8 Port 100/1000X SFP+ 2 Port 10/100/1000T Managed Metro Ethernet Switch - MGSD-10080F



MGSD-10080F


8 Port 100/1000X SFP+ 2 Port 10/100/1000T Managed Metro Ethernet Switch

Hỗ trợ nhiều cổng quang cho viêc phát triển hệ thống mạng kết nối xa cho doanh nghiệp và các nhà cung cấp dịch vụ hay mạng trường học

Planet giới thiệu ra thị trường dòng thiết bị Metro MGSD-10080F hỗ trợ các tính năng quản lý cao cấp cung cấp 8 khe cắm quang SFP 100/1000 Mbps và 2 cổng 10/100/1000 Mbps trong lớp vỏ mạnh mẽ. Thiết bị hỗ trợ chuyển mạch và thông lượng tốc độ dây tới 20 Gbps trong dải nhiệt độ từ -10 đến 60 độ C mà không có bất cứ việc mất gói và lỗi CRC, với nhiệm vụ đơn giản trong việc nâng cấp băng thông mạng LAN doanh nghiệp.Thiết bị cũng tương thích cho hệ thống mạng khoảng cách xa cho nhà cung cấp dịch vụ. MGSD-10080F thiết kế cắm dây mặt trước thuận lợi cho việc lắp đặt vào tủ mạng và cắm dây mạng dễ dàng

Giải pháp mở rộng linh hoạt

Thiết bị hỗ trợ 8 khe cắm quang mini-gbic tích hợp trong MGSD-10080F với hai tốc độ 100 Base-FX và 1000Base-SX/LX module quang có nghĩa người quản trị có thể lựa chọn các module SFP phù hợp để truyền khoảng cách truyền dẫn hoặc tốc độ phù hợp cho việc mở rộng mạng lưới. Thiết bị hỗ trợ SFP-DDM dễ dàng giám sát thông số của SFP cho việc quản trị mạng, giám sát công suất quang đầu vào và đầu ra nhiệt độ , dòng laser, và điện áp cung cấp

Tích hợp tính năng nguồn xoay chiều và một chiều để đảm bảo hoạt động liên tục
Để nâng cao khả năng hoạt động liên tục, linh hoạt. MGSD-10080F trang bị nguồn xoay chiều 100 ~240V và hai nguồn điện một chiều 36 ~ 72V kết nối với nguồn điện dự phòng. Hệ thống nguồn điện dự phòng được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các nhu cầu mức cấp nguồn cao nhất.Hơn thế nữa với nguồn điện một chiều từ 36 ~ 72 V thì thiết bị MGSD-10080F đáp ứng được trong môi trường của phòng hệ thống mạng của mạng viễn thông

Hỗ trợ đầu kỹ thuật số vào và đầu kỹ thuật số ra cho cảnh báo

MGSD-10080F hỗ trợ các đầu kỹ thuật số vào và các đầu kỹ thuật số ra ở phía trước. Các cảnh báo bên ngoài có khả năng sử dụng đầu kỹ thuật số vào để phát hiện sự kiện và cập nhật tình trạng thiết bị với các thiết bị bên ngoài (như phát hiện xâm nhập cửa) cho cảnh báo như Digital Output có thể được sử dụng để báo động nếu MGSD-10080F có những cổng hoạt động bị tắt, cấp nguồn lỗi hoặc trạng thái kết nối sẵn sàng

Giải pháp quản lý IPv6 hiệu quả cho mạng Metro

Để đáp ứng yêu cầu cho nhà cung cấp dịch vụ ISP xây dựng hệ thống mạng IPv6 nhanh chóng, MGSD-10080F hỗ trợ cả hai nền quản lý IPv4 và IPv6. Thiết bị có thể làm việc với nền IPv4 và cũng hỗ trợ cho nền IPv6. Với giao diện quản lý dễ dàng thân thiện, với nhiều chức năng quản lý, MGSD-10080F là sự lựa chọn phù hợp cho nhà cung cấp dịch vụ xây dựng mạng cáp quang IPv6 FTTx tới các đầu cuối cho môi trường công nghiệp kết nối với mạng IPv6

Hỗ trợ tính năng lớp 2 / lớp 4 mạnh mẽ cho việc xây dựng hệ thống mạng tự động
Thiết bị MGSD-10080F phù hợp với những ứng dụng trong các data center hay phân phối. Thiết bị cũng cấp chuyển mạch từ lớp 2 đến lớp 4 và dự phòng, điều khiển QoS, điều khiển truy cập mạng và xác thực  và đảm bảo các tính năng quản lý, tự động kết nối hệ thống với tính năng phục hồi chuyển mạch tin cậy rất phù hợp khắc phục lỗi và kiến trúc mạng lưới

An ninh mạnh mẽ

MGSD-10080F hỗ trợ tính năng ACL để tăng cường an ninh cho thiết bị đầu cuối. Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế  xác thực 802.1X theo cổng hoặc theo địa chỉ MAC cho xác thực người dùng. Tính năng công an ninh (port-security) rất hiệu quả trong việc giới hạn số lượng máy trạm đi qua, để nhà quản trị mạng có thể xây dựng các chính sách bảo mật với thời gian và chi phí phù hợp

Mô hình ứng dụng

Mô hình thiết kế cho mạng đô thị tối ưu hóa

Mô hình chuyển mạch lõi cho mạng doanh nghiệp

Đặc tính kỹ thuật


Những đặc tính chung

Hỗ trợ tính năng cồng vật lý
Hỗ trợ 8 khe cắm quang 100/1000 Mbps Base-X SFP
Hỗ trợ 2 cổng 10/100/1000  Base-T
Hỗ trợ một cổng console RJ-45 cho việc quản lý và cài đặt

Hỗ trợ nguồn dự phòng

Hỗ trợ nguồn dự phòng 100~240V xoay chiều và 36~ 72 V một chiều
Hỗ trợ chế độ dự phòng active-active
Hỗ trợ phục hồi sao lưu trên cùng một nguồn
Khả năng chịu lỗi và phục hồi

Hỗ trợ các đầu kỹ thuật số vào và ra

Hỗ trợ 2 đầu kỹ thuật số vào
Hỗ trợ 2 đầu kỹ thuật số ra
Tích hợp bộ cảm biến vào hệ thống cảnh báo tự động
Hỗ trơ cảnh báo thông qua SNMP

Thiết kế phần cứng

Hỗ trợ dải nhiệt độ từ -10 đến 60 độ C chỉ cho nguồn một chiều
Hỗ trợ kích thước 13 inch để bàn và 19” cho lắp tủ rack
Hỗ trợ cảnh báo cho cổng có sự cố, hoặc nguồn lỗi
Thiết kế không cần quạt làm mát

Đặc tính lớp 2

Ngăn chặn mất gói tin với áp lực ngược (bán song công) và điều khiển frame trong chế độ song công
Hỗ trợ kiến trúc Store and Forward hiệu suất cao, kiểm soát broadcast và tính năng runt/CRCHỗ trợ VLAN
• IEEE 802.1Q Tagged VLAN
• Hỗ trợ tới 255 nhóm VLANs với 4041 VLAN IDs
• Hỗ trợ VLAN Q-in-Q (IEEE 802.1ad)
• Private VLAN Edge (PVE)
• Hỗ trợ giao thức dựa trên VLAN
• Hỗ trợ địa chỉ MAC dựa trên VLAN
• Hỗ trợ Voice VLAN
Hỗ trợ Spanning Tree
• STP, IEEE 802.1D (Spanning Tree Protocol)
• RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)
• MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol), spanning tree by VLAN
BPDU Guard
Hỗ trợ Link Aggregaton
• Hỗ trợ 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
• Cisco ether-channel (Static Trunk)
• Hỗ trợ tới 5 nhóm trunk , với 8 cổng trong mỗi nhóm 
• Hỗ trợ băng thông tơi 16Gbps (song công)
Hỗ trợ port Mirror

QoS

Điều khiển băng thông trên mỗi cổng
Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
Phân loại lưu lượng:
• IEEE 802.1p CoS
• TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
• Dựa trên cổng IP TCP/UDP
• Phân loại ứng dụng mạng
Hỗ trợ chính sách chế độ ưu tiên và WRR CoS
Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông trên mỗi cổng
Hỗ trợ DSCP

Multicast

Hỗ trợ IGMP Snooping   v1, v2 v3
Hỗ trợ MLD Snooping v1 và v2
Hỗ trợ chế độ querier
Hỗ trợ chế độ lọc IGMP snooping
Hỗ trợ chế độ lọc MLD
Hỗ trợ chế độ MVR

An ninh

Hỗ trợ xác thực 802.1x trên địa chỉ MAC và cổng
Tích hợp tính năng RADIUS Server
Hỗ trợ tính năng xác thực TACACS+
Hỗ trợ tính năng xác thực RADIUS/TACACS+
Hỗ trợ ACL
Hỗ trợ lọc địa chỉ nguồn và địa chỉ đích (MAC/IP)
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ ngăn chặn Dynamic ARP Inspection
Hỗ trợ tính năng IP Source Guard
Hỗ trợ chống tấn công DDoS

Quản lý

Hỗ trợ giao diện quản lý
• Hỗ trợ giao diện dòng lệnh Console 
• Hỗ trợ giao diện web cấu hình
• Hỗ trợ giao diện quản lý SNMP v1, v2c
• Hỗ trợ SSH / SSL và SNMP v3
Hỗ trợ 4 nhóm RMONs
Hỗ trợ IPv6
Tích hợp TFTP client
Hỗ trợ update firmware qua HTTP và TFTP
Hỗ trợ BOOTP và DHCP cho IP address assignment
Hỗ trợ DHCP relay
Hỗ trợ DHCP option 82
Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ LLDP
Hỗ trợ ICMPv6
Hỗ trợ tiện ích Planet Smart Discovery

Thông số kỹ thuật

Hardware Specification

SFP/mini-GBIC Slots

8 1000Base-SX/LX/BX SFP interfaces, from port 1 to port 8

Compatible with 100Base-FX SFP

Copper Ports

2 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

Console Port

1 x RJ-45-to-RS-232 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Throughput (packet per second)

14.8Mpps @ 64Bytes packet

Switch Fabric

20Gbps / non-blocking

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Share Data Buffer

4Mbits

Flow Control

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

Back pressure for Half-Duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 seconds: System Reboot

> 10 seconds: Factory Default

Dimensions (W x D x H)

330 x 155 x 43.5 mm, 1U high

Weight

1661g

LED Indicator

System:

  PWR (Green)

  DC 1 (Green)

  DC 2 (Green)

  Fault Alarm (Green)

  Ring* (Green)

  Ring Owner* (Green)

Per Gigabit Ports:

  100 LNK/ACT (Orange)

  1000 LNK/ACT (Green)

Power Consumption

Max. 11.2 Watts / 38.2 BTU (AC input)

Max. 10.8 Watts / 36.9 BTU (DC input)

Power Requirements

AC 100~240V, 50/60Hz 0.15A

-36V DC @ 0.3A, Range: -36V ~ -72V DC

Alarm

One relay output for power failure.

Alarm Relay current carry ability: 1A @ DC 24V

DI/DO

2 Digital Input (DI)

 Level 0: -24V~2.1V (±0.1V)

 Level 1: 2.1V~24V (±0.1V)

 Input Load to 24V DC, 10mA max.

2 Digital Output (DO): Open collector to 24VDC, 100mA max.

Layer 2 Function

Port Configuration

Port disable / enable

Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow Control disable / enable

Bandwidth control on each port

Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status,

auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both

1 to 1 monitor

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 5 groups of 8-Port trunk support

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

8-Level priority for switching

 - Port Number

 - 802.1p priority

 - 802.1Q VLAN tag

 - DSCP/TOS field in IP Packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/V3) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast Groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL

Up to 123 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

 Ingress: 500Kb~1000Mbps

 Egress: 500Kb~1000Mbps

Management

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web Browser, SNMP v1, v2c and v3

Secure Management Interface

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ethernet MIB

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 Ether-Like MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1)

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

RFC-2933 IGMP-STD-MIB

RFC-3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning tree protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

Environment

Operating

Temperature:

Relative Humidity:

Storage

Temperature:

Relative Humidity:

Thông tin đặt hàng

MGSD-10080F 

8-Port 100/1000X SFP + 2-Port 10/100/1000T Managed Metro Ethernet Switch


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» 16-PORT 10/100/1000 Mbps 802.3at PoE + 4–Port Gigabit TP/SFP Combo managed Switch - WGSW-20160HP
» 24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch
» 16-Port 100/1000Base-X SFP + 8-Port 10/100/1000Base-T L2/L4 Managed Metro Ethernet Switch - MGSW-24160F
» 24-Port 10/100/1000Mbps PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch WGSW-28040P
» 8 Port 10/100/1000 Mbps + 2 100/1000x SFP Managed Ethernet Switch WGSD-10020
» 48 Port 10/100 Mbps + 4 Gigabit TP/ 2 SFP Managed Switch WGSW-5242
» 24-Port 10/100Mbps + 2 Gigabit TP / SFP Managed 802.3at PoE Switch WGSW-2620HP
» 28-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Switch
» 24 Port 10/100/1000 Mbps with 4 Shared SFP 802.3at PoE Managed Stackable Switch SGSW-24040HP


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 16/07/13

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn