Cổng vật lý
- 48 cổng Gigabit RJ45 10/100/1000BASE-T với với chuẩn IEEE 802.3af/at PoE+
- 4 khe cắm 10GBASE-SR/LR SFP+, tương thích với SFP 1000BASE-SX/LX/BX
- Giao diện RJ45 để quản lý và thiết lập tính năng cơ bản
Cấp nguồn qua Ethernet
- Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus/end-span PSE
- Tương thích ngược với IEEE 802.3af Power over Ethernet
- Hỗ trợ đến 48 cổng cho các thiết bị IEEE 802.3af/IEEE 802.3at
- Hỗ trợ công suất PoE lên đến 36 watt cho mỗi cổng PoE
- Tự động phát hiện thiết bị được cấp nguồn (PD)
- Mạch bảo vệ ngăn chặn sự giao thoa tín hiệu giữa các cổng
- Cấp điện từ xa lên đến 100 mét
- Quản lý PoE
o Tổng công suất điện PoE
o Quản lý bật/tắt chức năng PoE
o Kiểm soát chế độ admin
o Ưu tiên cấp nguồn cho cổng PoE
o Giới hạn nguồn điện trên mỗi cổng PoE
o Phát hiện, phân loại thiết bị nhận nguồn
o Kiểm soát ngưỡng nhiệt độ
o Kiểm tra thiết bị nhận nguồn còn hoạt động không
o Lập lịch cấp PoE
Tính năng lớp 2
- Ngăn chặn mất gói với khả năng gây áp lực ngược (chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dùng việc chuyển các frame (ở chế độ song công)
- Hỗ trợ hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.
- Hỗ trợ VLAN
o IEEE 802.1Q tagged VLAN
o Hỗ trợ 255 nhóm VLAN, với 4094 ID VLAN
o Hỗ trợ tính năng VLAN Q-in-Q, IEEE 802.1ad
o Hỗ trợ Private VLAN Edge
o Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ MAC
o Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ IP
o Voice VLAN
- Hỗ trợ giao thức Spanning Tree
o STP IEEE 802.1D
o RSTP IEEE 802.1w
o MSTP IEEE 802.1s
o BPDU Guard
- Hỗ trợ tính năng Link Aggregation
o Giao thức LACP 802.3ad
o Hỗ trợ tính năng Static trunk (Cisco Ether-channel)
o Tối đa 26 nhóm trunk với 4 cổng cho mỗi nhóm trunk
o Hỗ trợ băng thông lên đến 80Gbps
- Cung cấp tính năng Port Mirror cho phép quản lý giám sát lưu lượng vào hoặc ra trên mỗi cổng cụ thể
Các tính năng của lớp 3
- IP Interface (Tối đa 8 VLAN interface)
- Bảng định tuyến (Tối đa 32 tuyến đường)
- Giao thức định tuyến (định tuyến tĩnh IPv4 / IPv6)
Chất lượng dịch vụ
- Hỗ trợ kiểm soát băng thông và thiết lập tốc độ
- 8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
- Phân loại lưu lượng truy cập
o IEEE 802.1p CoS
o TOS/DSCP/IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
o IP TCP/UDP port number
o Ứng dụng mạng điển hình
- Hỗ trợ các chính sách có mức độ ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS
- Hỗ trợ điều khiển băng thông QoS In/Out trên mỗi cổng
- Hỗ trợ những chính sách về lưu lượng theo các ứng dụng
- DSCP remarking
Tính năng Multicast
- Hỗ trợ IGMP snooping v1, v2 và v3
- Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2
- Hỗ trợ chế độ hàng đợi
- IGMP snooping theo cổng
- MLD snooping theo cổng
- Hỗ trợ đăng ký Multicast VLAN (MVR)
Tính năng an ninh
- Xác thực
o Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
o Tích hợp RADIUS client và RADIUS Server
o Hỗ trợ xác thực RADIUS/TACACS+
- Hỗ trợ điều khiển truy cập
o Điều khiển truy cập dựa trên IP (ACL)
o Danh sách điều khiển truy cập dựa trên địa chỉ MAC
- Hỗ trợ DHCP Snooping
- Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection
- Hỗ trợ IP Source Guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP
- Quản lý địa chỉ IP truy cập để ngăn chặn xâm nhập trái phép
Tính năng quản lý
- Hỗ trợ IPv4 và IPv6 dual stack
- Quản lý Switch qua giao diện
o Giao diện dòng lệnh Console/Telnet
o Giao diện web
o Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c và v3
o Truy cập an toàn SSH/SSL
- Hỗ trợ quản lý địa chỉ IP/NTP/DNS IPv6
- Tích hợp tính năng TFTP
- Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP để cấp địa chỉ IP
- Bảo trì hệ thống
o upload/download firmware qua HTTP/TFTP
o Nút Reset để khởi động lại hệ thống hoặc thiết lập lại cấu hình mặc định
o Dual image lưu 2 ảnh Firmware
- Hỗ trợ DHCP Relay
- Hỗ trợ DHCP Option 82
- Hỗ trợ giao thức NTP (Network Time Protocol)
- Link Layer Discovery Protocol (LLDP) and LLDP-MED
- Hỗ trợ chuẩn đoán mạng
- Cảnh bảo từ xa qua SMTP/Syslog
- Bốn nhóm RMON (lịch sử, thống kê, báo động và sự kiện)
- SNMP trap để thông báo interface Link Up và Link Down
- Ghi Nhật ký hệ thống
- Hỗ trợ tiện ích Planet Discovery Utility
- Quạt thông minh có thể điều khiển tốc độ
Hệ thống điện dự phòng (GS-5220-48PL4XR)
- Dự phòng 2 nguồn 100 ~ 240V AC/ 36 ~ 60V DC
- Hỗ trợ chế độ hoạt động active-active cho chế độ dự phòng
- Tránh mất điện khi sử dụng 1 nguồn
- Khả năng chịu lỗi và phục hồi |