC-2096 IP forward MIB

RFC-2233 if MIB

RFC-2452 TCP6 MIB

RFC-2454 UDP6 MIB

RFC-2465 IPv6 MIB

RFC-2466 ICMP6 MIB

RFC-2573 SnmpV3 notify

RFC-2574 SNMPV3 vacm

RFC-2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1Q MIB)

RFC-2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1P MIB)

Standard Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol

IEEE 802.1s Multiple spanning tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 Degree C

Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 Degree C

Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing)

  

Thông tin đặt hàng

WGSW-50040

50-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Gigabit Switch

Thiết bị đi kèm

MGB-LT 

SFP-Port 1000Base-T Module

MGB-SX

SFP-Port 1000Base-SX mini-GBIC module

MGB-LX

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module

MGB-L30

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-30km

MGB-L50

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-50km

MGB-L70

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-70km

MGB-L120

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-120km

MGB-LA10

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-10km

MGB-LB10

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-10km

MGB-LA20

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-20km

MGB-LB20

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-20km

MGB-LA40

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-40km

MGB-LB40

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-40km




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 06/10/10

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn