L2+ 48 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port shared 100/1000X SFP managed Switch - WGSW-48040HP



WGSW-48040HP


L2+ 48 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port shared 100/1000X SFP managed Switch

Kết hợp ý tưởng cấp nguồn PoE và định tuyến lớp 3

WGSW-48040HP là thiết bị switch Planet đầu tiên với 48 cổng và hỗ trợ lớp 2+ hỗ trợ PoE 802.3at cung cấp mật độ tỉ trọng cao và hỗ trợ IPv4 và IPv6. WGSW-48040HP hỗ trợ 48 cổng PoE+ 802.3at vơi công suất PoE lên tới 600W đáp ứng cho mô hình mạng tầm trung VoIp và camera IP với chi phí phù hợp

Hiệu quả PoE

WGSW-48040HP có thể làm việc cùng bộ mở rộng PoE-E201 cho khoảng cách lên tới 200m, 300m. Cùng với đó là kiến trúc chuyển mạch lên tới 96Gbps, tổng công suất cấp nguồn PoE là 600W, thiết bị có thể cấp nguồn cho 36 hoặc nhiều hơn IP camera thông qua đó với các tập tin ghi hình được quản lý bới các thiết bị NVR 8/16/32 kênh hoặc qua phần mềm giám sát tăng cường mức độ an ninh. Trong quá khứ người dùng có thể đặt hàng nhiều thiết bị switch để xây dựng hệ thống VoIP hoăc hệ thống giám sát IP. Từ bây giờ với WGSW-48040HP sẽ giúp giảm chi phí tiết kiệm thời gian và nhân công

Giải pháp cho mạng IPv6

Việc đối mặt với số lượng các thiết bị giám sát IP camera và hệ thống Access point không dây đươc cài đặt và triển khai phù hợp với nhiều ứng dụng, ngày càng hỗ trợ cho nhiều ứng dụng mạng khác nhau, và đáp ứng sự phát triển ngày càng tăng nhu cầu IPv6. Nhờ hỗ trợ cả Ipv4 và IPv6 với nhiều tính năng quản lý thân thiện, WGSW-48040HP là sự lựa chọn tốt nhất cho hệ thống giám sát và mạng không dây để kết nối hệ thống mạng IPv6 

Quản lý cấp nguồn tập trung cho hệ thống mạng gigabit

Để đáp ứng nhu cầu đầy đủ cấp nguồn poE cho ứng dụng mạng với tốc độ truyền gigabit, WGSW-48040HP hỗ trợ mức PoE IEEE 802.3af (15.4W) và IEEE 802.3at (30W) trên các cổng. Thiết bị đáp án hoàn toàn nhu cầu PoE cho điện thoại voIP hay tất cả camera IP hỗ trợ tính năng hồng ngoại, PTZ hoặc camera với lớp vỏ bảo vệ có hỗ trợ tính năng quạt làm mát cho camera

WGSW-48040HP hỗ trợ PoE giúp giảm chi phí lắp đặt triển khai hệ thống mạng loại bỏ nhiều ổ căm điện. Cả nguồn và dữ liệu tích hợp trên cùng một thiết bị thông qua một cáp mạng và được quản lý trung tâm. Như vậy nó loại bỏ chi phí đi dây điện và giảm thời gian cài đặt

Tích hợp tính năng PoE cho quản lý giám sát

WGSW-48040HP hỗ trợ những tính năng quản lý PoE thông minh
■ Kiểm tra  thiết bị nhận nguồn
■ lập lịch cấp nguồn 
■ SMTP / SNMP Trap cảnh báo sự kiện
■ Lịch PoE 

Kiểm tra nhận nguồn thiết bị thông minh

WGSW-48040HP có thể cấu hình giám sát các thiết bị nhận nguồn theo thời gian thực thông qua thông số ping. Khi một thiết bị nhận nguồn không làm việc sẽ không có hồi đáp, WGSW-48040HP sẽ thực thi cấp nguồn và giúp thiết bị làm việc. Giúp nâng cao độ hoạt động tin cậy cho hệ thống và giảm chi phí quản lý

Lập lịch sử dụng nguồn

Thiết bị cho phép thiết lâp khoảng thời gian đặc biệt để khởi động lại các thiết bi nhận nguồn PoE như IP camera. Nhờ vậy có thể giúp cho  các camera giảm thiểu trường hợp bị treo

Hỗ trợ cảnh báo SMTP/SNMP

Thông qua phần mềm quản lý camera hay NVR để xuất tính năng cảnh báo trên SMTP server, WGSW-48040HP cho tính năng cảnh báo và giúp chuẩn đoán các thiết bị mạng với hiện tượng bất thường  khi bị ngắt kết nối mạng, không nhận nguồn PoE hay quá trình kiểm tra khởi động lại

Lập lịch cấp nguồn PoE cho tiết kiệm điện

WGSW-48040HP cho phép xây dựng hệ thống mạng PoE với VoIP và camera IP. Cùng với xu hướng tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường, WGSW-48040HP có thể điều khiển việc cấp nguồn cùng với mức nguồn cao. Tính năng lập lịch poE cho phép bật hoặc tắt cấp nguồn PoE theo thời gian định nghĩa  giúp cho môi trường doanh nghiệp tiết kiệm tài chính và điện năng

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

WGSW-48040HP hỗ trợ nhiều tính năng mạnh mẽ : gộp cổng Port link aggregation, Q-in-Q VLAN, private VLAN, Multiple Spanning Tree protocol (MSTP), Layer 2 to Layer 4 QoS, bandwidth control and IGMP/MLD Snooping. Thiết bị cũng hỗ trợ VLAN 802.1Q tagged vfa nhóm VLAN lên tới 255. Với tính năng gọp cổng WGSW-48040HP có thể thực hiện cổng trunk tốc độ cao nhờ gộp nhiều cổng hoặc thực hiện dự phòng

Hỗ trợ quản lý Ipv4 và IPv6

Tính năng định tuyến IPv4 và Ipv6 cho việc quản lý bảo mật và linh hoạt.WGSW-48040HP không chỉ hỗ trợ hiệu quả chuyển mạch tuyệt vời mà còn hỗ trợ định tuyến Ipv4 và Ipv6 cho phép các vlan khác nhau và địa chỉ Ip khác nhau có thể kết nối vớ tính an toàn bảo mật quản lý đơn giản linh hoạt

Tăng cường an ninh

WGSW-48040HP hỗ trợ danh sách quản lý truy cập ACL từ lớp 2 đến lớp 4 tăng cường an ninh cho kết nối đầu cuối. Ngoài ra thiết bị còn hỗ trợ ngăn cấm từ chối các gói tin dựa trên IP nguồn và ip đích, cỏng TCP/UDP. Cơ chế bảo vệ với chế độ xác thực cổng 802.1X vf dựa trên đia chỉ MAC xác thực thiết bị

Với tính năng VLAN vệc truyền thông giữa các cổng bị ngăn chặn với mức độ ưu tiên. Thiết bị cũng hỗ trợ DHCP Snooping, IP Source Guard và Dynamic ARP Inspection để ngăn chăn các cuộc tấn công mạng trên Ip và loại bỏ những gói ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ. Người quản trị mạng có thể xây dựng hệ thống mạng với ít công suất hơn trước

Quản lý hiệu quả

Hỗ trợ quản lý băng dòng lệnh qua giao diện console và qua giao diện WEB, SNMP, Với giao diện web thiết bị dễ dàng cấu hình thân thiện và cấu hình chính xác. WGSW-48040HP hỗ trợ SNMP cho phép giám sát thiết bị hoạt động. Với giao diện dòng lệnh thông qua telnet hoặc console. Ngoài ra có các kết nối an toàn SSH, SSL, SNMPv3 mã hóa gói tin tại mỗi phiên

Giải pháp kết nối linh hoạt

Thiết bị hỗ trợ 4 cổng mở rộng TP/SFP với tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện đồng kết nối với hệ thống mạng giám sát như NVR, video, NAS. Hoặc với kết nối cáp quang SFP 100 /1000 Mbps tơi switch trục chính với khoảng cách xa từ 550m đến 2km và từ  10/20/30/50/70/120km. Nhờ vậy thiết bị hoàn toàn phù hợp với môi trường mạng doanh nghiệp

Mô hình ứng dụng

Triển khai cho hệ thống mạng camera

Triển khai ứng dụng PoE và định tuyến VLAN

 

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung

Tính năng vật lý

Hỗ trợ 48 cổng 10/100/1000 Base-T với tính năng PoE IEEE 802.3af/IEEE 802.3at

Hỗ trợ 4 giao diện quang SFP 100/1000X từ cổng 45 đến 48

Hỗ trợ RJ-45 cho cổng cấu hình RS-232

 

Hỗ trợ PoE

Tuân theo chuẩn IEEE 802.3at High Power over Ethernet End-Span PSE
Tuân theo chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet End-Span PSE
hỗ trợ  48 cổng IEEE 802.3af thiết bị / 802.3at
Hỗ trợ PoE suất lên tới 30,8 watt cho mỗi cổng PoE
Tự động phát hiện thiết bị hỗ trợ (PD)
Mạch bảo vệ ngăn chặn nhiễu điện giữa các cỏng
hỗ trợ cấp nguồn tới 100 mét
Quản lý nguồn PoE
- Kiểm soát công suất PoE
- Bật tắt PoE 
- Ưu tiên cổng PoE
- cổng  PoE hạn chế công suất 
- PD phát hiện phân loại
- PD kiểm tra trạng thái nguồn
- lập lịch PoE
- PD lịch trình sử dụng nguồn PoE

 

Tính năng lớp 2

Ngăn chặn mất gói tin với áp lực ngược IEEE 802.3x

Hiệu suất cao và hỗ trợ kiến trúc Store-And-Forward loại bỏ các gói dữ liệu lỗi tối ưu băng thông hệ thống mạng

Điêu khiển cơn bão: Broadcast / Multicast / Unknown-Unicast

Hỗ trợ VLAN

- IEEE 802.1Q Tagged VLAN

 - Up to 255 VLANs groups, out of 4094 VLAN IDs

 - Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) support (IEEE 802.1ad)

 - Private VLAN Edge (PVE)

 - Protocol-based VLAN

 - MAC-based VLAN

 - Voice VLAN

 - IP Subnet VLAN

Hỗ trợ Spanning Tree Protocol

 - STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

 - RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

 - MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN

 - BPDU Guard

Hỗ trợ tính năng gộp cổng

- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)

 - Cisco ether-channel (Static Trunk)

 - Maximum 24 trunk groups, up to 8 ports per trunk group

 - Up to 16Gbps bandwidth (full duplex mode)

Hỗ trợ tính năng cổng sửa lỗi

 

 

Hỗ trợ tính năng định tuyến lớp 3

Hỗ trơ tới 128 đường định tuyến tĩnh

 

QoS

Quản lý băng thông tải lên hoặc tải xuống

Hỗ trợ 8 hàng đợi

Hỗ trợ phân loại lưu lượng

- IEEE 802.1p CoS

 - TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets

 - IP TCP/UDP port number

 - Typical network application

Hỗ trợ chính sách WRR

Phân loại lưu lượng trển mỗi cổng

DSCP

 

Hỗ trợ tính năng multicast

Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2, v3

Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2

CHế độ hàng đợi

IGMP cho tính năng lọc

MLD cho tính năng loc

Hỗ trơ đăng ký Multicast VLAN

 

An ninh

Hỗ trợ xác thực 802.1x/ xác thực theo địa chỉ MAC

Tích hợp Radius server

TACACS+

Radius TACACS+

Hỗ trợ ACL IP

Hỗ trợ danh sách địa chỉ MAC

Hỗ trợ quản lý địa chỉ Ip/ MAC nguồn

Hỗ trợ lọc địa chỉ DHCP Snooping

Hỗ trợ loại bỏ gói ARP với những địa chỉ MAC không hợp lệ

Hỗ trơ IP source guard để ngăn chặn IP

Tự động DoS bảo vệ tấn công DoS

Hỗ trợ địa chỉ IP address quản lý ngăn chặn xâm phạm trái phép

 

Hỗ trợ tính năng quản lý

Hỗ trợ giao diện quản lý

- Console / Telnet

 - Web sw

 - SNMP v1, v2c, và v3

 - SSH / SSL

Hỗ trợ 4 nhóm RMON

Hỗ trợ Ipv6 IP Address

Tích hợp TFTP

Hỗ trợ BOOTP và DHCP

Hỗ trợ tải phiên bản cập nhật qua HTTP / TFTP

Hỗ trợ DHCP Relay

DHCP Option82

ICMPv6

NTP

LLDP

Hỗ trợ Planet Smart Discovery

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

48 10/100/1000Base-T RJ-45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 100/1000Base-X SFP interfaces, shared with Port-45 to Port-48

Compatible with 100Base-FX SFP transceiver

Console

1 x RJ-45 to RS-232 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

96Gbps / non-blocking

Throughput

71.4 Mpps@64Bytes

Address Table

16K entries, automatic source address learning and ageing

Share Data Buffer

16M bits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10056bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

Dimensions (W x D x H)

440 x 440 x 44.2 mm, 1U height

LED

System: Power (Green)

      SYS (System, Green)

Alert: Fan Alarm 1 (Red)

    Fan Alarm 2 (Red)

PoE Ethernet Interfaces (Port 1 to Port 48):

    LNK/ACT (10/100/1000Mbps, Green)

    PoE-in-Use (Orange)

100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 45 to Port 48):

    LNK/ACT (100/1000X, Green)

Power Requirements

100-240V AC, 50/60Hz, 12A

Power Consumption

722 watts / 2462 BTU

ESD Protection

2KV DC

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af / 802.3at PoE / PSE

PoE Power Supply Type

End-Span

PoE Power Output

Per Port 52V DC, 590mA

Max. 30.8 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

600 watts (max.)@ 25 degrees C

PoE Ability

PD @ 11 watts: 48 units

PD @ 15.4 watts: 38 units

PD @ 30.8 watts: 19 units

Layer 2 Functions

Port Configuration

Port disable / enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q Tagged-based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

IP Subnet-based VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

GVRP

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

24 groups of 8-Port trunk support

Spanning Tree Protocol

STP / RSTP / MSTP

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

8-level priority for switching

 - Port Number

 - 802.1p priority

 - 802.1Q VLAN tag

 - DSCP/TOS field in IP Packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 100Kbps~1000Mbps

Egress: 100Kbps~1000Mbps

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 128 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 Static Routing

IPv6 Static Routing

Management Functions

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web Browser, SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 2863 IF-MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

RFC 4292 IP Forward MIB

RFC 4293 IP MIB

RFC 4836 MAU-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

PoE-Ethernet MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX

IEEE 802.3z 1000Base-SX/LX

IEEE 802.3ab 1000Base-T

IEEE 802.3x Flow Control and Back Pressure

IEEE 802.3ad Port Trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet PLUS

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Thông tin đặt hàng

WGSW-48040HP 

L2+ 48-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 100/1000X SFP Managed Switch with Layer3 IPv4/IPv6 Static Routing


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» 48 Port 10/100/1000 Base-T + 4-Port 1000X SFP managed Gigabit Switch -WGSW-52040
» 24 Port 10/100/1000Mbps 802.3at PoE+ with 4 shared SFP Managed Switch - WGSW-24040HP/ WGSW-24040HP4
» 8 Port 100/1000X SFP+ 2 Port 10/100/1000T Managed Metro Ethernet Switch - MGSD-10080F
» 16-PORT 10/100/1000 Mbps 802.3at PoE + 4–Port Gigabit TP/SFP Combo managed Switch - WGSW-20160HP
» 24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch
» 16-Port 100/1000Base-X SFP + 8-Port 10/100/1000Base-T L2/L4 Managed Metro Ethernet Switch - MGSW-24160F
» 24-Port 10/100/1000Mbps PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch WGSW-28040P
» 8 Port 10/100/1000 Mbps + 2 100/1000x SFP Managed Ethernet Switch WGSD-10020
» 48 Port 10/100 Mbps + 4 Gigabit TP/ 2 SFP Managed Switch WGSW-5242


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 29/06/14

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn