24-Port 10/100Mbps + 4G TP / SFP Combo Layer 3 Managed Ethernet Switch WGS3-2840




 WGS32840sp.jpg

WGS3-2840


24-Port 10/100Mbps + 4G TP / SFP Combo Layer 3 Managed Ethernet Switch


Để đáp ứng nhu cầu về những ứng dụng đa lớp lớp 2 (lớp liên kết) và lớp 3 (lớp mạng) của nhiều doanh nghiệp và trường học, PLANET giới thiệu dòng Switch quản lý lớp 3 mới WGS3-2840 có 24 cổng 10/100Mbps và 4 cổng Gigabit TP / SFP Combo.

 

PLANET WGS3-2840 được trang bị 24 cổng 10/100Mbps cùng 4 giao diện Gigabit TP / SFP và tính năng quản lý lớp 2 / định tuyến lớp 3 mạnh mẽ. 24 cổng 10/100Mbps và 4 cổng Gigabit TP hỗ trợ tính năng tự nhận tốc độ tối ưu qua đầu nối RJ-45 cat 5/5e hoặc cat 6. Tất cả các cổng đều hỗ trợ tính năng tự động dò tìm Auto-MDI / MDI-X tự động dò tìm kiểu kết nối tới bất kỳ thiết bị Ethernet nào, không cần đòi hỏi kiểu cáp là cáp thẳng hay cáp chéo. Mặc định 4 cổng Gigabit TP cũng như 4 giao diện SFP được chia sẻ với các cổng từ 25 đến 28. Với việc cài đặt module quang PLANET mini-GBIC, Thiết bị cung cấp khả năng mở rộng mạng tối đa, sự linh hoạt và khả năng kết nối tới các switch lõi khác hoặc hệ thống server.

 

Đối với những yêu cầu cơ bản và ứng dụng lớp 2, PLANET WGS3-2840 cung cấp những tính năng quản lý hiệu quả cao như: kích hoạt / vô hiệu hóa từng cổng, duplex tốc độ, những thiết lập điều khiển luồng, điểu khiển băng thông và thống kê lưu lượng qua từng thiết bị Ethernet để tính toán. Nhằm nâng cao hiệu suất của toàn bộ môi trường mạng, PLANET WGS3-2840 cung cấp tính năng IEEE 802.1d Spanning Tree và IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree. Để tối ưu kết nối mạng LAN và chuẩn đoán tình trạng giữa hai nút thiết bị switch, IEEE 802.ad tập hợp link aggregation là một giải pháp lý tưởng, ngoài ra thiết bị còn hỗ trợ tới 12 nhóm IEEE 802.ad aggregation. Nhằm nâng cao an ninh mạng, PLANET WGS3-2840 cung cấp 512 nhóm IEEE 802.1Q VLAN cho phân vùng mạng theo các cổng, và tính năng địa chỉ MAC tĩnh / Lọc địa chỉ MAC cùng với danh sách điểu khiển truy cập ACL giúp áp đặt chính sách bảo mật tới từng thiết bị đầu cuối được tốt nhất. Nhằm phân tích lưu lượng mạng, PLANET WGS3-2840 cung cấp tính năng cổng mirroring để theo dõi lưu lượng qua từng cổng Ethernet. Ngoài ra thiết bị còn hỗ trợ đặc tính QoS để năng cao chất lượng dịch vụ được cung cấp bởi các công ty viễn thông. Tính năng này cung cấp nhiều hàng đợi ưu tiên trên từng cổng cho nhiều kiểu lưu lượng khác nhau, cho phép những nhà quản trị cài đặt nhiều chính sách để lọc theo lớp và giới hạn tốc độ theo quy luật.

 

Được thiết kế nhằm cung cấp tính năng định tuyến IP lớp 3 với RIP, OSPF và hỗ trợ tính năng DHCP relay, WGS3-2840 cho phép hệ thống mạng IP hoạt động dễ dàng hơn trước. Tính năng IGMP snooping giúp xây dựng một mạng đa truyền thông như hội thảo video, .v.v.

 

Nhờ nhúng tính năng quản lý trên nền Web, PLANET WGS3-2840 mang lại sự sử dụng dễ dàng, quản lý độc lập và cấu hình thuận tiện. PLANET WGS3-2840 hỗ trợ giao thức quản lý mạng SNMP và có thể được quản lý qua bất kỳ phần mềm quản lý chuẩn nào. Đối với quản lý qua dòng lệnh, WGS3-2840 cũng cho phép truy cập qua cổng console và phương pháp telnet.

 

Để cấu hình nhiều thiết bị WGS3-2840 cùng thiết lập trong một thời gian ngắn, PLANET WGS3-2840 cung cấp tính năng lưu / hồi phục cấu hình hiện thời. Thiết bị cũng cho phép nâng cấp fimware mới qua giao diện web nhằm nâng cao hiệu suất của WGS3-2840.

 

Mô hình ứng dụng

 

Switch định tuyến lõi

Với 24 cổng 10/100Mbps, 4 giao diện Gigabit TP / SFP combo và khả năng định tuyến IP / Multicast lớp 3, WGS3-2840 cung cấp một giải pháp tiết kiệm, hiệu suất cao cho những công ty viễn thông, những nhà cung cấp dịch vụ mạng và những doanh nghiệp.

WGS3-2840v2mh1.jpg

Switch định tuyến trục chính cho các công ty viễn thông  và các nhà cung cấp dịch vụ mạng

WGS3-2840v2mh2.jpg

Switch khu vực với tính năng bảo mật và chất lượng dịch vụ QoS

Với cấu trúc chuyển mạch non-blocking lên tới 12.8 Gbps, WGS3-2840 có thể dễ dàng cung cấp một mạng Gigabit Ethernet nội bộ băng rộng cho đường trục chính của các khu vực. Với 4 cổng SFP, WGS3-2840 cung cấp đường tải lên uplink tới mạng trục chính qua các module Gigabit Ethernet LX / SX SFP. Với những tính năng bảo mật và QoS, thiết bị giúp cải thiện đáng kể mạng cho bảo vệ các máy trạm từ xa.

 

Đặc tính kỹ thuật

 

     Đặc tính lớp 2

  • Các cổng 10/100Base-TX hỗ trợ tính năng tự động nhận thiết bị và tốc độ tối ưu.
  • Cung cấp hiệu suất chuyển mạch lớp 2 với tốc độ dây.
  • Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 16K.
  • Hỗ trợ cơ chế điều khiển luồng IEEE 802.3x trong chế độ Full-Duplex và cơ chế Back-Pressure trong chế độ Half-Duplex.
  • Cung cấp cơ chế truyền Store and Forward.
  • Cung cấp tính năng bảo vệ bảng Broadcast storm.
  • Hỗ trợ IGMP snooping.
  • Hỗ trợ 802.1Q Tagged VLAN cho quản lý VLAN động, hỗ trợ 512 nhóm VLAN.
  • Hỗ trợ giao thức Spanning Tree với IEEE 802.1d STP và IEEE 802.1w RSTP.
  • Băng thông của tập hợp link aggregation hỗ trợ IEEE 802.3ad LACP và cổng trunk tĩnh, hỗ trợ 12 nhóm tập hợp link aggregation.
  • Hỗ trợ cổng mirror (many-to-1).
  • Điều khiển băng thông trên từng cổng.
  • Hỗ trợ cấu hình ARP.

     Đặc tính định tuyến IP

  • Hỗ trợ giao thức định tuyến IP RIP v1 / V2, OSPF.
  • Giao thức định tuyến cung cấp chế độ định tuyến trên từng cổng và định tuyến VLAN.

    Đặc tính định tuyến Multicast

  • Đặc tính định tuyến Multicast.

     An ninh

  • Quản lý hệ thống qua định danh / mật khẩu.
  • L2 / L3 / L4 ACL (danh sách điều khiển truy cập).
  • Tính năng bảng địa chỉ MAC tĩnh và lọc địa chỉ MAC.
  • Tính năng học địa chỉ MAC.
  • Tính năng tăng địa chỉ MAC theo thời gian.

     Chất lượng dịch vụ (QoS)

  • IEEE 802.1p dựa trên lớp dịch vụ CoS.
  • IP TOS / Precedence và DSCP dựa trên CoS.
  • 8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng.
  • Chính sách theo DiffServ trên từng cổng.
  • Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.

     Quản lý

  • Cung cấp 1 cổng console đực DB9 RS-232.
  • Hỗ trợ quản lý switch qua giao diện dòng lệnh.
  • Hỗ trợ quản lý switch qua giao diện web.
  • Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP.
  • Hỗ trợ tính năng DHCP relay.
  • Hỗ trợ quản lý qua phần mềm và cấu hình upload / download qua kết nối Ethernet.
  • Hỗ trợ tính năng dò tìm (ping) và Telnet.
  • Hỗ trợ nhóm RMON 1, 2, 3, và 9.

Thông số kỹ thuật

 

Product 

24-Port 10/100Mbps TP + 4-Port Gigabit TP / SFP Combo Layer 3 Managed Ethernet Switch 

Model

WGS3-2840

Hardware Specification 

10/100Base-TX Ports 

24 RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports 

10/100/1000Base-T Ports 

4 RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports 

SFP / mini-GBIC Slots 

4 SFP interfaces 

Switch Architecture 

Store-and-Forward  

Switch Fabric 

12.8Gbps Capacity 

Switch Throughput 

9.5Mpps 

Address Table 

16 K MAC address table with Auto learning function 

Layer 3 Routing Table 

4 K MAC address table 

Buffer Memory 

32MB

Flow Control 

Back pressure for Half-Duplex , IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex  

Management function 

Management Interface 

Console. Telnet , Web, SNMP 

Port Configuration 

Port disable / enable. Auto-negotiation 10/100Mbps full and half duplex mode selection. Flow Control disable / enable. Bandwidth control on each port. 

Port Statistics 

Display each port’s management status, link status and detail information about receive traffic. 

Bandwidth Control  

In-band and out-band bandwidth control on each port 

Spanning Tree Function 

IEEE 802.1d Spanning Tree and IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree 

IEEE 802.3ad Link Aggregation 

Supports 12 groups of 8 member ports maximum 

IP Routing Protocol 

Static Route, RIPv1 / v2, OSPF 

Access Control List 

L2 / L3 / L4 ACL (Access Control List) support 

VLAN 

IEEE 802.1Q Tagged Based VLAN ,up to 512 VLAN groups 

ARP Configuration 

Support 

MAC Address Security 

Static MAC address / MAC address filtering 

QoS 

Traffic classification based on Port Number, 802.1p priority and DS / TOS field in IP Packet 

IGMP Snooping 

Allows to be disabled or enable 

Port Mirroring 

Many-to-1 

DHCP Relay 

Disable or enable 

Broadcast Storm Control 

Broadcast / Multicast / Destination lockup Failed storm control support 

Regulation Compliance 

FCC Part 15 Class A, CE 

Standards Compliance 

IEEE 802.3      10Base-T
IEEE 802.3u
     
  100Base-TX
IEEE 802.3z
      
 Gigabit 1000Base-SX / LX
IEEE 802.3ab
     
  Gigabit 1000Base-T
IEEE 802.3x
     
  Flow Control
IEEE 802.3ad
     
   Port trunk with LACP
IEEE 802.1d
    
      Spanning tree protocol
IEEE 802.1w
     
    Rapid Spanning tree protocol
IEEE 802.1p
     
  Class of service
IEEE 802.1Q
      VLAN Tagging

Physical Specifications 

Dimensions 

430 x 43 x 250mm (W x H x D), 1U height 

Weight 

3.11 KG 

Operating 

Temperature:         0°C ~ 50 degree C
Relative Humidity:
    20% ~ 85% (non-condensing) 

Storage 

Temperature:         -40°C ~ 70 degree C
Relative Humidity:
     20% ~ 90% (non-condensing)  

 

Thông tin đặt hàng

 

WGS3-2840 

24-Port 10/100Mbps + 4 Gigabit TP / SFP combo Layer 3 Managed Ethernet Switch 

 

Các sản phẩm liên quan

 

MGB-GT 

SFP-Port 1000Base-T Module 

MGB-SX 

SFP-Port 1000Base-SX mini-GBIC module 

MGB-LX 

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module 

MGB-L30 

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-30km 

MGB-L50 

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-50km 

MGB-L70 

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-70km 

MGB-L120 

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-120km 

MGB-LA10 

SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1310nm) mini-GBIC module-10km 

MGB-LB10 

SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1550nm) mini-GBIC module-10km 

MGB-LA20 

SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1310nm) mini-GBIC module-20km 

MGB-LB20 

SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1550nm) mini-GBIC module-20km 

MGB-LA40 

SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1310nm) mini-GBIC module-40km 

MGB-LB40 

SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1550nm) mini-GBIC module-40km 

 

 




Được tạo bởi ngocdt
Lần sửa cuối 01/11/10

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn