WGSW-24040 / WGSW-24040R - L2+ 24-Port 10/100/1000T + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch



Giải pháp chuyển mạch IPv6 gigabit quản lý hiệu quả về chi phí cho doanh nghiệp .

Thiết bị PLANET WGSW-24040 là thiết bị switch tối ưu, kích thước 1U, tốc độ gigabit, hỗ trợ tính năng cấp nguồn PoE+ thông minh để cải thiên khả năng sẵn sàng cho những ứng dụng quan trọng. Thiết bị hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack và tích hợp chuyển mạch từ lớp 2 đến lớp 4, hỗ trợ định tuyến tĩnh lớp 3  mang đến một giải pháp cho hệ thống mạng hiệu quả cho doanh nghiệp

Giải pháp an ninh mạng giảm thiểu rủ ro trong bảo mật

Thế hệ mới của dòng WGSW-24040 có tính năng bảo mật mạng để bảo vệ việc quản lý chuyển mạch và tăng cường bảo mật cho mạng quan trọng mà không cần tốn thêm chi phí và triển khai. WGSW-24040 mới mở rộng bộ nhớ của nó và nâng cấp hạt nhân của các giao thức SSH và SSL để cung cấp sự bảo vệ mạnh mẽ chống lại các mối đe dọa cấp cao. Nó bao gồm một loạt các tính năng bảo mật mạng như DHCP Snooping, IP Source Guard, ARP Inspection Protection,, điều khiển truy cập mạng dựa trên 802.1x mac và port , quản lý tài khoản người dùng RADIUS và TACACS +, xác thực SNMPv3, v.v. một giải pháp toàn diện. Giúp quản trị viên thiết lập hệ thống mạng an toàn cao tiết kiệm chi phí và triển khai dễ dàng hơn.

Ipv6/Ipv4 dual stack

Hỗ trợ giao thức Ipv6 và Ipv4, WGSW-24040 giúp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ sử dụng Ipv6 được đầu tư thấp nhưng vẫn tương thích khi mạng IPv6 FTTx được thiết lập

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

WGSW-24040 có thể được lập trình cho những tinh năng nâng cao như tính năng gộp cổng, 802.1Q VLAN, Q-in-Q VLAN spanning tree, RSTP và MSTP và IGMP Snooping, MLD snooping chống loop mạng và hỗ trợ BPDU guard. Thông qua tính năng gộp cổng cho phép tốc độ kết nối thông qua nhiều cổng và hỗ trợ chế độ dự phòng. Hỗ trợ 14 nhóm trunk và 8 cổng trên mỗi nhóm.

 

Tính năng bảo mật

WGSW-24040 hỗ trợ IPv4/IPv6 lớp 2 đến lớp 4 ACL, tăng cường bảo mật cho các gói. Thiết bị được sử dụng để ngăn chặn việc truy cập mạng bằng việc dựa trên địa chỉ IP nguồn và địa chỉ IP đich, cổng TCP/UDP định nghĩa ứng dụng mạng. Cơ chế bảo vệ thông qua xác thực 802.1X cho phép triển khai radius và đảm bảo an ninh. An ninh trên cổng được giới hạn số lượng người dùng trên cổng. Người quản trị có thể xây dựng mạng doanh nghiệp được đánh gía cao với ít nguồn lực hơn trước

Nâng cao an ninh mạng

WGSW-24040 hỗ trợ DHCP Snooping, IP source guard và Dynamic ARP ngăn chặn IP snooping từ viêc tấn công và từ chối gói tin ARP với địa chỉ MAC không hiệu quả. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng với thời gian nhanh hơn

Thân thiện và quản lý an toàn

Cho tính năng quản lý hiệu quả, WGSW-24040 hỗ trợ giao diện console, web, telnet, và SNMP. Tích hợp giao diện quản lý web, WGSW-24040 mang đến giao diện quản lý đơn giản và dễ cấu hình. Thông qua SNMP switch có thể được quản lý thông qua phần mềm quản lý tiêu chuẩn. Hơn thế nữa WGSW-24040 mang đến kết nối từ xa an toàn nhờ hỗ trợ https và SNMPv3 với mã hóa gói tin tại mỗi phiên

Giải pháp mở rộng linh hoạt

Thiết bị hỗ trợ 4 cổng gigabit TP cho phép kết nối tốc độ 10/100/1000 Mbps kết nối đến các thiết bị giám sát như NVR, video streaming, NAS hay phần mềm giám sát. Bốn khe căm mini-gbic được hỗ trợ trên WGSW-24040  tương thích với 100BASE-FX và 1000BASE-SX/LX cho phép kết nối uplink từ mạng xương sống và giám sát tại khoảng cách xa. Khoảng cách từ 550m đến 2km và 10/20/30/40/50/60/70/120 km. Thiết bị rất thích hợp cho hệ thống mạng phân phối và trung tâm dữ liệu

Cơ chế sửa lỗi SFP thông minh

WGSW-24040 hỗ trợ SFP-DDM dễ dàng giám sát thông số thời gian thực của SFP cho quản trị mạng nhưu công suất quang, điện áp đầu vào, nhiệt độ, mức điện áp truyền

Mô hình ứng dụng

Department / Edge Security và chuyển mạch QoS

 

Chuyển mạch ứng dụng FTTX / MAN

 

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Cổng vật lý
Hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000Mbps
Hỗ trợ 4 khe cắm 100/1000 Base-X GBIC/SFP chia sẻ cùng với các cổng từ 21 đến 24
Hỗ trợ Console cho quản lý cơ bản

Tính năng lớp 2
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Protocol-based VLAN
- MAC based VLAN
- Voice VLAN
-  Private VLAN
-  GVRP
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Hỗ trơ chống loop mạng

QoS
• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- Ứng dụng mạng đặc trưng
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

Multicast
• Hỗ trợ IPv4 IGMP Snooping v1,v2 và v3
• Hỗ trợ IPv6 MLD Snooping v1 và v2
• Hỗ trợ chế độ querier
• Bộ lọc cổng IGMP Snooping
• Bộ lọc MLD snooping

• MVR

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC 
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL)
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC 
• Hỗ trợ DHCP Snooping 
• Hỗ trợ MAC security
• Hõ trợ Static MAC
• Hỗ trợ an ninh cổng theo địa chỉ MAC nguồn và địa chỉ MAC đich
• Hỗ trợ IP source guard
• Hỗ trợ chống tấn công DoS
Quản lý
• Hỗ trợ cả IPv4/IPv6
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web 
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• Hỗ trợ 4 nhóm RMON
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Hệ thống điện dự phòng (WGSW-24040R)

·      Dự phòng 100 ~ 240 V AC / 36-60 V DC năng lượng kép

·      Bảo vệ mất điện dự phòng hoạt động tích cực

·      Sao lưu mất điện thảm khốc trên một nguồn cung cấp

·      Khả năng phục hồi

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

24 10/100/1000BASE-T RJ45 Auto-MDI/MDI-X ports

10/100/1000Mbps / SFP Combo Interfaces

4 10/100/1000Mbps TP and SFP shared combo interfaces, SFP (Mini-GBIC) supports 100/1000Mbps Dual mode DDM, shared with Port-21 to Port-24

Console

1 x RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

48Gbps / non-blocking

Throughput

95.2Mpps@64Bytes

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

1392 kilobytes

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex
Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 seconds: System reboot
> 5 seconds: Factory default

LED

System:
 
PWR (Green)
Ethernet Interfaces (Port 1 to Port 24):
 
1000 LNK/ACT (Green), 10/100 LNK/ACT (Orange)
100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 21 to Port 24):
 1000 (Green), 100 (Orange)

Power Requirements

WGSW-24040: 100~240V AC, 50/60Hz, 2A

WGSW-24040R: 100~240V AC, 50/60Hz
        48V DC @ 0.6A, Range: 36 ~ 60V

Power Consumption (Full Loading)

Max. 30 watts / 102 BTU

ESD Protection

6KV DC

Dimensions (W x D x H)

440 x 200 x 44.5 mm, 1U high

Weight

WGSW-24040: 3.3 kg
WGSW-24040R: 3.4 kg

Layer2 Management Function

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web Browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable / enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto-negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both
Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tag-based VLAN, up to 255 VLAN groups
Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge (PVE)
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
MVR (Multicast VLAN Registration)
Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / static trunk
Supports 10 trunks groups with 16 ports per trunk group

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR
8-Level priority for switching
 
- Port Number 
 
- 802.1p priority
 
- 802.1Q VLAN tag
 - DSCP/ToS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups
IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast groups
MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL
Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control
 
Ingress: 500Kb~80Mbps
 Egress: 64Kb~80Mbps

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
IF-MIB
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2737 Entity MIB
RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)
RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB 
IEEE 802.1X PAE
LLDP
MAU-MIB

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing
IPv6 software static routing

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX
IEEE 802.3ab 1000BASE-T
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree protocol
IEEE 802.1p Class of service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
IEEE 802.3af Power over Ethernet
IEEE 802.3at Power over Ethernet PLUS
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP version 1
RFC 2236 IGMP version 2
RFC 3376 IGMP version 3
RFC 2710 MLD version 1
FRC 3810 MLD version 2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C for AC power input
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

» Các tin khác trong LAN Switches:
» SGS-6340-16XR - Layer 3 16-Port 10GBASE-SR/LR SFP+ Stackable Managed Switch (100~240V AC, -48~-60V DC)
» SGS-6341-48T4X - Layer 3 48-Port 10/100/1000T + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch xếp chồng
» MGS-5220-8P2X - L2+ 8 cổng 2.5G 802.3at PoE + 2 cổng 1G/10G SFP+ Managed Switch Multigigabit
» MFB-Series Transceiver - Bộ thu phát 100BASE-FX SFP
» GSW-2620VHP - 24-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port Gigabit SFP Ethernet Switch với màn hình LCD giám sát POE ( 300W)
» GSD-1008HP - 8-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000T Desktop Switch (120 watts)
» GSD-805 - 8 cổng 10/100/1000BASE-T Chuyển mạch Gigabit Ethernet
» GS-5220-48PL4X / GS-5220-48PL4XR - L2+ 48-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch
» GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Thiết bị chuyển mạch quản lý với màn hình cảm ứng LCD


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 28/7/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn