Industrial 16 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 10/100/1000T + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch (-40 ~ 75 Degrees C) - IGS-20160HPT



IGS-20160HPT


Industrial 16 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 10/100/1000T + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch (-40 ~ 75 Degrees C)  

Thiết kế cho môi trường công nghiệp nặng

IGS-20160HPT là thiết bi chuyển mạch hỗ trợ 16 cổng gigabit hỗ trợ PoE 802.3at, được hỗ trợ lớp vỏ kim loại IP30 phù hợp với môi trường công nghiệp nặng.  Với lớp vỏ kim loại IP30 thiêt bị có khả năng chống lại nhiễu điện từ và nhiễm điện nặng trên bề mặt là hiện tượng thường gặp trên mặt sàn hay trên các tủ điện. Dải nhiệt độ hoạt động từ -40 ~ 75 độ C, giúp thiết bị có thể hoạt động trong bất cứ môi trường nào. IGS-20160HPT cho phép dạng DIN rail hay gắn tường tiết kiệm không gian trong tủ điện

Dự phòng với mạch vòng, phục hồi nhanh với hệ thống giám sát

IGS-20160HPT hỗ trợ công nghệ dự phòng vòng và các tính năng phục hồi mạnh mẽ để ngăn chặn sự gián đoạn và xâm nhập từ bên ngoài. Thiết bị kết hợp công nghệ chống mạch vòng Redundant Ring, Spanning Tree Protocol (802.1w RSTP), và dự phòng nguồn để nâng cao độ tin cậy hệ thống và thời gian hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. IGS-20160HPT bảo vệ hệ thống mạng công nghiệp với khả năng tự phục hồi, được sử dụng để đáp ứng viêc khắc phục lỗi mach vòng và kiến trúc mesh. Khi hệ thống mạng bị gián đoạn, thời gian phục hồi nhanh khoảng 50ms giúp hệ thống mạng trở lai hoạt động bình thường

Hỗ trợ cấp nguồn PoE mức cao và các ứng dụng trong môi trường công cộng

Để đáp ứng yêu cầu cấp nguồn PoE ở mức cao với tốc độ gigabit và dải nhiệt độ rộng, IGS-20160HPT cung cấp 16 cổng 10/100/1000 Mbps và cấp nguồn PoE IEEE 802.3af và IEEE 802.3at  lên tới công suất 36W trên mỗi cổng. Tổng công suất cấp nguồn tới 320W, IGS-20160HPT  được thiết kế đáp ứng nhu cầu cấp nguồn cho các thiết bị mạng trong hệ thống như camera IP hỗ trợ PTZ/ Speed Dome, Access Point hỗ trợ multichannel với mức điện PoE lớn hơn chuẩn PoE 802.3af thông thường

Hỗ trợ tính năng kiểm tra nguồn thông minh

IGS-20160HPT được cấu hình để theo dõi kết nối tình trạng nguồn thông qua việc ping.Khi thiết bị nhận nguồn PoE ngừng hoạt động và không có hồi đáp, IGS-20160HPT sẽ cấp nguồn lại và giúp thiết bị có thể hoạt động lại. Thiết bị cũng tăng cường độ tin cậy trên các thiết bị PoE sau khi reset lại việc cấp nguồn giảm thiểu việc quản trị của nhà quản trị

Lập lịch cấp nguồn poE cho phép tiết kiệm năng lượng

Theo xu hướng tiết kiệm điện năng trên toàn thế giới và góp phần bảo vệ môi trường IGS-20160HPT có thể kiểm soát việc cấp nguồn PoE bên cạnh việc sử dụng công suất cao. Tính năng lập lịch cho phép kích hoạt hoặc dừng kích hoạt cấp nguồn PoE trên mỗi cổng trong khoảng thời gian nhất định cho phép tiết kiệm điện và chi phí

Hỗ trợ các đầu kỹ thuật số vào / ra kết nối hệ thống cảnh báo

IGS-20160HPT hỗ trợ các đầu vào ra kỹ thuật số trên mặt trước. Hệ thống cảnh báo cho phép người dùng sử dụng các đầu kỹ thuật số vào ra để cập nhật thông tin từ thiết bị gắn ngoài , gửi cảnh báo đến nhà quản trị. Tính năng cảnh báo được kích hoạt khi kết nối trên cổng bị mất hay bị lỗi

Hỗ trơ quản lý linh hoạt và an toàn với tính năng định tuyến VLAN IPv4 và IPv6
Để hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp, IGS-20160HPT không chỉ cung cấp hiệu năng truyền dẫn cao và hiệu quả lớp 2, hỗ trợ định tuyến VLAN IPv4/IPv6  cho phép các VLAN khác nhau có thể giao tiếp với nhau với nhiều địa chỉ IP khác nhau, cho mục đích tốc độ cao quản lý linh hoạt và ứng dụng đơn giản

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

IGS-20160HPT hỗ trợ các tính năng quản lý nâng cao : tính năng gộp cổng (port link aggregation) Q-in-Q VLAN, Rapid spanning tree, QoS từ lớp 2 đến lớp 4, kiểm soát băng thông và IGMP Snooping . Thiết bị hỗ trợ VLAN 802.1Q Tagged VLAN và nhóm VLAN tới 256. Thông qua tính năng gộp trên mỗi cổng cho phép tạo thành cổng trunk tkhi gộp nhiều cổng. Thiết bị cho phép hỗ trợ tới 10 nhóm và 4 cổng trunk và hỗ trợ dự phòng tốt

Quản lý hiệu quả

IGS-20160HPT hỗ trợ các phương thức quản lý như console, WEB, SNMP. Thông qua giao diện web cấu hình thiết bị cung cấp giao diện dễ sử dụng dễ cấu hình và quản lý chính xác. Cho quản lý bằng dòng lệnh, hỗ trợ telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị cũng có thể được quản lý từ xa thông qua giao thức SNMPv3 mã hóa nội dung tại mỗi phiên

Tính năng an ninh

IGS-20160HPT hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập ACL từ lớp 2 đến lớp 4 để áp dụng chính sách bảo mật cho các thiết bị đầu cuối. Thiết bị có thể ngăn chặn truy cập trong hệ thống mạng thông qua đia chỉ IP đích, cổng TCP/UDP. Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế xác thực 802.1X trên cổng hoặc theo địa chỉ MAC. Thiết bị cũng hỗ trợ VLAN đảm bảo an ninh truyền thông giữa các cổng. Nhờ vậy nhà quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng bảo mật với thời gian và chi phí hợp lý

Giải pháp linh hoạt mở rộng

Thiết bị hỗ trợ 2 khe mini-Gbic hỗ trợ 2 tốc độ 100 Base-FX  và 1000 Base-SX/LX SFP.cho kết nối cáp quang nhờ vậy người quản trị có thể được phép lựa chọn module SFP phù hợp với tốc độ phù hợp. Khoảng cách 550m cho cáp quang multimode hoặc hỗ trợ tới 10/50/70/120 km với cáp quang single mode hoăc WDM. Thiết bị rất phù hợp cho chuyển mạch trong hệ thống mạng doanh nghiệp

Giải pháp hoàn hảo cho camera IP và NVR

IGS-20160HPT cung cấp 16 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps và cấp nguồn poE IEEE 802.3at cho phép cấp nguồn PoE cho 16 camera IP. Với 2 cổng 100/1000 BaseX SFP IGS-20160HPT có thể kết nối đến hệ thống core để truyền video tới NVR để giám sát. Kiến trúc chuyển mạch cao thiết bị cho phép ghi lại các tập tin ghi hình từ camera đến hệ thống NVR. Hơn thế nữa hệ thống NVR có thể được giám sát và điều khiển thông qua mạng LAN và Internet

Mô hình ứng dụng

Mô hình cấp nguồn PoE trong môi trường công nghiệp

Hỗ trợ cấp nguồn cho hệ thống camera và Wireless Access Point

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 16 cổng 10/100/1000 Base-T và hỗ trợ cấp nguồn PoE+  IEEE 802.3at
Hỗ trợ 2 cổng 10/100/1000 Base-T
Hỗ trợ 2 cổng 100/1000 Base-X mini GBIC/SFP
Một cổng RJ-45 cho quản lý và cấu hình quản trị

Tính năng PoE
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af/ IEEE 802.3at
Hỗ trợ cấp nguồn PoE cho 16 thiết bị  PoE
Hỗ trợ công suất PoE trên mỗi cổng tới 36W
Hỗ trợ tính năng tự phát hiện thiết bị nhận nguồn PoE
Hỗ trợ mạch vòng ngăn chặn hiện tượng nhiễu điện
Khoảng cách xa đến 100m
Hỗ trợ các tính năng quản lý  PoE
- Kiểm soát tổng công suất PoE
- Kích hoạt/ không kích hoạt tính năng PoE
- Kiểm soát chế độ admin PoE
- Kiểm soát chế độ ưu tiên PoE trên mỗi cổng
- Giới hạn nguồn PoE trên mỗi cổng
- Ngưỡng kiểm soát nhiệt độ
- Ngưỡng sử dụng nguồn PoE
- Kiểm tra thiệt bị nhận  nguồn PoE còn kết nối
- Lập lịch  poE
Tính năng PoE thông minh
- Đặt ngưỡng nhiệt độ
- Kiểm soát ngưỡng PoE
- Kiểm tra thiết bị nhận nguồn PoE
- Lâp lịch nhận nguồn PoE

Hỗ trợ môi trường công nghiệp
Hỗ trợ lớp vỏ nhôm IP30
Thiết kế gắn tường, dạng  DIN rail
Hỗ trợ 48V~ 56V DC nguồn dự phòng
Hỗ trợ chế độ bảo vệ ESD 6000 V DC
Hỗ trợ dải nhiệt độ  -40 ~ 75 độ C

Hỗ trợ đầu vào kỹ thuật số
2 DI
2DO
Tích hợp cảm biến vào hệ thống tự động
Thông báo thông qua email và SNMP

Tính năng lớp 2
Ngăn chặn mất gói tin trong chế độ bán song công và IEEE 802.3x trong chế độ song công
Hỗ trợ kiến trúc store and Forward, lọc runt/CRC giới hạn những gói tin kích thước lớn tối ưu băng thông mạng
Hỗ trợ cơ chế điều khiển cơn bão quảng bá: Broadcast, Multicast, Unicast
Hỗ trợ VLAN  
    - IEEE 802.1Q Tagged VLAN
    - Hỗ trợ nhóm 255 VLAN, lên 4094 VLAN IDs
    - Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) support (IEEE 802.1ad)
    - Private VLAN Edge (PVE)
    - Protocol-Based VLAN
    - MAC-Based VLAN
    - Voice VLAN
Hỗ trợ Spanning tree
    - STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
    - RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
    - MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
    - BPDU Guard
Hỗ trợ tính năng gộp cổng
    - 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
    - Cisco ether-channel (Static Trunk)
    - Hỗ trơ tới 10 nhóm trunk groups, hỗ trợ 4 ports trên mỗi nhóm
    - Hỗ trợ băng thông 8Gbps 
Hỗ trợ tính năng cổng sửa lỗi port-mirror
Hỗ trợ chống loop mạng
Hỗ trợ ERPS

Hỗ trợ định tuyến lớp 3
Hỗ trợ tới 32 đường định tuyến tĩnh

QoS
Hỗ trợ giới hạn băng thông vào ra trên mỗi cổng
Hỗ trợ 8 hàng đợi
Hỗ trợ cơ chế phân loại lưu lượng
- IEEE 802.1p CoS
- IP TOS / DSCP / IP Precedence
- IP TCP/UDP
- Hỗ trợ chế độ phân loại lưu lượng trên mỗi cổng
Hỗ trợ WRR
Hỗ trợ kiểm soát QoS vào ra trên mỗi cổng
Phân loại lưu lượng trên mỗi cổng
DSCP

Multicast
Hỗ trợ IGMP Snoooping v1, v2, v3
Hỗ trợ MLD Snooping v1, v2
Hỗ trợ chế độ querier
Hỗ trợ MVR
Hỗ trợ IGMP snooping
Hỗ trợ MLD Snooping

Tính năng an ninh
Hỗ trợ cơ chế xác thực IEEE 802.1x trên cổng và địa chỉ Mac
Tích hợp radius client và radius server
Hỗ trợ xác thực truy cập TACACS+
Hỗ trợ xác thực RADIUS/ TACACS+
Hỗ trợ ACL
Hỗ trợ IP Address binding
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ IP source guard
CHóng tấn công DoS

Tính năng quản lý
Hỗ trợ các tính năng quản lý: console, telnet, giao diện web, SNMP v1/v2, SSH, SSL và SNMP v3
Hỗ trợ 4 nhóm RMON
Hỗ trợ IP v6
Hỗ trợ TFTP Client
Hỗ trợ DHCP Relay/ DHCP Option 82
Hỗ trợ LLDP
Hỗ trợ phần mềm tìm kiếm thông minh Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ tải phiên bản firmware thông qua HTTP/ TFTP
Hỗ trợ tiện ích LANET Smart Discovery

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

18 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

2 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-19 and Port-20)

Compatible with 100BASE-FX SFP

PoE Injector Port

16 ports with 802.3at/af PoE injector function with Port-1 to Port-16

Console

1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

40Gbps/non-blocking

Throughput (packet per second)

29.7Mpps@ 64Bytes packet

Address Table

8K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

4Mbits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

ESD Protection

6KV DC

Enclosure

IP30 aluminum case

Installation

DIN rail kit and wall-mount kit

Connector

Removable 6-pin terminal block for power input

Pin 1/2 for Power 1, Pin 3/4 for fault alarm, Pin 5/6 for Power 2

Removable 6-pin terminal block for DI/DO interface

Pin 1/2 for DI 1 & 2, Pin 3/4 for DO 1 & 2, Pin 5/6 for GND

Alarm

One relay output for power failure. Alarm Relay current carry ability: 1A @ DC 24V

DI/DO

2 Digital Input (DI):

Level 0: -24V~2.1V (±0.1V)

Level 1: 2.1V~24V (±0.1V)

Input Load to 24V DC, 10mA max.

2 Digital Output (DO): Open collector to 24V DC, 100mA max.

LED Indicator

System:

Power 1 (Green)

Power 2 (Green)

Fault Alarm (Green)

Ring (Green)

Ring Owner (Green)

Per 10/100/1000T RJ45 PoE+ Ports:

PoE-in-Use (Orange)

LNK/ACT (Green)

Per 10/100/1000T RJ45Ports:

1000 LNK/ACT (Orange)

100 LNK/ACT (Green)

Per SFP Interface:

1000 LNK/ACT (Orange)

100 LNK/ACT (Green)

Dimensions (W x D x H)

152 x 107x 84 mm

Weight

1533g

Power Requirements

Dual 48~56V DC (>51V DC for PoE+ output recommended)

Power Consumption

11.1 watts/37.87BTU (Power on without any connection)

349 watts/119.08BTU (Full loading with PoE function)

Power Over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus/PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

IEEE 802.3af Standard

- Per port 48V~51V DC (depending on the power supply), max. 15.4 watts

 

IEEE 802.3at Standard

- Per port 51V~56V DC (depending on the power supply), max. 36 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

48V Power input

- 240W maximum (depending on power input)

 

56V Power input

- Single power input: 260W maximum (depending on power input)

- Dual power input: 320W maximum (depending on power input)

Max. number of Class 2 PDs

16

Max. number of Class 3 PDs

16

Max. number of Class 4 PDs

10

Layer 2 Function

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable/enable

Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status,

auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/both

1 to 1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk

Supports 10 trunk groups with 4 ports per trunk group

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR

8-level priority for switching

- Port number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/V3) snooping, up to 255 multicast groups

IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups

MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL

Up to 123 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 500Kb~1000Mbps

Egress: 500Kb~1000Mbps

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ethernet MIB

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 Ether-Like MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

RFC-2933 IGMP-STD-MIB

RFC3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Layer 3 Function

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing

IPv6 software static routing

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC60068-2-32 (free fall)

IEC60068-2-27 (shock)

IEC60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP v1

RFC 2236 IGMP v2

Environment

Operating Temperature

-40 ~ 75 degrees C

Storage Temperature

-40 ~ 85 degrees C

Humidity

5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-20160HPT

Industrial 16-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10/100/100T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40~75 degrees C)


» Các tin khác trong Industrial Power over Ethernet:
» Industrial 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4 Port 10/100/1000T + 2 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~ 75 Degree C) - IGS-4215-4P4T2S
» Industrial 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4 Port 10/100/1000T Managed Switch (-40 ~ 75 Degree C) - IGS-4215-4P4T
» Industrial IP67-rated 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 10/100/1000T Managed Ethernet Switch (-40 ~ 75 Degree C) - IGS-604HPT-RJ
» Industrial 1 Port 802.3at PoE + 2 Port 802.3af PoE Extender - IPOE-E202
» 1 Port Ultra PoE to 4 Port 802.3af/at gigabit PoE Extender - IPOE-E174
» Industrial 5-Port Gigabit Switch w/4-Port 802.3at PoE+ - IGS-504HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3af PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020PT
» Industrial 4-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + w/2 Port 100/ 1000X SFP Ethernet Swwitch - IGS-624HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020HPT


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 12/8/2016

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn