XGS-6350-12X8TR - Layer 3 12-Port 10G SFP+ + 8-Port 10/100/1000T Managed Switch with Dual 100~240V AC Redundant Power



Giải pháp chuyển mạch 10Gbps cho các mạng viễn thông khoảng cách lớn

PLANET XGS-6350-12X8TR là Gigabit Switch Layer 3 cung cấp hiệu năng cao nhờ định tuyến lớp 3 10Gigabit với 12 giao diện quang SFP+ và 8 giao diện Gigabit. Người quản trị có thể linh hoạt chọn bộ thu phát SFP/SFP+ phù hợp theo khoảng cách truyền hoặc tốc độ truyền cần thiết. Ngoài ra, với XG-6350-12X8TR, XGS-6350-12X8TR có thể xử lý một lượng lớn dữ liệu trong một kết nối an toàn với các máy chủ công suất cao hoặc mạng trục chính cho các doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu...

Hỗ trợ 2 nguồn dự phòng xoay chiều đảm bảo hoạt động liên tục

XGS-6350-12X8TR được trang bị hai bộ cấp nguồn AC 100 ~ 240V dự phòng giúp nâng cao độ tin cậy. Hệ thống điện dự phòng được thiết kế đặc biệt để xử lý các nhu cầu của các hạ tầng công nghệ cao đòi hỏi tính bảo toàn năng lượng cao nhất.

Hỗ trợ định tuyến lớp 3

XGS-6350-12X8TR cho phép quản trị viên thuận tiện tăng hiệu quả mạng bằng cách cấu hình định tuyến tĩnh lớp 3 theo cách thủ công, theo giao thức RIP  hoặc OSPF. RIP dùng việc đếm hop (hop count) như một thước đo định tuyến (routing metric) và ngăn chặn các vòng lặp định tuyến bằng cách đưa ra một giới hạn về số hop được phép đi qua trong một kết nối từ nguồn đến đích .. OSPF là giao thức định tuyến động link-state. Giao thức tạo ra một cơ sở dữ liệu trạng thái kết nối bằng cách trao đổi trạng thái giữa các switch lớp 3, và sau đó sử dụng thuật toán Đường đi ngắn nhất để tạo bảng định tuyến dựa trên cơ sở dữ liệu đó.

Hiệu năng cao

XGS-6350-12X8TR có kiến ​​trúc chuyển mạch hiệu năng cao, có khả năng chuyển mạch non-blocking và thông lượng tốc độ cao lên tới 256Gbps, giúp đơn giản hóa việc nâng cấp mạng LAN nhằm phục vụ nhu cầu băng thông ngày càng tăng.

Hỗ trợ IPv6

XGS-6350-12X8TR hỗ trợ IPv6 và các tính năng bảo mật cấp doanh nghiệp như SSH, ACL, WRR (Weighted Round Robin) và xác thực RADIUS. Do đó XGS-6350-12X8TR giúp các doanh nghiệp tiếp cận IPv6 với mức đầu tư thấp nhất. Ngoài ra, không cần phải thay thế các thiết bị mạng khi hệ thống mạng IPv6 FTTx được xây dựng.

Kiểm soát lưu lượng tuyệt vời và an toàn

XGS-6350-12X8TR được trang bị các tính năng quản lý lưu lượng và WRR mạnh mẽ để tăng cường các dịch vụ được cung cấp bởi các công ty viễn thông và doanh nghiệp. Các chức năng WRR bao gồm các bộ phân loại lưu lượng lớp 4 và giới hạn băng thông đặc biệt hữu ích cho các đơn vị nhiều người dùng, đơn vị đa doanh nghiệp, Telco hoặc các ứng dụng dịch vụ mạng.

Bảo mật mạnh mẽ

Các chính sách ACL được hỗ trợ có thể phân loại lưu lượng theo địa chỉ IP nguồn/đích, địa chỉ MAC nguồn/đích, giao thức IP, TCP/UDP, IP precedence, time range và ToS. Hơn nữa, các chính sách khác nhau có thể được thực hiện để chuyển tiếp lưu lượng truy cập. XGS-6350-12X8TR cũng cung cấp khả năng xác thực truy IEEE 802.1x port based, có thể được triển khai với RADIUS, để đảm bảo an ninh mức cổng và chặn người dùng bất hợp pháp. Do đó, XGS-6350-12X8TR giúp cho các doanh nghiệp và cơ sở tận dụng tối đa tài nguyên mạng hạn chế và đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong truyền thông hội nghị truyền hình và VoIP.

Tính năng lớp 2 mạnh mẽ

XGS-6350-12X8TR có thể được lập trình cho các chức năng quản lý switch cơ bản như cấu hình tốc độ cổng, gộp cổng, VLAN, Giao thức Spanning Tree Protocol, WRR, kiểm soát băng thông và chống IGMP snooping. Thiết bị cũng hỗ trợ 802.1Q tagged VLAN, Q-in-Q, VLAN thoại và Giao thức GVRP. Ngoài ra, số lượng giao diện VLAN là 1K và số lượng VLAN ID là 4K. Bằng cách hỗ trợ gộp cổng, XGS-6350-12X8TR cho phép tạo kết nối trunk tốc độ cao, cung cấp 32 nhóm cho trunk với tối đa là 8 cổng cho mỗi nhóm.

Quản lý hiệu quả và an toàn

Để quản lý hiệu quả, XGS-6350-12X8TR được trang bị giao diện điều khiển dòng lệnh, giao diện Web và SNMP. Với giao diện quản lý dựa trên Web, XGS-6350-12X8TR cung cấp một cơ sở quản lý và cấu hình độc lập, dễ sử dụng. XGS-6350-12X8TR hỗ trợ Giao thức Simple Network Management Protocol (SNMP) và có thể được quản lý thông qua bất kỳ phần mềm quản lý tiêu chuẩn nào. XGS-6350-12X8TR cung cấp cú pháp lệnh giống như Cisco qua cổng Telnet hoặc cổng console. Hơn nữa, XGS-6350-12X8TR hỗ trợ quản lý từ xa an toàn bằng cách hỗ trợ kết nối SSH, mã hóa nội dung gói trong mỗi phiên.

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

XGS-6350-12X8TR cung cấp 8 cổng Ethernet 100/1000Mbps và 12 cổng SFP+ Fiber 1/10Gbps. Mỗi khe cắm SFP+ hỗ trợ tốc độ kép, 10GBASE-SR/LR hoặc 1000BASE-SX/LX. Do đó, người quản trị có thể linh hoạt chọn bộ thu phát SFP phù hợp theo khoảng cách truyền, và tốc độ truyền dẫn. Khoảng cách có thể được mở rộng từ 550 mét đến 2km (sợi đa mode) hoặc lên đến 10/20/30/40/50/70/120 km (sợi đơn mode hoặc sợi WDM).

Mô hình ứng dụng

Giải pháp mạng có tính sẵn sàng cao cho hệ thống Big Data

Dịch vụ Triple Play của giải pháp mạng trục chính (Backbone)

Định tuyến VLAN Lớp 3 và Ứng dụng 10G Uplink

Đặc tính kỹ thuật

Các tính năng định tuyến IP

Hỗ trợ tối đa 128 tuyến đường tĩnh và tổng hợp tuyến (route summarization)

Hỗ trợ giao thức định tuyến động: RIP và OSPF

Tính năng lớp 2

Tự động phát hiện cáp chéo MDI/MDI-X trên mỗi cổng RJ45

Kiểm soát lưu lượng chống mất gói

- IEEE 802.3x điều khiển lưu lượng dừng truyền các frame ở chế độ song công

- Điều khiển lưu lượng Back-presure ở chế độ bán song công

Kiến trúc Store-and-Forward hiệu suất cao, kiểm soát bão broadcast, phát hiện cổng loopback

Bảng địa chỉ MAC 32KC, tự động tìm địa chỉ

Hỗ trợ VLAN

- IEEE 802.1Q tag-based VLAN

- Hỗ trợ GVRP quản lý VLAN động

- Hỗ trợ 4094 VLAN hoạt động

- Cung cấp Bridging (hỗ trợ VLAN Q-in-Q, IEEE 802.1ad)

- Hỗ trợ Private VLAN Edge (PVE)

- Giao thức GVRP quản lý VLAN

- Hỗ trợ Protocol-based VLAN

- Hỗ trợ MAC-based VLAN

Hỗ trợ Link Aggregation

- Tối đa 32 nhóm trunk với tối đa 8 cổng cho mỗi nhóm trunk

- IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol)

- Hỗ trợ ether-channel của Cisco (static trunk)

Hỗ trợ giao thức Spanning Tree

- STP, IEEE 802.1D (Classic Spanning Tree Protocol)

- RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)

- MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN)

- Hỗ trợ BPDU guard & roor guard

Hỗ trợ Port mirror để giám sát lưu lượng vào ra trên một cổng cụ thể

Chất lượng dịch vụ

Cung cấp 8 hàng đợi ưu tiên trên tất cả các cổng chuyển đổi

Hỗ trợ các chính sách CoS với độ ưu tiên nghiêm ngặt và WRR (Weighted Round Robin)

Phân loại lưu lượng truy cập

- IEEE 802.1p CoS/ToS

- IPv4/IPv6 DSCP

- Port-based WRR

Chính sách CoS với độ ưu tiên nghiêm ngặt và WRR

Multicast

Hỗ trợ IPv4 IGMP snooping v1, v2 và v3; và IPv6 MLD v1 và v2 snooping

Hỗ trợ chế độ Querier

Hỗ trợ đăng ký Multicast VLAN (MVR)

Tính năng bảo mật

IEEE 802.1x Xác thực truy cập mạng dựa trên cổng

Xác thực truy cập mạng dựa trên MAC

Hỗ trợ RADIUS client và RADIUS server cho IPv4 và IPv6

TACACS+ xác thực người dùng login

Danh sách điều khiển truy cập dựa trên IP (ACL)

Danh sách điều khiển truy cập dựa trên MAC

Hỗ trợ DHCP snooping

Hỗ trợ kiểm tra ARP

IP Source Guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP

Kiểm tra ARP động loại bỏ các gói ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ

Tính năng quản lý

Hỗ trợ IPv4 và IPv6

Giao diện quản lý switch

- Giao diện dòng lệnh Console/Telnet

- Quản lý web

- Quản lý SNMP v1, v2c và v3

- Truy cập an toàn SSH

Hỗ trợ BOOTP và DHCP để gán địa chỉ IP

Upload/Download Firmware qua TFTP hoặc Giao thức HTTP cho IPv4 và IPv6

SNTP (Simple Network Time Protocol) cho IPv4 và IPv6

Kiểm soát mức độ đặc quyền người dùng

Hỗ trợ Syslog server cho IPv4 và IPv6

Bốn nhóm RMON 1, 2, 3, 9 (history, statistics, alarms and events)

Hỗ trợ chức năng ping, theo dõi tuyến đường cho IPv4 và IPv6

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Ethernet Ports

8 1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP+ Slots

12 10GBASE-SR/LR SFP+ interface 
Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX SFP transceiver

Console

1 x RJ45-to-DB9 serial port (9600, 8, N, 1)

Reset Button

Reset to factory default

Switch Architecture

Store-and-forward

Switch Fabric

256Gbps/non-blocking

Switch Throughput

180Mpps

Address Table

32K MAC address table with auto learning function

Shared Data Buffer

3MB

Flow Control

Back pressure for half duplex
IEEE 802.3x pause frame for full duplex 

Jumbo Frame

9KB

LED

System:
PWR, SYS

Ports:
10/100/1000T RJ45 Port: LNK/ACT
1/10G SFP+ Slot: LNK/ACT

Dimensions (W x D x H)

442.5 x 315 x 44 mm, 1U height

Weight

4178g

Power Consumption

55 watts/187.66 BTU (maximum)

Power Requirements

AC 100~240V, 50/60Hz

Fan

2

Management Function

System Configuration

Console, Telnet, SSH, Web browser, SNMP v1, v2c and v3

Management

Supports both IPv4 and IPv6 addressing
Supports the user IP security inspection for IPv4/IPv6 SNMP
Supports MIB and TRAP
Supports IPv4/IPv6 TFTP
Supports IPv4/IPv6 NTP
Supports RMON 1, 2, 3, 9 groups
Supports the RADIUS authentication for IPv4/IPv6 Telnet user name and password
Supports IPv4/IPv6 SSH
The right configuration for users to adopt RADIUS server’s shell management
Supports CLI, console, Telnet
Supports SNMPv1, v2c and v3
Supports Security IP safety net management function: avoid unlawful landing at non-restrictive area 
Supports Syslog server for IPv4 and IPv6
Supports TACACS+

Layer 3 Function

Routing Protocol

Static routing, RIP and OSPF

Routing Table

128

DHCP

DHCP client
DHCP server, default-route

VRRP

Configure VRRP in interface VLAN;
VRRP priority;
VRRP standby;
VRRP track

Load Balancing

Use of equivalent routing, the correct load balancing function (by flow)

Layer 2 Function

Port Configuration

Port disable/enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow control disable/enable
Bandwidth control on each port
Port loopback detect

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status and 
auto negotiation status

VLAN

802.1Q tag-based VLAN, up to 4K VLAN entries
802.1ad Q-in-Q (VLAN stacking)
GVRP for VLAN management
Private VLAN Edge (PVE) supported
Protocol-based VLAN
MAC-based VLAN
IP subnet VLAN

Bandwidth Control

TX/RX/both

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk
Supports 32 groups with 8 ports per trunk group

QoS

8 priority queues on all switch ports
Supports strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies
Traffic classification:
- IEEE 802.1p CoS/ToS
- IPv4/IPv6 DSCP
- Port-based WRR

Multicast

IGMP v1/v2/v3 snooping
Querier mode support
MLD v1/v2 snooping
Querier mode support
Multicast VLAN Register (MVR) 

Access Control List

Supports Standard and Expanded ACL
IP-based ACL/MAC-based ACL
Time-based ACL
Up to 1K entries

Bandwidth Control

At least 64Kbps stream

Security

Port isolation
Supports IP + MAC + port binding
Identification and filtering of L2/L3/L4 based ACL
Defend against DOS or TCP attacks
Suppression of broadcast, multicast and unknown unicast packet
DHCP Snooping, DHCP Option 82
Command line authority control based on user levels

Authentication

IEEE 802.1x port-based network access control
AAA authentication: TACACS+ and IPv4/IPv6 over RADIUS

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
RFC 1215 Internet Engineering Task Force
RFC 1271 RMON 
RFC 1354 IP-Forwarding MIB
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ether-like MIB
RFC 1907 SNMPv2
RFC 2011 IP/ICMP MIB
RFC 2012 TCP MIB
RFC 2013 UDP MIB
RFC 2096 IP forward MIB
RFC 2233 if MIB
RFC 2452 TCP6 MIB
RFC 2454 UDP6 MIB
RFC 2465 IPv6 MIB 
RFC 2466 ICMP6 MIB
RFC 2573 SNMPv3 notification
RFC 2574 SNMPv3 VACM
RFC 2674 Bridge MIB Extensions 

Standard Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX
IEEE 802.3z Gigabit 1000BASE-SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T
IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1X port authentication network control
IEEE 802.1ab LLDP
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2
RFC 3376 IGMP v3
RFC 2710 MLD v1
FRC 3810 MLD v2
RFC 2328 OSPF v2
RFC 1058 RIP v1
RFC 2453 RIP v2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 60 degrees C
Relative Humidity: 10 ~ 85% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 80 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

XGS-6350-12X8TR

Layer 3 12-Port 10G SFP+ +8-Port 10/100/1000T Managed Switch with Dual 100~240V AC Redundant Power


» Các tin khác trong Managed Layer 3 Ethernet Switch:
» SGS-6340-16XR - Layer 3 16-Port 10GBASE-SR/LR SFP+ Stackable Managed Switch (100~240V AC, -48~-60V DC)
» SGS-6341-48T4X - Layer 3 48-Port 10/100/1000T + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch xếp chồng
» GS-5220-48PL4X / GS-5220-48PL4XR - L2+ 48-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch
» GS-5220-24PL4X / GS-5220-24PL4XR - L2+ 16-Port 10/100/1000T Ultra PoE + 4-Port 100/1000X SFP + 2-Port 10G SFP+ Managed Switch
» GS-5220-16UP2XV-GS-5220-16UP2XVR - L2+ 16-Port 10/100/1000T Ultra PoE + 2-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch với màn hình cảm ứng LCD (400W)
» Layer 3 24 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4 Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch - SGS-6341-24P4X
» XGS3-24042 24-Port Gigabit + 4-Port 10G SFP+ Layer 3 Stackable Managed Switch - XGS3-24042
» Layer 3 16-port 10GBase-SR/LR SFP+ Stackable Managed Switch (100~240V AC, 36 ~60V DC) - SGS-6340-16XR
» Layer 3 48-port 10/100/1000T + 4-Port 1000X SFP Stackable Managed Switch - SGS-6340-48T4S


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 28/7/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn