|
24-Port 10/100Mbps+2 Gigabit TP/SFP Combo Managed PoE Switch - 380W FGSW-2620VMP4
|
FGSW-2620VMP4 |
24-Port 10/100Mbps+2 Gigabit TP/SFP Combo Managed PoE Switch - 380W |
|
Thiết bị chuyển mạch PoE có chức năng quản lý hiệu quả cho mạng SMB
Thiết bị chuyển mạch FGSW-2620VMP4 có tính năng PoE chuẩn IEEE 802.3af để tối ưu khả năng quản lý cài đặt và an toàn nguồn điện cho các thiết bị mạng như Access Points (AP), điện thoại Voice over IP (VoIP), và giám sát Camera IP.
Chuẩn nguồn PoE IEEE 802.3af mang lại chi phí hiệu quả khi thêm các thiết bị mạng vào hệ thống. Giúp hạn chế việc sử dụng dây nguồn tại những nơi không thuận tiện sử dụng ổ cắm điện. Với tính năng PoE, nguồn và dữ liệu được truyền trên một dây cáp, điều này giúp giảm chi phí mà không cần sử dụng thêm nguồn AC và giảm thời gian cài đặt. Thiết bị cung cấp một giải pháp với giá thành hợp lý, an toàn và tin cậy cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Thiết bị cung cấp khả năng quản lý đơn giản, có thể hiển thị trạng thái trong các ứng dụng SNMP và truyền thông trên mỗi cổng, Switch PoE FGSW-2620VMP4 có tính năng quản lý hiệu quả và cung cấp các tính năng chính như sau:
-
380W PoE Power Budget
-
IGMP Snooping
-
Access Control List
-
WEB / SSL / Telnet |
-
802.1w Rapid Spanning Tree
-
802.1X Authentication / RADIUS
-
802.3af Power over Ethernet
-
UL and cUL certificate |
-
TOS/DSCP QoS
-
802.1Q / Q-in-Q VLAN
-
SNMP and SNMP Trap |
Cung cấp nguồn đầy đủ, việc lắp đặt cáp trở nên dễ dàng
Thiết bị chuyển mạch PoE có chức nằng quản lý FGSW-2620VMP4 cung cấp tổng công suất nguồn PoE lên tới 380Watts. Chuẩn nguồn PoE IEEE 802.3af trong FGSW-2620VMP4 hỗ trợ 24 thiết bị PoE ở khoảng cách 100m qua 4 cặp dây của loại cáp Cat 5/5e UTP. Với dữ liệu và nguồn được truyền đồng thời qua cáp Ethernet, FGSW-2620VMP4 tránh việc triển khai cáp và giảm công lắp đặt ổ cắm điện trên tường, trên trần hoặc những nơi không cần thiết sử dụng ổ cắm. Một mạng Ethernet truyền cả nguồn và dữ liệu mang lại chi phí lắp đặt thấp hơn, công cài đặt ít hơn, không cần sử dụng dây nguồn, hoặc dây mở rộng. Thiết bị cũng cung cấp khả năng tiết kiệm năng lượng. Với khả năng truyền nguồn hiệu quả, FGSW-2620VMP4 cung cấp hiệu năng tốt hơn gấp 4 lần so với việc sử dụng nguồn trong thời gian dài.
Thiết bị cấp nguồn tập trung với khả năng quản lý từ xa
Tính năng quản lý PoE từ xa của FGSW-2620VMP4 mang lại sự thuận tiện trong giám sát và điều khiển khả năng cấp nguồn PoE tới các thiết bị và đảm bảo tính tương tác giữa các thiết bị khác hãng. Hỗ trợ quản lý qua giao diện Web, SNMP trap và SNMP monitoring, giúp cho người quản lý mạng có được cảnh báo ngay lập tức từ hiện trạng nguồn PoE. Thiêt bị chuyển mạch PoE có thể hoạt động an toàn và ổn định bằng cách điều tiết nguồn điện thông qua bộ bảo vệ nhiệt để tránh các sự cố không mong muốn.
Chuyển mạch tốc độ dây ở hiệu năng cao
FGSW-2620VMP4 của Planet cung cấp 24 cổng Fast Ethernet tốc độ 10/100Mbps và 2 cổng combo Gigabit TP/SFP. Với 2 cổng combo Gigabit TP/SFP có thể hỗ trợ chuẩn 1000Base-T cho tốc độ 10/100/1000Mbps hoặc 1000Base-SX/LX qua giao diện SFP. FGSW-2620VMP4 mang lại kiến trúc chuyển mạch hiệu năng cao để cung cấp khả năng chuyển mạch quang non-blocking và tốc độ chuyển mạch cao lên tới 8.8Gbps. Thiết bị được tích hợp 2 cổng giao diện GbE uplink để cung cấp khả năng mở rộng, tính linh hoạt và khả năng kết nối với thiết bị chuyển mạch lớp Core hoặc các Server.
Quản lý hiệu quả
Thiết bị thích hợp để phát triển và mở rộng mạng, FGSW-2620VMP4 của Planet cung cấp giao diện dòng lệnh để console và telnet, giao diện quản lý qua web và SNMP đáp ứng được yêu cầu của người dùng. Được tích hợp sẵn khả năng quản lý qua Web-based, FGSW-2620VMP4 cung cấp khả năng sử dụng dễ dàng, quản lý độc lập và có khả năng tự học cấu hình. FGSW-2620VMP4 hỗ trợ chuẩn giao thức SNMP và có thể được hiển thị qua một số phần mềm quản lý chuẩn. Khả năng quản lý bằng dòng lệnh, FGSW-2620VMP4 có thể được truy cập qua Telnet và cổng console. Hơn nữa, FGSW-2620VMP4 cung cấp khả năng quản lý từ xa một cách an toàn bằng việc hỗ trợ kết nối SSL để mã hóa gói tin tại mỗi phiên.
Tính năng Layer 2 mạnh mẽ
Quản lý hiệu quả qua giao diện web, FGSW-2620VMP4 có thể được lập trình cho tính năng quản lý như cấu hình tốc độ cổng, Port Link Aggregation, IEEE 802.1Q VLAN và Q-in-Q VLAN, Port Mirroring, Rapid Spanning Tree và ACL security. Thêm vào đó là các tính năng cao cấp như IGMP snooping, QoS (Quality of Service), broadcast storm và Bandwidth Control để tăng băng thông.
Bảo mật cao và đảm bảo chất lượng QoS
FGSW-2620VMP4 cung cấp đầy đủ tính năng ACL cho Layer 3 và Layer 4 để lọc các thông tin không mong muốn. Cơ chế bảo vệ truyền thông mạng bao gồm RADIUS, Port-Based 802.1x và xác thực thiết bị. Hơn nữa, Switch cung cấp các tính năng như lọc địa chỉ MAC, Static MAC, IP/MAC binding và thực hiện các chính sách bảo mật cho cổng. Người quản trị có thể xây dựng mạng bảo mật ở mức cao cho doanh nghiệp mà không mất nhiều thời gian và công sức.
Để đảm bảo truyền thông của các cuộc gọi Voice IP hoặc Video có chất lượng dịch vụ như mong muốn, FGSW-2620VMP4 hỗ trợ 802.1p Layer 2 để ưu tiên truyền thông, DSCP IP Layer 3 để chia ra thành 4 hàng đợi phần cứng hoặc sử dụng thuật toán hàng đợi của Weighted Round Robin (WRR) để đảm bảo truyền thông. Thiết bị đảm bảo hiệu năng truyền thông tốt nhất trong cuộc gọi VoIP và hội nghị truyền hình.
|
Mô hình ứng dụng |
Điện thoại IP PoE cho văn phòng
Với việc mở rộng văn phòng kinh doanh, yêu cầu sử dụng thêm điện thoại là cần thiết và có thể được cài đặt với chi phí thấp thông qua hệ thống điện thoại IP PoE so với hệ thống điện thoại có dây truyền thống. Switch FGSW-2620VMP4 của Planet giúp cho SMB tạo nên dữ liệu tích hợp, giọng nói và nguồn. Chuẩn nguồn 802.3af của Planet tương thích với các điện thoại IP có thể được cài đặt mà hkoong càn thêm dây nguồn bởi vì nguồn có thể được cung cấp từ cáp mạng Ethernet kết nối tới FGSW-2620VMP4. Điện thoại IP PoE và điện thoại Analog PoE có thể hoạt động hiệu quả với FGSW-2620VMP4 để sử dụng nguồn qua cáp Ethernet và ưu tiên DSCP IP trong QoS và truyền thông qua giọng nói. Với FGSW-2620VMP4, việc triển khai điện thoại IP trở nên tin cậy hơn và chi phí hiệu quả hơn nhằm giúp cho SMB giảm chi phí khi nâng cấp hệ thống truyền thông từ điện thoại truyền thống sang điên thoại IP
Switch PoE cho phòng ban / nơi làm việc theo nhóm
Cung cấp tới 24 cổng PoE, FGSW-2620VMP4 có thể dễ dàng được lắp đặt tại trung tâm của hệ thống điện thoại IP, hệ thống Camera hoặc các wireless AP trong các doanh nghiệp. Ví dụ như, các Camera IP PoE có thể dễ dàng được cài đặt trong nhà máy cho nhu cầu giám sát hoặc các wireless AP PoE được cài đặt trong tòa nhà để đảm bảo môi trường mạng không dây roaming cho văn phòng. Switch PoE giúp cho việc cài đặt Camera IP hoặc các AP WLAN trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Ứng dụng cho nhà máy / nhà kho
Khi hệ thống giám sát ngày càng trở nên quan trọng trong việc đảm bảo an ninh cho nhà máy hoặc nhà kho, camera IP chuẩn nguồn PoE có thể giúp ích rất nhiều cho việc triển khai hệ thống giám sát khi việc đi dây cho các ổ cắm điện không thuận tiện. Ví dụ như, bảo vệ cho hoạt động trong nhà máy hoặc trong nhà kho, các Camera IP PoE có thể được cài đặt ở bất kì nơi nào bị hạn chế sử dụng ổ cắm ngoài. Với Switch PoE để quản lý tập trung hoặc cung cấp khả năng giám sát từ xa qua giao diện web hoặc SNMP trap và SNMP monitoring, người quản trị mạng có thể biết được hiện trạng và cảnh báo từ các thiết bị PoE ngay lập tức.Camera IP PoE có thể được điều khiển từ xa giúp tăng hiệu quả quản lý và nâng cao năng suất.

|
Đặc tính kỹ thuật |
Những đặc tính chính
Đặc tính vật lý
-
24 cổng Fast Ethernet 10/100Mbps với tính năng PoE Injector
-
2 cổng giao diện combo TP 10/100/1000Mbps và 1000Mbps SFP
-
Nút Reset để hệ thống trở lại trạng thái mặc định của nhà cung cấp
Power over Ethernet
-
Tương thích với chuẩn nguồn PoE IEEE 802.3af qua Ethernet End-Span PSE
-
Cung cấp công suất nguồn 380 Watts cung cấp cho tối đa 24 thiết bị IEEE 802.3af
-
Hỗ trợ nguồn PoE lên tới 15.4 Watts cho mỗi một cổng PoE
-
Tự động cấp nguồn cho thiết bị
-
Mạch bảo vệ chống nhiễu điện từ giữa các cổng
-
Hỗ trợ cấp nguồn từ xa qua dây cáp mạng lên tới 100m
-
Các tính năng quản lý PoE
- Điều khiển phân phối nguồn tổng PoE
- Chức năng Enable/Disable trên mỗi cổng PoE
- Chế độ ưu tiên trên mỗi cổng PoE
- Giới hạn nguồn trên mỗi cổng PoE
- Phát hiện phân loại PD
Tính năng Layer 2
-
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
-
Hỗ trợ khả năng Auto-Negotiation và Full-Duplex / Half-Duplex cho tất cả chuẩn 10Base-T/100Base-TX và 1000Base-T
-
Tự động nhận cáp cho mỗi cổng RJ-45
-
Điều khiển luồng ngăn chặn việc mất gói tin
- Công nghệ điều khiển luồng chuẩn IEEE 802.3x Pause cho chế độ Full-Duplex
- Điều khiển luồng Back-Pressure cho chế độ Half-Duplex
-
Hiệu năng cao với kiến trúc Store-and-Forward và run/CRC lọc lỗi gói tin để tối ưu hóa băng thông mạng.
-
Hỗ trợ điều khiển Storm: Broadcast / Multicast / Unknown-Unicast
-
Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 8K
-
Sử dụng 2Mbit bộ nhớ đệm
-
Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tag-Based VLAN
- Port-Based VLAN
- Q-in-Q tunneling
- Hỗ trợ 255 nhóm VLAN, với 4041 VLAN IDs
- Hỗ trợ lên tới 13 nhóm trunk
- 8 cổng cho một nhóm trunk với băng thông 1.6Gbps (Full-Duplex)
- Giao thức IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol)
- Static trunk
- STP, IEEE 802.1D (Classic Spanning Tree Protocol)
- RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)
- IEEE 802.1p CoS
- IP TOS / DSCP để ánh xạ theo chế độ ưu tiên 802.1p
- Chế độ ưu tiên Port-Based
-
Chế độ ưu tiên và chính sách CoS Chế độ ưu tiên và chính sách CoS WRR
-
Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông vào ra trên mỗi cồng
-
Giới hạn tốc độ vào ra trên mỗi cổng
Multicast
Bảo mật
-
Giao thức điểu khiển truy cập mạng IEEE 802.1x Port-Based
-
Xác thực truy cập người dùng qua Radius
-
L3 / L4 Access Control List (ACL)
-
Lọc địa chỉ MAC và địa chỉ IP MAC nguồn / Port-Binding
-
Lọc địa chỉ MAC nguồn để bảo mật cổng truy cập
Chức năng quản lý
- Hỗ trợ giao diện Telnet Command Line
- Quản lý qua giao diện web
- Quản lý chuyển mạch với giao thức SNMP v1, v2 ,v3
- Bảo vệ truy cập SSL
-
DHCP client cho việc chỉ định địa chỉ IP
-
Tích hợp giao thức truyền file TFTP client
-
Cập nhật firmware qua TFTP và HTTP
-
Cấu hình upload/dowload qua TFTP hoặc HTTP
-
4 nhóm RMON 1,2,3,9 (history, statistics, alarms, and events)
-
SNMP trap cho thông báo trên giao diện Linkup và Link Down
-
Hỗ trợ tính năng Ping |
Thông số kỹ thuật |
Model |
FGSW-2620VMP4 |
Hardware Specification |
10/100Mbps Copper Ports |
24 10/100Base-TX RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports |
1000Mbps Copper Ports |
2 10/100/1000Mbps RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports |
SFP / mini-GBIC Slots |
2 1000Base-SX/LX/BX, shared with Port-25~Port-26 |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
8.8Gbps / non-blocking |
Switch Throughput |
6.547Mpps @64Bytes |
Address Table |
8K entries |
Share Data Buffer |
512Kbytes |
Maximum Frame Size |
9K Bytes |
Flow Control |
Back pressure for Half-Duplex IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex
|
LED |
Power, FAN Alarm Link / Activity (Green) PoE In-Use (Amber) 1000 LNK / ACT(Green) 10/100 LNK / ACT(Green)
|
Dimension (W x D x H) |
440 x 300 x 44 mm, 1U height |
Weight |
4.2kg |
Reset Button |
< 5 secs: System reboot > 10 secs: Factory Default
|
Power Input |
100 ~ 240VAC, 50 / 60Hz, Auto-sensing |
Power Consumption |
400 Watts / 1372.4 BTU |
Power over Ethernet |
PoE Standard |
IEEE 802.3af Power over Ethernet / PSE |
PoE Power Supply Type |
End-Span |
Power Pin Assignment |
1/2(+), 3/6(-) |
PoE Power Output |
Per Port 48V DC, 350mA . Max. 15.4 Watts |
PoE Power Budget |
380 Watts |
Max. number of Class 2 PD
|
24 |
Max. number of Class 3 PD
|
24 |
Layer 2 Function |
Management Interface |
Console, Telnet, Web Browser, SSL, SNMPv1, v2c |
Port Configuration |
Port disable / enable Auto negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection Flow Control disable / enable
|
Port Status |
Display each port’s speed duplex mode, link status and Flow control status Auto negotiation status, trunk status
|
Port Mirroring |
TX / RX / Both 1 to 1 monitor
|
Bandwidth Control |
Ingress / Egress Rate Control Allow to configure per 128Kbps
|
VLAN |
IEEE 802.1Q Tag-based VLAN Port-based VLAN Q-in-Q tunneling Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs
|
Link Aggregation |
Supports 13 groups of 8-Port trunk, IEEE 802.3ad LACP |
QoS |
Traffic classification based on Port priority, 802.1p priority, DSCP / TOS field in IP Packet
|
IGMP Snooping |
IGMP (v1/v2) Snooping, up to 256 multicast groups |
Access Control List |
IP-Based ACL / MAC-Based ACL Up to 220 ACL rule entries
|
SNMP MIBs |
RFC-1213 MIB-II RFC-2863 Interface MIB RFC-2665 EtherLike MIB RFC-1493 Bridge MIB RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3,9) RFC-2737 Entity MIB Power-over-Ethernet-MIB
|
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Safety |
UL, cUL |
Standards Compliance |
IEEE 802.3:10Base-T IEEE 802.3u:100Base-TX IEEE 802.3z:1000Base- SX/LX IEEE 802.3ab:1000Base-T IEEE 802.3x:Flow Control and Back Pressure IEEE 802.3ad:Port trunk with LACP IEEE 802.1D:Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w:Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p:Class of Service IEEE 802.1Q:VLAN Tagging IEEE 802.1x:Port Authentication Network Control RFC 768:UDP RFC 793:TFTP RFC 791:IP RFC 792:ICMP RFC 2068:HTTP RFC 1112:IGMP version 1 RFC 2236:IGMP version 2
|
Environment |
Operating |
Temperature: 0 ~ 50 Degree C Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)
|
Storage |
Temperature: -10 ~ 85 Degree C Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)
|
|
|
|
|
Thông tin đặt hàng |
FGSW-2620VMP4 |
24-Port 10/100Mbps + 2 Gigabit TP/SFP Combo Managed PoE Switch-380W |
Sản phẩm liên quan |
MGB-GT |
SFP-Port 1000Base-T mini-GBIC module |
MGB-L120 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - 120km |
MGB-L30 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - 30km |
MGB-L50 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - 50km |
MGB-L70 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - 70km |
MGB-LA10 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM (TX:1310nm), SM, 10km |
MGB-LA20 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM (TX:1310nm), SM, 20km |
MGB-LA40 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM (TX:1310nm), SM, 40km |
MGB-LB10 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM (TX:1550nm), SM, 10km |
MGB-LB20 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM (TX:1550nm), SM, 20km |
MGB-LB40 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM (TX:1550nm), SM, 40km |
MGB-LX |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module |
MGB-SX |
SFP-Port 1000Base-SX mini-GBIC module |
|
|
Được tạo bởi
liennp
Lần sửa cuối
07/05/10
|
|