Layer 3 20-port 100/1000X SFP + 4-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch - SGS-6340-20S4C4X



SGS-6340-20S4C4X


Layer 3  20-port 100/1000X SFP + 4-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch

Giải pháp mạnh mẽ cho kết nối khoảng cách xa

SGS-6340-20S4C4X là thiết bị switch lớp 3 hỗ trợ tính năng xếp chồng stack, với tốc độ gigabit cho hiệu suất chuyển mạch cao. Tính năng định tuyến lớp 3 bao gồm định tuyến tĩnh, với đường kết nối uplink 10 Gbps và nhiều giao diện cắm quang SFP trên cùng thiết bị. Người quản trị có thể lựa chọn SFP/FP+ tùy theo tốc độ truyền để mở rộng kết nối 10G. Băng thông chuyển mạch 128 Gbps giúp thiết bị có thể xử lý lượng lớn dữ liệu với tính năng an ninh cao hoặc kết nối đến mạng xương sống của doanh nghiệp hoặc kết nối máy chủ công suất lớn. Tính năng WRR và an ninh mạng giúp cho thiết bị SGS-6340-20S4C4X thực thi kiểm soát lưu lượng hiệu quả cho ISP và các tính năng VoIP, video streaming, và các ứng dụng multicast. 

Hỗ trợ nguồn xoay chiều một chiều dự phòng đảm bảo tính sẵn sàng liên tục

SGS-6340-20S4C4X trang bị nguồn xoay chiều 100~240V AC và một nguồn một chiều -48~60V DC cho cài đặt dự phòng. Nguồn dự phòng tăng cường cung cấp độ tin cậy với một nguồn xoay chiều hoặc một chiều. Nguồn dự phòng được thiết kế cho phép xử lý các yêu cầu mạng với sự toàn vẹn cao nhất. Hơn nữa nguồn một chiều -48~60V DC cũng giúp thiết bị tương thích với hạ tầng viễn thông  

Hỗ trợ tính năng định tuyến lớp 3

SGS-6340-20S4C4X cho phép thúc đẩy hiệu quả mạng bằng cách cấu hình tính năng định tuyến tĩnh lớp 3, RIP, OSPF thiết lập tự động. Tính năng RIP có thể triển khai theo cách đếm hop và tính toán theo metric, ngăn chặn việc loop mạng nhờ thực thi giới hạn số hop cho phép trong đường dẫn nguồn tới đích. Số lượng hop cho phép tính năng RIP là 15. OSPF là giao thức định tuyến động cho phép kết nối dựa trên trạng thái. Giao thức OSPF tạo ra cơ sở dữ liệu trạng thái thông qua chuyển đổi trạng thái giữa các switch lớp 3 và sử dụng thuật toán  tìm đường ngắn nhất để tạo ra bảng định tuyến.

Hỗ trợ IPv6

SGS-6340-20S4C4X  cung cấp IPv6 cho việc quản lý và các tính năng quản lý an toàn như SSH, ACL, WRR, và xác thực Radius. SGS-6340-20S4C4X   giúp cho việc tương thích với hệ thống mạng IPv6 với chi phí hợp lý mà không cần thay đổi thiết bị khi triển khai  mạng FTTx trên nền IPv6

Hiệu suất cao

SGS-6340-20S4C4X hỗ trợ 48 cổng 10/100/1000 Mbps tăng cường hoạt động chuyển mạch hiệu suất cao, có khả năng cung cấp tốc độ chuyển mạch với tốc độ dây, băng thông thiết bị 104 Gbps đáp ứng cho nhu cầu mạng ngày càng tăng

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     

SGS-6340-20S4C4X hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MST, QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. SGS-6340-20S4C4X hỗ trợ 802.1Q tag VLAN hỗ trợ tới 256 nhóm VLAN. Thông qua tính năng liên kết cổng SGS-6340-20S4C4X cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung. Thiết bị hỗ trợ tới 128 nhóm trunk với 8 cổng gộp và hỗ trợ tính năng dự phòng

Quản lý lưu lượng hiệu quả

SGS-6340-24P2S hỗ trợ tính năng cân bằng WRR tăng cường nâng cao dịch vụ. Các tính năng WRR bao gồm phân loại lưu lượng lớp 4, và giới hạn băng thông phù hợp với các dịch vụ của nhà cung cấp, nhà mạng viễn thông, và các ứng dụng mạng. Giúp cho các doanh nghiệp cải thiện tận dụng nguồn tài nguyên mạng đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong VoIP và hội nghị truyền hình. Các chính sách quản lý truy cập hỗ trợ phân loại IP nguồn/đích địa chỉ MAC nguồn/ đích, giao thức IP, TCP/UDP, IP precedence, ToS. Hơn nữa rất nhiều chính sách được chuyển tiếp vào lưu lượng. SGS-6340-20S4C4X hỗ trợ xác thực 802.1X, xác thực qua Radius, đảm bảo an ninh trên từng cổng. SGS-6340-20S4C4X giúp cho doanh nghiệp tận dụng đầy đủ các nguồn tài nguyên mạng đảm bảo hiệu suất tốt cho VoIP và hội nghị truyền hình  

Quản lý hiệu quả an toàn

SGS-6340-20S4C4X hỗ trợ tính năng IP stack cho phép quản lý nhóm switch thông qua một địa chỉ IP thay vì quản lý và cấu hình từng switch một. Để quản lý hiệu quả, các giao thức quản lý thông  qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, với nền tảng cấu hình độc lập. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Cung cấp 24 khe cắm mni-GBIC trên SGS-6340-20S4C4X tốc độ 100/1000 Mbps và 4 khe SFP+ tốc độ 10G và 4 cổng TP/SFP 10/100/1000Mbps. Mỗi cổng SFP+ hỗ trợ tốc độ dual-speed 10GBASE-SR/LR or 1000BASE-SX/LX. Cho phép lựa chọn SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 2km (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km thông qua cáp quang single mode hoặc WDM

Mô hình ứng dụng

Giải pháp mạng lưới MESH cho BIG DATA System

Giải pháp mạng Triple play

Giải pháp định tuyến VLAN và kết nối 10G

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vât lý
• Hỗ trợ 24 cổng tốc độ 100/1000 Base-X mini GBIC/SFP
• Hỗ trợ 4 khe cắm 10/100/1000 BASE-T,  chia sẻ cổng 21 đến 24
• 4 khe 10GBASE-SR/LR SFP+, tương thích với chuẩn 1000BASE-SX/LX/BX SFP
• Hỗ trợ giao diện RJ45 console cho cấu hình

Hỗ trợ tính năng xếp chồng switch IP stack
Hỗ trợ xếp chồng thông qua kết nối trên cổng RJ-45 và SFP
Quản lý với địa chỉ IP duy nhất hỗ trợ 24 switch

Tính năng định tuyến
Hỗ trợ 128  đường định tuyến
Hỗ trợ giao thức RIP và OSPF

Tính năng lớp 2
• Tương thích IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z
• Hỗ trợ tự điều chỉnh tốc độ, tự nhận cáp chéo cáp thẳng
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ 16K địa chỉ MAC
• Hỗ trợ Storm Control:
- Multicast / Unknown-Unicast
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Hỗ trợ GVRP VLAN
- Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN
- Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- IP subnet VLAN
- MAC-based VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ khởi tạo  128 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể


QoS
• Hỗ trợ cân bằng trọng số WRR
• 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
• Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP
- Số lượng cổng IP TCP/UDP
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
• MVR (Multicast VLAN Registration)

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
• Hỗ trợ DHCP Snooping
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Hỗ trợ ARP Inspection


Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• Hỗ trợ Bốn nhóm ROM
• IPv6
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• DHCP Relay
• DHCP Option82
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

4 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports, shared with port-21 to port-24

SFP/mini-GBIC Slots

24 100/1000BASE-X SFP interfaces

Compatible with 100BASE-FX SFP transceiver

SFP+ Slots

4 10GBASE-SR/LR SFP+ interface (port-25 to port-28)

Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX SFP transceiver

Console

1 x RJ45-to-RS232 serial port (9600, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-forward

Switch Fabric

128Gbps/non-blocking

Switch Throughput

95.24Mpps

Address Table

16K MAC address table with auto learning function

Shared Data Buffer

1.5MB

Flow Control

Back pressure for half-duplex

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Jumbo Frame

9KB

LED

System:

PWR, SYS

Ports:

10/100/1000T RJ45 Port: LNK/ACT

100/1000X SFP Slot: LNK/ACT

1/10G SFP+ Slot: LNK/ACT

Dimensions (W x D x H)

442 x 220 x 44 mm, 1U height

Weight

2821g

Power Consumption

54.5 watts/185.96 BTU (maximum)

Power Requirements

AC 100~240V, 50/60Hz

DC -48 ~ -60V

Fan

2

Management Function

System Configuration

Console, Telnet, SSH, Web browser, SNMP v1, v2c and v3

Management

Supports both IPv4 and IPv6 addressing

Supports the user IP security inspection for IPv4/IPv6 SNMP

Supports MIB and TRAP

Supports IPv4/IPv6 FTP/TFTP

Supports IPv4/IPv6 NTP

Supports RMON 1, 2, 3, 9 four groups

Supports the RADIUS authentication for IPv4/IPv6 Telnet user name and password

Supports IPv4/IPv6 SSH

The right configuration for users to adopt RADIUS server’s shell management

Supports CLI, console, Telnet

Supports SNMPv1, v2c and v3

Supports Security IP safety net management function: avoid unlawful landing at non-restrictive area

Supports Syslog server for IPv4 and IPv6

Supports TACACS+

Layer 3 Function

Routing Protocol

Static routing, RIP and OSPF

Routing Table

128

Layer 2 Function

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable/enable

Bandwidth control on each port

Port loopback detect

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status and

auto negotiation status

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 256 VLAN groups

802.1ad Q-in-Q (VLAN stacking)

GVRP for VLAN management

Private VLAN Edge (PVE) supported

Protocol-based VLAN

MAC-based VLAN

IP subnet VLAN

Bandwidth Control

TX/RX/both

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk

Supports 128 groups with 8 ports per trunk group

QoS

8 priority queues on all switch ports

Supports strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies

Traffic classification:

- IEEE 802.1p CoS/ToS

- IPv4/IPv6 DSCP

- Port-based WRR

Multicast

IGMP v1/v2/v3 snooping

Querier mode support

MLD v1/v2 snooping

Querier mode support

Multicast VLAN Register (MVR)

Access Control List

Supports Standard and Expanded ACL

IP-based ACL/MAC-based ACL

Time-based ACL

Up to 512 entries

Bandwidth Control

At least 64Kbps stream

Security

Supports MAC + port binding

IPv4/IPv6 + MAC + port binding

IPv4/IPv6 + port binding

Supports MAC filter

ARP scanning prevention

Authentication

IEEE 802.1x port-based network access control

AAA authentication: TACACS+ and IPv4/IPv6 over RADIUS

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1215 Internet Engineering Task Force

RFC 1271 RMON

RFC 1354 IP-Forwarding MIB

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ether-like MIB

RFC 1907 SNMPv2

RFC 2011 IP/ICMP MIB

RFC 2012 TCP MIB

RFC 2013 UDP MIB

RFC 2096 IP forward MIB

RFC 2233 if MIB

RFC 2452 TCP6 MIB

RFC 2454 UDP6 MIB

RFC 2465 IPv6 MIB

RFC 2466 ICMP6 MIB

RFC 2573 SNMPv3 notification

RFC 2574 SNMPv3 VACM

RFC 2674 Bridge MIB Extensions

Standard Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX

IEEE 802.3z Gigabit 1000BASE-SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T

IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1X port authentication network control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP v1

RFC 2236 IGMP v2

RFC 3376 IGMP v3

RFC 2710 MLD v1

FRC 3810 MLD v2

RFC 2328 OSPF v2

RFC 1058 RIP v1

RFC 2453 RIP v2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

SGS-6340-20S4C4X    

Layer 3 20-Port 100/1000X SFP + 4-Port Gigabit TP/SFP + 4-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch


» Các tin khác trong Managed Layer 3 Ethernet Switch:
» 24-Port Gigabit with 4 Optional 10G slots Layer 3 Managed Stackable Switch - XGS3-24042
» 24-Port 100/1000X SFP with 4 Optional 10G slots Layer 3 Managed Stackable Switch - XGS3-24242
» 4-Slot Layer 3 IPv6/IPv4 Routing Chassis Switch XGS3-42000R
» 24-Port Gigabit with 4 optional 10G Slots Layer 3 Managed Stackable Switch XGS3-24040
» 24 Gigabit SFP slots with 4 shared 10/100/1000Base-T Layer 3 Managed Fiber Switch WGS3-24240
» 24-Port 10/100Mbps + 4G TP / SFP Combo Layer 3 Managed Ethernet Switch WGS3-2840
» 24-Port 10/100Mbps TP + 4-Port Gigabit TP / 2-Port mini-GBIC Layer 3 Managed Ethernet Switch WGS3-2820
» 48-Port 10/100Mbps TP + 4-Port Gigabit TP / 2-Port mini-GBIC Layer 3 Managed Ethernet Switch WGS3-5220
» 24-Port 10/100/1000Mbps TP with 4-Port mini-GBIC Layer 3 Managed Ethernet Switch WGS3-24000


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 26/11/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn