Hỗ trợ tốc độ 10Gb Ethernet
Mạng 10Gb Ethernet qua việc sử dụng công nghệ full-duplex thay vì giao thứcCSMA/CD half-duplex tốc độ thấp, đây là một bước nhảy vọt lớn trong sự phát triển của mạng Internet. Mạng 10Gb Ethernet có thể được triển khai trong cấu trúc mạng ring hoặc star. Với việc áp dụng công nghệ 10Gb Ethernet, XGS3-24042 cung cấp băng thông rộng và khả năng xử lý mạnh mẽ. Thiết bị phù hợp với các mạng đô thị hay mạng diện rộng. Nhờ sử dụng thiết bị XGS3-24042, người sử dụng có thể đơn giản hóa các cấu trúc mạng và giảm chi phí xây dựng mạng.
Các giao thức của mạng
XGS3-24042 hỗ trợ nhiều giao thức mạng khác nhau để đáp ứng các nhu cầu xây dựng hệ thống mạng phức tạp. Thiết bị tương thích với các chuẩn 802.1d/w/s, 802.1Q, 802.1p, 802.3ad, 802.3x, GVRP, DHCP, SNTP... Thiết bị Switch còn hỗ trợ giao thức đa hướng bao gồm IGMP, DVMRP và PIM. Hơn nữa, XGS3-24042 tương thích với RIPv1/2, OSPF và IPv6.
Nguồn cấp đáng tin cậy
XGS3-24042 cung cấp nguồn dự phòng AC/DC(xoay chiều và một chiều) . Thiết bị có thể triển khai dưới điện áp đầu vào 100~240V AC, -48V DC hoặc 100~240V AC/-48V DC đồng thời.
ACL
XGS3-24042 hỗ trợ các chính sách ACL một cách toàn diện. Lưu lượng có thể được phân loại dựa trên địa chỉ IP nguồn/ đích, địa chỉ MAC nguồn/ đích, giao thức IP, TCP/UDP, ưu tiên địa chỉ IP, phạm vi thời gian và ToS. Hơn nữa, các chính sách khác nhau có thể được quản lý để chuyển tiếp lưu lượng. XGS3-24042 còn cung cấp tính năng chứng thực truy cập theo cổng IEEE 802.1x, để có thể được triển khai với RADIUS để đảm bảo mức độ bảo mật cổng và ngăn chặn những người dùng không được phép.
QoS
Thiết bị switch XGS3-24042 hỗ trợ đầy đủ các Module DiffServ. Người dùng có thể chỉ định một băng thông hàng đợi trên mỗi cổng. Tính năng WRR/SP/SWRR scheduling cũng được cung cấp. XGS3-24042 hỗ trợ an ninh trên cổng để cho phép người sử dụng triển khai các CoS, DSCP, IP đáng tin cậy và thiết lập chế độ ưu tiên trên các cổng. Người dùng có thể sửa đổi các giá trị các gói COS và DSCP để lưu lượng có thể được phân loại trên các cổng hay trong VLAN, DSCP, ưu tiên địa chỉ IP và bảng ACL. Người sử dụng có thể sử đổi các giá trị để phân loại các băng thông khác nhau dùng cho video/ data / voice nhằm tùy chỉnh chất lượng của các dịch vụ.
Tính năng quản lý trên giao diện web hoàn hảo
XGS3-24042 hỗ trợ SNMP, giao thức quản lý In-band và Out-of-band, CLI,giao diện WEB, và RMON. Thiết bị có thể gửi các thông tin nhạy cảm đến người quản trị tuân theo giao thức SMTP. XGS3-24042 hỗ trợ giao thức SSH để đảm bảo an ninh quản lý cấu hình trên switch.
Thiết bị định tuyến tại mạng trung tâm
Thiết bị hỗ trợ 24 cổng Gigabit cung với 4 cổng quang SFP dùng để chia sẻ và chức năng định tuyến đa hướng và định tuyến lớp, XGS3-24042 cung cấp giải pháp mang lại hiệu năng cao, giá cả hợp lý đối với các doanh nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ mạng Internet hay mạng viễn thông.
Switch định tuyến tại mạng xương sống VRRP và tại khuôn viên trường học / Nhà cung cấp dịch vụ / Hệ thống viễn thông những nới mà có mật độ người sử dụng cao
Với việc tích hợp IP lớp 3 IPv4/ IPv6 mạnh mẽ và các giao thức định tuyến đa hướng, XGS3-24042 đảm bảo khả năng định tuyến tin cậy giữa VLAN và các phiên mạng. Giao thức định tuyến có thể được áp dụng nhờ giao thức VLAN lên tới 1K định tuyến đầu vào. Giao thức định tuyến mật độ sử dụng cao cung cấp khả năng mở rộng để đáp ứng các nhu cầu mạng ngày càng tăng. Hơn nữa, tính năng với việc hỗ trợ tính năng VLAN – Q-in-Q (VLAN stacking), thiết bị cho phép nhà cung cấp dịch vụ cung cấp một số dịch vụ nhất định như là truy cập Internet trên các VLAN cụ thể nhưng vẫn cung cấp các loại dịch vụ cho các khách hàng của họ trên những VLAN khác.
Tính năng bảo mật tại trung tâm dữ liệu và QoS Switch
XGS3-24042 thực hiện tốc độ chuyển mạch quang là 128 Gigabits trên mỗi giây, thiết bị có thể giúp việc xây dựng hệ thống mạng Gigabit Ethernet băng thông cao trở nên dễ dàng nhất là đối với mạng xương sống ở địa phương bạn. Việc tích hợp 4 cổng SFP, thiết bị XGS3-24042 liên kết với mạng xương sống thông qua các module Gigabit Ethernet LX/SX SFP. Thiết bị giúp cải thiện hơn nữa hiệu quả hoạt động của mạng và bảo vệ các mạng của máy khác bằng việc cung cấp các tính năng bảo mật và QoS.
Cổng vật lý
• 24 cổng 10/100/1000Base-T RJ-45
• 4 khe cắm 100/1000Base-X mini-GBIC/SFP, được chia sẻ ở cổng 21 và 24
• 2 khe cắm module tốc độ 10G, hỗ trợ lên tới 4 10G SFP+ transceiver
• 1 RJ-45 serial console cho việc cài đặt và quản lý tính năng cơ bản trên switch
IP Stacking (tính năng xếp chồng nhiều switch)
• Kết nối với thành viên stack thông qua giao thức Gigabit TP/SFP hay khe 10G Stack
• Quản lý bằng một địa chỉ IP duy nhất, hỗ trợ lên tới 24 khối xếp chồng lẫn nhau
Các tính năng định tuyến IP
• Giao thức định tuyến IP hỗ trợ RIP v1/v2, OSPF v2/v3, BGP4/4+
• Giao thức định tuyến cung cấp chế độ định tuyến trên mỗi VLAN
• Hỗ trợ giao thức định tuyến VRRP v1/v3 cho triển khai dự phòng
•Hỗ trợ phân phối định tuyến
Các tính năng định tuyến đa hướng
• Hỗ trợ PIM-DM (Protocol Independent Multicast - Dense Mode) và PIM-SM (Protocol Independent Multicast - Sparse Mode)
• Hỗ trợ giao thức DVMRP (Distance Vector Multicast Routing Protocol)
• Hỗ trợ IGMP v1/v2/v3 và MLD v1/v2
Các tính năng lớp 2
• Tương thích với các chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
• Hỗ trợ Auto-negotiation vàchế độ half duplex / full duplex modes cho các cổng 10Base-T / 100Base-TX và 1000Base-T
• Tính năng Auto-MDI / MDI-X tự động phát hiện mỗi cổng RJ-45
• Ngăn chặn mất gói tin với áp lực ngược (Half-Duplex) và kiểm soát dòng frame IEEE 802.3x PAUSE (Full-Duplex)
• Kiến trúc Store-and-Forward mang lại hiệu năng cao, kiểm soát bão phát quảng bá và bộ lọc runt / CRC để loại bỏ các gói tin lỗi để tối ưu hóa băng thông mạng
• Bảng địa chỉ MAC 16K MAC, tự động học và dịch địa chỉ nguồn tự động
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Hỗ trợ lên tới 4K nhóm VLAN, trong số 4096 VLAN ID
- Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Giao thức GVRP cho phép quản lý VLAN
- Private VLAN Edge (PVE)
- Voice VLAN
- MAC-based VLAN
- Protocol-based VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol (giao thức chống lặp)
- STP, IEEE 802.1d (Spanning Tree Protocol)
- RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)
- MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN)
• Hỗ trợ Link Aggregation (tập hợp liên kết)
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ tối đa 128 nhóm trunk và 8 cổng cho mỗi nhóm trunk
- Hỗ trợ băng thông 16Gbps (Duplex Mode)
• Cung cấp Port Mirror (nhiều nhất là 1)
• Port Mirroring để theo dõi lưu lượng vào ra trên một cổng nhất định
Tính năng Quality of Service (kiểm soát chất lượng dịch vụ)
• Hỗ trợ 8 hàng ưu tiên trên tất cả các cổng switch
• Hỗ trợ chế độ ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
• Giới hạn tốc độ vào ra trên mỗi cổng nhằm kiểm soát băng thông
• Chính sách Traffic-policingtrên các ứng dụng
Hỗ trợ Multicast (tính năng đa hướng)
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 và v2
• Hỗ trợ chế độ Querier
• Hỗ trợ MVR (Multicast VLAN Registration)
Tính năng bảo mật
• Hỗ trợ chứng thực truy cập mạng theo công IEEE 802.1x
• Hỗ trợ chứng thực truy cập mạng dựa trên địa chỉ MAC
• Hỗ trợ Access Control List (ACL) dựa trên IP
• Danh sách kiểm soát truy cập dựa trên địa chỉ MAC
• Địa chỉ MAC tĩnh
• Chức năng lọc & ràng buộc địa chỉ MAC
• ARP kiểm tra để ngăn ngừa cuộc tấn công ARP-DOS và các địa chỉ mạo danh
• Hỗ trợ URPF để tránh địa chỉ IP mạo danh
Tính năng quản lý
• Giao thức quản lý Switch
- Hỗ trợ giao thức quản lý bằng dòng lệnh Console / Telnet
- Hỗ trợ quản lý trên giao diện Web
- Hỗ trợ SNMP v1, v2c, và v3 thiết lập an ninh và đặt ra yêu cầu
- Hỗ trợ truy cập có bảo mật SSH (Secure Shell) / SSL
• Hỗ trợ bốn nhóm RMON (history, statistics, alarms, and events) để theo dõi và phân tích lưu lượng
• Hỗ trợ giao thức TFTP(Trivial File Transfer Protocol) cho máy trạm
• Quản lý địa chỉ IP / NTP / DNS của IPv6
• DHCP Relay
• Kiểm soát các mức quyền người sử dụng
• Hỗ trợ NTP (Network Time Protocol)
• Hỗ trợ giao thức LLDP (Link Layer Discovery Protocol)
• Hỗ trợ BOOTP và DHCP để phân phối địa chỉ IP
• Download/ Upload firmware thông qua HTTP / TFTP
Hệ thống nguồn điện dự phòng
• Hỗ trợ nguồn điện dự phòng 100~240V AC / -48V DC Dual
• Bảo vệ khi mất điện tính năng nguồn dự phòng được kích hoạt
• Sao lưu dự phòng mất nguồn trên một nguồn trong trường hợp khẩn cấp
Model |
XGS3-24042 |
Hardware Specification |
Copper Ports |
24 10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports |
SFP/mini-GBIC Slots |
4 SFP slots, 100/1000Base-X SFP transceiver compatible Shared with Port-21 to Port-24 |
Expansion Slots |
2 slots for PLANET XGS3-2SFP+, 2-Port 10G SFP+ optic module Support module Hot-swappable |
Switch Processing Scheme |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
128Gbps |
Throughput |
95Mpps@64Bytes |
Address Table |
16K entries |
Share data Buffer |
1.5Mbytes |
VLAN Table |
4K |
ACL Table |
1K |
Routing Table |
13K |
Layer 3 Interface |
1K |
Port Queues |
8 |
Flow Control |
IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex Back pressure for Half-Duplex |
Jumbo Frame |
9Kbytes |
LED |
System: Power, SYS diagnostic, Redundant Power, Module, Stack Ports: 10/100/1000 Link/Act |
Dimension (W x D x H) |
415 x 325 x 44.5 mm, 1U height |
Weight |
43kg |
Power Requirement |
AC: 100 ~ 240VAC, 50 / 60Hz, Auto-sensing DC: -48V DC |
Power Consumption |
79 Watts max. |
IPv4 Layer 3 functions |
IP Routing Protocol |
Static Route, RIPv1/v2, OSPFv2, BGPv4+ Policy-Based Routing (PBR) LPM Routing (MD5 authentication) |
Multicast Routing Protocol |
IGMP v1 / v2 / v3, DVMRP, PIM-DM/SM, PIM-SSM |
Layer 3 Protocol |
VRRP v1/v3, ARP, ARP Proxy |
Routing Interface |
Per VLAN |
IPv6 Layer 3 functions |
IP Routing Protocol |
RIPng, OSPFv3, BGP4+ |
Multicast Routing Protocol |
PIM-SM/DM for IPv6 MLD for IPv6 (v1) MLDv1/v2 MLD Snooping, 6 to 4 Tunnels Multicast receive control Illegal multicast source detect |
Layer 3 Protocol |
Configured Tunnels, ISATAP, CIDR |
Layer 2 function |
Port configuration |
Port disable/enable Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection Bandwidth control on each port Port Loopback detect |
VLAN |
802.1Q Tagged Based VLAN, up to 4K VLAN groups Q-in-Q GVRP Private VLAN Voice VLAN MAC-based VLAN Protocol-based VLAN |
Spanning Tree Protocol |
STP, IEEE 802.1D (Spanning Tree Protocol) RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol) MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN) Root Guard BPDU Guard |
Link Aggregation |
Static Trunk IEEE 802.3ad LACP Supports 128 groups of 8-Port trunk |
QoS |
Traffic classification based, Strict priority and WRR 8-level priority for switching - Port Number - 802.1p priority - DSCP/TOS field in IP Packet Policy-based DiffServ |
Multicast |
IGMP v1 / v2 / v3 Snooping IGMP Proxy IGMP Querier mode support MLD v1/v2, MLD v1/v2 Snooping |
Access Control List |
Support Standard and Expanded ACL IP-Based ACL / MAC-Based ACL Time-Based ACL ACL Pool can be used for QoS classification Up to 4K entries |
Security |
Support MAC+ port binding IPv4 / IPv6 + MAC+ port binding IPv4 / IPv6 + port binding Support MAC filter ARP Spoofing Prevention ARP Scanning Prevention IP Source Guard |
Authentication |
IEEE 802.1x Port-Based network access control AAA Authentication: IPv4 / IPv6 over RADIUS |
SNMP MIBs |
RFC-1213 MIB-II IF-MIB RFC-1493 Bridge MIB RFC-1643 Ethernet MIB RFC-2863 Interface MIB RFC-2665 Ether-Like MIB RFC-2674 Extended Bridge MIB RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9) RFC-2737 Entity MIB RFC-2618 RADIUS Client MIB RFC-2933 IGMP-STD-MIB RFC-3411 SNMP-Frameworks-MIB IEEE 802.1X PAE LLDP MAU-MIB |
Management Function |
System Configuration |
Console, Telnet, SSH, Web Browser, SSL, SNMPv1, v2c and v3 |
Management |
Supports the unite for IPv4 / IPv6 HTTP and SSL Supports the user IP security inspection for IPv4 / IPv6 SNMP Supports MIB and TRAP Supports IPv4 / IPv6 FTP/TFTP Supports IPv4 / IPv6 NTP Supports RMOM 1, 2, 3, 9 four group Supports the RADIUS authentication for IPv4 / IPv6 telnet user name and password Supports IPv4 / IPv6 SSH The right configuration for users to adopt radius server’s shell management Supports the function for timing-reset bases needs Supports CLI, Console (RS-232), Telnet Supports SNMPv1 / v2c / v3 Supports Security IP safety net management function:avoid unlawful landing at nonrestrictive area Supports TACACS+ |
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 10Base-T IEEE 802.3u 100Base-TX IEEE 802.3z Gigabit SX/LX IEEE 802.3ab Gigabit 1000Base-T IEEE 802.3ae 10 Gigabit Ethernet IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure IEEE 802.3ad Port trunk with LACP IEEE 802.1d Spanning Tree protocol IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p Class of Service IEEE 802.1Q VLAN Tagging IEEE 802.1x Port Authentication Network Control IEEE 802.1ab LLDP |
Environment |
Operating |
Temperature: 0 ~ 50 Degree C Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -10 ~ 70 Degree C Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing) |