GS-5220-48PL4X / GS-5220-48PL4XR - L2+ 48-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch



Giải pháp triển khai tốc độ 10Gigabit cho hệ thống mạng và định tuyến tĩnh IPv6 lớp 3

Thiết bị chuyển mạch GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR là switch thuộc lớp 2+ cấp nguồn PoE hỗ trợ cả 2 giao thức IPv4, IPv6 và khả năng định tuyến tĩnh lớp 3 dựa trên phần cứng. Thiết bị tuân thủ chuẩn IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+), được trang bị 48 cổng Ethernet 10/100/1000BASE-T Gigabit và 4 khe cắm 10G SFP+ uplink. Tất cả các cổng 48 Gigabit Ethernet khi được kết hợp với một đầu cấp 802.3at PoE+ có thể hoạt động ở mức độ cao nhất.

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR có thể xử lý một lượng lớn dữ liệu với kết nối bảo mật tới trung tâm dữ liệu/nhà cung cấp dịch vụ hoặc các máy chủ dung lượng lớn. Thiết bị có thể làm việc với bộ adapter server 10Gbps SFP+ để giúp các doanh nghiệp xây dựng mạng Ethernet 10Gbps cung cấp kết nối 10Gbps NAS  hoặc truyền tải video với chi phí hợp lý.
 

Hỗ trợ cả 2 nguồn AC và DC dự phòng lẫn nhau

GS-5220-48PL4XR được trang bị nguồn xoay chiều AC 100 ~ 240V và một bộ nguồn một chiều DC 36 ~ 60V cung cấp nguồn tin cậy và khả năng mở rộng cao. Hệ thống nguồn được tích hợp để đảm bảo mức hoạt động ổn định nhất. Với nguồn một chiều DC 36 ~ 60V, GS-5220-48PL4XR có thể đáp ứng cho các hệ thống viễn thông.

 

Phát hiện các thiết bị ONVIF thông minh và tiện lợi

PLANET phát triển tính năng ONVIF - được thiết kế đặc biệt để kết hợp với Video IP Surveillances. Từ giao diện đồ họa GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR, khách hàng chỉ cần click chuột để tìm kiếm và hiển thị tất cả các thiết bị ONVIF. Ngoài ra, khách hàng có thể upload các image vào switch và triển khai vị trí đặt thiết bị giám sát để kiểm tra và lập kế hoạch dễ dàng hơn. Hơn nữa, khách hàng có thể nhận được thông tin giám sát thời gian thực và trạng thái online/offline, đồng thời cho phép điều khiển reboot PoE từ xa qua GUI.


 
Băng thông cổng Uplink 10Gbps tăng hiệu quả về chi phí

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ IPv6/IPv4 và tích hợp công cụ chuyển mạch Gigabit L2/L4 cùng với 48 cổng 10/100/1000BASE-T có tính năng 802.3at PoE+ 36 watt và 4 khe cắm quang 10Gbps  SFP+. Với tổng công suất điện lên đến 600W cho các ứng dụng PoE khác nhau, thiết bị chuyển mạch cấp nguồn PoE nhanh chóng, an toàn và hiệu quả về chi phí cho hệ thống camera giám sát cho các doanh nghiệp.

Chi phí hợp lý với kết nối 10Gbps

10Gbps là tốc độ chuyển mạch nhảy vọt của màn Ethernet. Mỗi khe cắm SFP + hỗ trợ 2 tốc độ và 10GBASE-SR/LR, người quản trị có thể linh hoạt chọn các module SFP+ phù hợp với khoảng cách và tốc độ truyền. Với 4 cổng 10Gbps, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR mang lại băng thông rộng và khả năng xử lý mạnh mẽ.

Quản lý điện năng tập trung

Để đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng mạng PoE có công suất cao truyền tốc độ Gigabit, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR có IEEE 802.3at PoE+ kết hợp lên tới 36W công suất đầu ra và dữ liệu trên mỗi cổng qua 1 cáp Cat5E/6. Thiết bị được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu cần cung cấp điện năng cao hơn cho các thiết bị nhận nguồn như IR, PTZ, camera speed dome. Tương thích với cả 802.3at và 802.3af PoE, chúng cho phép linh hoạt cấp nguồn cho nhiều PD khác nhau.

Tích hợp tính năng quản lý cấp nguồn PoE cho các thiết bị nhận nguồn

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ tính năng quản lý PoE đặc biệt:

■ Kiểm tra thiết bị nhận nguồn hoạt động không
■ Hỗ trợ lập lịch cấp nguồn tái sử dụng
■ Hỗ trợ lập lịch
■ Hỗ trợ giám sát sử dụng PoE

Tính năng kiểm tra thiết bị nhận nguồn PoE

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR có thể được cấu hình để giám sát các thiết bị nhận nguồn PoE theo thời gian thực thông qua thao tác ping. Khi thiết bị nhận nguồn ngừng hoạt động và không có phản hồi, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR sẽ cấp nguồn PoE lại và đưa PD trở lại làm vệc. Thiết bị nâng cao đáng kể độ tin cậy của mạng thông qua cổng PoE cấp lại nguồn điện và giảm bớt công việc cho quản trị viên.


 
Tính năng lập lịch tái chế việc cấp nguồn

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR cho phép mỗi kết nối PoE như IP Camera hoặc Wireless access point sẽ được khởi động lại vào một thời điểm cụ thể. Vì vậy, nó sẽ làm giảm nguy IP camera hoặc AP bị crash do tràn bộ đệm.


 
Lập lịch PoE để tiết kiệm năng lượng

Bên cạnh giám sát IP, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR có thể áp dụng để xây dựng bất kỳ mạng PoE như VoIP và mạng LAN không dây. Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và góp phần bảo vệ môi trường, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR có thể kiểm soát hiệu quả nguồn cấp PoE có khả năng cung cấp công suất cao. Chức năng Lập lịch PoE giúp bật hoặc tắt tính năng nguồn nuôi PoE theo khoảng thời gian xác định, giúp các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.


 
Hỗ trợ định tuyến VLAN IPv4 và IPv6, quản lý an toàn và linh hoạt

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR không chỉ cung cấp hiệu năng truyền dẫn cực cao, mà còn tính năng định tuyến VLAN IPv4/IPv6 cho phép truyền qua các VLAN khác nhau nhằm mục đích dễ quản lý và bảo mật cao hơn.

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR được lập trình cho các chức năng quản lý chuyển mạch nâng cao như gộp cổng, Q-in-Q VLAN, VLAN private, Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), QoS lớp 2/4 , kiểm soát băng thông và IGMP / MLD snooping chống loop mạng. GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ VLAN tagged 802.1Q và tối đa 256 group VLAN. Thông qua tính năng liên kết nhiều cổng trunk, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR cho phép khởi tảo tối đa 26 nhóm trunk với 4 cổng cho mỗi nhóm và hỗ trợ kết nối dự phòng.

Tính năng an ninh

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ tính năng điều khiển truy cập lớp 2 đến lớp 4 (ACL) để tăng cường bảo mật. Thiết bị hạn chế truy cập mạng dựa trên địa chỉ IP nguồn và đích, các cổng TCP/UDP. Cơ chế xác thực 802.1x cho port-base và địa chỉ MAC của thiết bị kết nối. Đối với chức năng VLAN private, đảm bảo riêng tư các kết nối trong hệ thống mạng. GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR cũng hỗ trợ DHCP snooping, IP Source Guard và kiểm tra ARP để ngăn tấn công và loại bỏ các gói ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ. Các quản trị viên có thể xây dựng hệ thống mạng có độ bảo mật cao một cách dễ dàng.

Hỗ trợ IPv6/IPv4 dual stack

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ Giao thức IPv6, giúp các doanh nghiệp tiếp cận IPv6 với mức đầu tư thấp nhất, không cần thay thế các thiết bị mạng hiện tại.
 

Quản lý hiệu quả và bảo mật

Để quản lý hiệu quả, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ các giao thức quản lý thông qua dòng lệnh, giao diện web và SNMP. Với giao diện quản lý Web, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR giúp quản lý và cấu hình độc lập, dễ sử dụng. GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ Giao thức SNMP, có thể được quản lý thông qua bất kỳ phần mềm tiêu chuẩn nào. Để quản lý trên giao diện dòng lệnh, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR được truy cập thông qua Telnet và cổng console. Hơn nữa, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ quản lý từ xa an toàn bằng cách kết nối SSH, SSL và SNMP v3 mã hóa nội dung gói trong mỗi phiên.

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR cung cấp câu lệnh giống như Cisco. Với giao diện thân thiện và nhiều chức năng quản lý, GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR là những lựa chọn tốt nhất cho các ISP để xây dựng hệ thống IPv6 FTTx và các doanh nghiệp vừa và nhỏ kết nối với mạng IPv6.


 
Cơ chế sửa lỗi SFP thông minh

GS-5220-48PL4X và GS-5220-48PL4XR hỗ trợ chức năng SFP-DDM (Digital Diagnostic Monitor) giúp quản trị mạng dễ dàng theo dõi các thông số thời gian thực của SFP, như công suất ra quang, công suất đầu vào quang, nhiệt độ, hướng tia laser hiện tại, và mức điện áp truyền.

Mô hình ứng dụng

Băng thông cao 10Gbps và tính năng PoE tuyệt vời cho lớp mạng lõi

Định tuyến lớp 3 cùng tính năng PoE


Đặc tính kỹ thuật

Cổng vật lý

-          48 cổng Gigabit RJ45 10/100/1000BASE-T với với chuẩn IEEE 802.3af/at PoE+

-          4 khe cắm 10GBASE-SR/LR SFP+, tương thích với SFP 1000BASE-SX/LX/BX

-          Giao diện RJ45 để quản lý và thiết lập tính năng cơ bản

Cấp nguồn qua Ethernet

-          Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus/end-span PSE

-          Tương thích ngược với IEEE 802.3af Power over Ethernet

-          Hỗ trợ đến 48 cổng cho các thiết bị IEEE 802.3af/IEEE 802.3at

-          Hỗ trợ công suất PoE lên đến 36 watt cho mỗi cổng PoE

-          Tự động phát hiện thiết bị được cấp nguồn (PD)

-          Mạch bảo vệ ngăn chặn sự giao thoa tín hiệu giữa các cổng

-          Cấp điện từ xa lên đến 100 mét

-          Quản lý PoE

o   Tổng công suất điện PoE

o   Quản lý bật/tắt chức năng PoE

o   Kiểm soát chế độ admin

o   Ưu tiên cấp nguồn cho cổng PoE

o   Giới hạn nguồn điện trên mỗi cổng PoE

o   Phát hiện, phân loại thiết bị nhận nguồn

o   Kiểm soát ngưỡng nhiệt độ

o   Kiểm tra thiết bị nhận nguồn còn hoạt động không

o   Lập lịch cấp PoE

Tính năng lớp 2

-          Ngăn chặn mất gói với khả năng gây áp lực ngược (chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dùng việc chuyển các frame (ở chế độ song công)

-          Hỗ trợ hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.

-          Hỗ trợ VLAN

o   IEEE 802.1Q tagged VLAN

o   Hỗ trợ 255 nhóm VLAN, với 4094 ID VLAN

o   Hỗ trợ tính năng VLAN Q-in-Q, IEEE 802.1ad

o   Hỗ trợ Private VLAN Edge

o   Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ MAC

o   Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ IP 

o   Voice VLAN

-          Hỗ trợ giao thức Spanning Tree

o   STP IEEE 802.1D

o   RSTP IEEE 802.1w

o   MSTP IEEE 802.1s

o   BPDU Guard

-          Hỗ trợ tính năng Link Aggregation

o   Giao thức LACP 802.3ad

o   Hỗ trợ tính năng Static trunk (Cisco Ether-channel)

o   Tối đa 26 nhóm trunk với 4 cổng cho mỗi nhóm trunk

o   Hỗ trợ băng thông lên đến 80Gbps

-          Cung cấp tính năng Port Mirror cho phép quản lý giám sát lưu lượng vào hoặc ra trên mỗi cổng cụ thể

Các tính năng của lớp 3

-          IP Interface (Tối đa 8 VLAN interface)

-          Bảng định tuyến (Tối đa 32 tuyến đường)

-          Giao thức định tuyến (định tuyến tĩnh IPv4 / IPv6)

Chất lượng dịch vụ

-          Hỗ trợ kiểm soát băng thông và thiết lập tốc độ

-          8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng

-          Phân loại lưu lượng truy cập

o   IEEE 802.1p CoS

o   TOS/DSCP/IP Precedence of IPv4/IPv6 packets

o   IP TCP/UDP port number

o   Ứng dụng mạng điển hình

-          Hỗ trợ các chính sách có mức độ ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS

-          Hỗ trợ điều khiển băng thông QoS In/Out trên mỗi cổng

-          Hỗ trợ những chính sách về lưu lượng theo các ứng dụng

-          DSCP remarking

Tính năng Multicast

-          Hỗ trợ IGMP snooping v1, v2 và v3

-          Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2

-          Hỗ trợ chế độ hàng đợi

-          IGMP snooping theo cổng

-          MLD snooping theo cổng

-          Hỗ trợ đăng ký Multicast VLAN (MVR)

Tính năng an ninh

-          Xác thực

o   Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC

o   Tích hợp RADIUS client và RADIUS Server

o   Hỗ trợ xác thực RADIUS/TACACS+

-          Hỗ trợ điều khiển truy cập

o   Điều khiển truy cập dựa trên IP (ACL)

o   Danh sách điều khiển truy cập dựa trên địa chỉ MAC

-          Hỗ trợ DHCP Snooping

-          Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection

-          Hỗ trợ IP Source Guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP

-          Quản lý địa chỉ IP truy cập để ngăn chặn xâm nhập trái phép

Tính năng quản lý

-          Hỗ trợ IPv4 và IPv6 dual stack

-          Quản lý Switch qua giao diện

o   Giao diện dòng lệnh Console/Telnet

o   Giao diện web

o   Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c và v3

o   Truy cập an toàn SSH/SSL

-          Hỗ trợ quản lý địa chỉ IP/NTP/DNS IPv6

-          Tích hợp tính năng TFTP

-          Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP để cấp địa chỉ IP

-          Bảo trì hệ thống

o   upload/download firmware qua HTTP/TFTP

o   Nút Reset để khởi động lại hệ thống hoặc thiết lập lại cấu hình mặc định

o   Dual image lưu 2 ảnh Firmware

-          Hỗ trợ DHCP Relay

-          Hỗ trợ DHCP Option 82

-          Hỗ trợ giao thức NTP (Network Time Protocol)

-          Link Layer Discovery Protocol (LLDP) and LLDP-MED

-          Hỗ trợ chuẩn đoán mạng

-          Cảnh bảo từ xa qua SMTP/Syslog

-          Bốn nhóm RMON (lịch sử, thống kê, báo động và sự kiện)

-          SNMP trap để thông báo interface Link Up và Link Down

-          Ghi Nhật ký hệ thống

-          Hỗ trợ tiện ích Planet Discovery Utility

-          Quạt thông minh có thể điều khiển tốc độ

Hệ thống điện dự phòng (GS-5220-48PL4XR)

-          Dự phòng 2 nguồn 100 ~ 240V AC/ 36 ~ 60V DC

-          Hỗ trợ chế độ hoạt động active-active cho chế độ dự phòng

-          Tránh mất điện khi sử dụng 1 nguồn

-          Khả năng chịu lỗi và phục hồi

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

48 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP+ Slots

4 10GBASE-SR/LR SFP+ interfaces (Port-49 to Port-52)
Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX SFP transceiver

Console

1 x RS232-to-RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

176Gbps/non-blocking

Throughput

130Mpps@64Bytes

Address Table

16K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

32M bits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex
Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U height

Weight

GS-5220-48PL4X: 4970g

GS-5220-48PL4XR: 4975g

LED

System:
 SYS (Green)
 AC/PWR (Green
 DC (Green) (GS-5220-48PL4XR Only)
 Fan1/2/3 Alert ( Red )
 PoE PWR Alert ( Red )

PoE Ethernet Interfaces (Port-1 to Port-48):
 PoE In-use (Orange)

Ethernet Interfaces (Port-1 to Port-48):
 1000 LNK/ACT (Green), 10/100 LNK/ACT (Orange)

1/10G SFP+ Interfaces (Port-49 to Port-52):
 1G (Green), 10G (Orange)

Power Consumption

GS-5220-48PL4X: 
 Max. 680 watts/2333 BTU

GS-5220-48PL4XR:
 AC: Max. 680 watts/2333 BTU
 DC: Max. 36.6 watts/124.88 BTU

Power Requirements – AC

GS-5220-48PL4X:
 AC 100~240V, 50/60Hz, 8A

GS-5220-48PL4XR:
 AC 100~240V, 50/60Hz, 8A

Power Requirements – DC

GS-5220-48PL4XR:
 DC 36~60V, 2A

ESD Protection

6KV DC

Fan

3 smart fans

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af/802.3at PoE PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

Per port 54V DC, 36 watts (max.)

PoE Power Output

Per port 54V DC, 36 watts (max.)

Power Pin Assignment

End-span: 1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

600 watts (max.)

PoE Ability PD @ 7 watts

48 units

PoE Ability PD @ 15 watts

40 units

PoE Ability PD @ 30 watts

20 units

Layer 2 Management Functions

Port Configuration

Port disable/enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow control disable/enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, 
auto-negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both
Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN
Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge (PVE)
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
MVR (Multicast VLAN registration)
Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk
26 groups with 4 port per trunk

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR
8-level priority for switching:
- Port number 
- 802.1p priority
- 802.1Q VLAN tag
- DSCP/ToS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups
IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups
MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL
Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control
 Ingress: 100Kbps~1000Mbps
 Egress: 100Kbps~1000Mbps

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 static routing
IPv6 static routing

Management

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9)
RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 2863 IF-MIB
RFC 2933 IGMP-STD-MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB
RFC 4292 IP Forward MIB
RFC 4293 IP MIB
RFC 4836 MAU-MIB
IEEE 802.1X PAE
LLDP

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

EEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
IEEE 802.3af Power over Ethernet
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus

RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2
RFC 3376 IGMP v3
RFC 2710 MLD v1
FRC 3810 MLD v2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C 
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

GS-5220-48PL4X

L2+ 48-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch

GS-5220-48PL4XR

L2+ 48-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch with redundant power


» Các tin khác trong Managed Layer 3 Ethernet Switch:
» GS-5220-24PL4X / GS-5220-24PL4XR - L2+ 16-Port 10/100/1000T Ultra PoE + 4-Port 100/1000X SFP + 2-Port 10G SFP+ Managed Switch
» GS-5220-16UP2XV-GS-5220-16UP2XVR - L2+ 16-Port 10/100/1000T Ultra PoE + 2-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch với màn hình cảm ứng LCD (400W)
» Layer 3 24 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4 Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch - SGS-6341-24P4X
» XGS3-24042 24-Port Gigabit + 4-Port 10G SFP+ Layer 3 Stackable Managed Switch - XGS3-24042
» Layer 3 16-port 10GBase-SR/LR SFP+ Stackable Managed Switch (100~240V AC, 36 ~60V DC) - SGS-6340-16XR
» Layer 3 48-port 10/100/1000T + 4-Port 1000X SFP Stackable Managed Switch - SGS-6340-48T4S
» Layer 3 24-port 10/100/1000T + 4-Port 1000X SFP Stackable Managed Switch - SGS-6340-24T4S
» Layer 3 24-port 10/100/1000T 802.3at + 4-Port 1000X SFP+ Stackable Managed Switch / 370W - SGS-6340-24P4S
» Layer 3 20-port 100/1000X SFP + 4-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch - SGS-6340-20S4C4X


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 15/6/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn