48 Port 10/100/1000 Base-T + 4-Port 1000X SFP managed Gigabit Switch -WGSW-52040



WGSW-52040


48 Port 10/100/1000 Base-T + 4-Port 1000X SFP managed Gigabit Switch

Giải pháp kết nối gigabit cho mạng trục chính doanh nghiệp và hệ thống mạng trung tâm dữ liệu

Thiết bị Planet WGSW-52040 là dòng switch lớp 2 cung cấp hiệu suất mật độ cao và hỗ trợ định tuyến lớp 3. Với kiến trúc chuyển mạch 104 Gbps, WGSW-52040 có thể xử lý một lượng lớn dữ liệu trong giao thức an ninh mạng trục chính hoặc các máy chủ hiệu suất cao. Với tính năng dự phòng mạnh mẽ WRR và các tính năng bảo mật giúp cho thiết bị WGSW-52040  thực hiện kiểm soát lưu lượng hiệu quả cho nhà cung cấp ISP và ứng dụng VoIP, các luồng video và ứng dụng multicast

Hỗ trợ IPv6

WGSW-52040 cung cấp quản lý IPv6 và các bảo mật doanh nghiệp như SSH, ACL, WRR và xác thực Radius cùng với IPv4. WGSW-52040 hỗ trợ công nghệ IPv6 với chi phí thấp. Ngoài ra không cần thay đổi các thiết bị mạng khi các hệ thống mạng FTTx IPv6 đầu cuối được xây dựng

Hiệu suất cao

WGSW-52040 cung cấp 48 cổng 10/100/1000 Mbps gigabit với 4 khe cắm SFP. Thiết bị hỗ trợ kiến trúc chuyển mạch tốc độ cao có khả năng cung cấp tốc độ chuyển mạch dây, với thông lượng tới 104 Gbps, đáp ứng nhu cầu nâng cấp hệ thống mạng LAN với yêu cầu băng thông ngày càng tăng

Đặc tính lớp 2

WGSW-52040 có thể được lâp trình cho quản lý switch cơ bản như cấu hình tốc độ cổng, goppj cổng, VLAN, giao thức Spanning Tree, WRR, quản lý băng thông và IGMP Snooping. WGSW-52040 cung cấp VLAN 802.1Q Tagged VLAN, Q-in-Q, voice VLAN,và GVRP.Nhóm VLAN trên switch WGSW-52040 sẽ tăng tối đa tới 256. Nhờ hỗ trợ tinh năng gộp cổng WGSW-52040 hỗ trợ kết nối trunk tốc độ cao khi liên kết nhiều cổng. Thiết bị cho phép lên tới 32 nhóm với 8 cổng mỗi nhóm

Điều khiển lưu lượng

WGSW-52040 được hỗ trợ các phương thức quản lý lưu lượng mạnh mẽ và tính năng WRR cho các dịch vụ cho nhà cung cấp viễn thông. Các chức năng WRR bao gồm tốc độ dây lớp 4 phân loại lưu lượng và giới hạn băng thông đáp ứng nhu cầu cho nhiều nhà sử dụng đầu cuối, nhiều doanh nghiệp, Telco hay các dịch vụ mạng. Thiết bị cũng cung cấp cho các doanh nghiệp tận dụng đầy đủ các tài nguyên mạng và đảm bảo các hiệu suất cao cho dịch vụ VoIP và video

An ninh mạnh mẽ

WGSW-52040 hỗ trợ chính sách ACL. Lưu lượng có thể được phân đến thông qua địa chỉ IP nguồn và đích, địa chỉ MAC nguồn và đích, giao thức IP, TCP/UDP, IP ưu tiên và ToS. Hơn nữa các chính sách khác nhau có thể được tiến hành để chuyển tiếp lưu lượng. WGSW-52040 cung cấp xác thực IEEE 802.1x, có thể được triển khai với Radius đảm bảo an ninh cổng và ngăn chặn người dùng bất hợp pháp.

Quản lý hiệu quả

WGSW-52040 hỗ trợ tính năng IP stack giúp các nhà quản lý mạng dễ dàng cấu hình đên 24 switch cùng loại thông qua một địa chỉ IP  đơn nhất thay vì kết nối và thiết lập trên mỗi switch đơn lẻ. Cho việc quản lý hiệu quả WGSW-52040 được trang bị cổng console, WEB, SNMP. Nhờ tích hợp giao diện quản lý web, WGSW-52040 cung cấp một nền tảng dễ sử dụng quản lý độc lập và cấu hình chính xác. WGSW-52040 có thể được cấu hình SNMP và được cấu hình thông qua phần mềm quản lý. Cho việc quản lý dòng lệnh, WGSW-52040 được quản lý thông qua telnet và cổng console. Hơn nữa WGSW-52040 có thể quản lý từ xa thông qua SSH vơi mã hóa gói tin tại mỗi phiên

Giải pháp kết nối và mở rộng linh hoạt

Với 4 khe cắm quang mni-GBIC tích hợp trên WGSW-52040 tương thich với 100/1000 Base-X và WDM SFP với các module quang. Khoảng cách có thể được mở rộng tới 550m (cáp quang multimode) hỗ trợ khoảng cách 10/ 50/ 70/ 120km (cáp quang single mode và WDM). Thiết bị rất phù hợp cho những ứng dụng bên trong mạng doanh nghiệp hay các trung tâm dữ liệu

Mô hình ứng dụng

Cho hệ thống chuyển mạch Server Farm

Cho ứng dung QoS và an ninh của mạng doanh nghiệp


 

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng cổng vật lý
Hỗ trợ 48 cổng 10/100/1000 Mbps RJ-45
Hỗ trợ 4 khe cắm quang 100/1000 Base-X mini-gbic SFP
Hỗ trợ dây chuyển đổi RJ-45 sang DB9 cho cấu hình và quản lý switch

Hỗ trợ IP stacking
Kết nối với các thành viên nhóm stack thông qua gigabit TP và SFP
Quản lý địa chỉ IP đơn nhất hỗ trợ tới 24 thiết bị xếp chồng cùng nhau
Kiến trúc xếp chồng hỗ trợ Chế độ chuỗi và ring

Hỗ trợ tính năng định tuyến
Hỗ trợ 128 nhóm định tuyến tĩnh và route

Hỗ trợ đặc tính lớp 2
Tương thích với các chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802,3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z
Hỗ trợ tính năng tự động đàm phán và chế độ song công và bán song công cho kết nối 10 Base-T/ 100 Base-TX/ 1000 Base-T
Hỗ trợ 100/ 1000 Base-X khe cắm quang SFP
Hỗ trợ tính năng tự động nhận cáp chéo trên cổng RJ-45
Điều khiển luồng ngăn chặn việc mất gói tin
- Hỗ trợ 802.3x điều khiển luồng trong chế độ song công
- Hỗ trợ điều khiển áp lực ngược trong chế độ bán song công
- Hỗ trợ hiệu suất cao và kiến trúc lưu trữ và chuyển tiếp, điều khiển cơn bão quảng bá, phát hiện cổng loopback
- Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 16K tự động nhân và gán địa chỉ
Hỗ trợ VLAN
- Hỗ trợ 802.1Q TAG VLAN
- Hỗ trợ GVRP
- Hỗ trợ 256 nhóm VLAN với 4041 VLAN ID
- Hỗ trợ VLAN Q-in-Q
- Hỗ trợ Private VLAN
- Hỗ trợ GVRP cho quản lý VLAN
- Hỗ trợ giao thức quản lý VLAN
- Hỗ trợ quản lý VLAN theo địa chỉ MAC
- Hỗ trợ quản lý VLAN theo địa chỉ IP
Hỗ trợ tính năng gộp link
- Hỗ trợ 32 nhóm trunk mỗi nhóm trunk 8 cổng
- Hỗ trợ IEEE 802.3ad LACP
- Hỗ trợ Cisco Ether-Channel
Hỗ trợ spanning tree
- STP
- RSTP
- MSTP
- Hỗ trợ BPDU
- Hỗ trợ cổng sửa lỗi để giám sát lưu lượng vào ra trên cổng chuyên biệt
- Cung cấp tính năng cổng sửa lỗi

Hỗ trợ QoS
Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
Hỗ trợ chế độ ưu tiên nghiêm nghặt WRR và chính sách CoS
Phân loại lưu lượng
- IEEE 802.1p Cos/ToS
- IPv4/IPv6
- WRR
- Hỗ trợ chính sách ưu tiên nghiêm ngặt

Hỗ trợ multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2, v3, MLD v1 và v2 snooping
Hỗ trợ chế độ hàng đợi
Hỗ trợ multicast VLAN

Tinh năng an ninh
Hỗ trợ IEEE 802.1x xác thực cổng
Hỗ trợ xác thực dựa trên địa chỉ MAC
Tích hợp Radius Client để hoạt động với radius server cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ TACACS+
Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập ACL theo địa chỉ IP
Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập ACL theo địa chỉ MAC
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ ARP Inspection
Hỗ trợ IP Source Guard ngăn chặn tấn công IP

Tính năng quản lý
Hỗ trợ các giao diện quản lý
- Hỗ trợ cổng console / telnet
- Hỗ trợ web quản lý
- Hỗ trợ SNMP v1, v2,v3
- Hỗ trợ SSH/SSL
Hỗ trợ BOOTP và DHCP cho việc gán địa chỉ IP
Hỗ trợ download upload firmware thông qua TFTP và HTTP cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ SNTP
Hỗ trợ mức độ quản lý người dùng
Hỗ trợ syslog server cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ 4 nhóm RMON 1, 2, 3, 9
Hỗ trợ Ping, Trace route
Hỗ trợ quản lý IPv4 và IPv6

 

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

48 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP / mini-GBIC Slots

4 100/1000Base-X SFP interfaces

Console

1 x RJ-45-to-RS-232 serial port(9600, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-forward

Switch Fabric

104Gbps / non-blocking

Switch Throughput

77.38Mpps

Address Table

16K MAC address table with Auto learning function

Share Data Buffer

1.5Mbytes

Flow Control

Back pressure for Half-Duplex

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

Jumbo Frame

16K bytes

LED

System:

 PWR, SYS

Ports:

 TP Port:10/100/1000 Link/Act

 SFP Slot: Link/Act

Dimensions (W x D x H)

440 x 220 x 44 mm, 1U height

Weight

2825g

Power Consumption

55 watts / 187.6 BTU (maximum)

Power Requirements

AC 100~240V, 50/60Hz

Management Function

System Configuration

Console, Telnet, SSH, Web Browser, SNMP v1, v2c and v3

Management

Supports both IPv4 and IPv6 addressing

Supports the user IP security inspection for IPv4 / IPv6 SNMP

Supports MIB and TRAP

Supports IPv4 / IPv6 FTP/TFTP

Supports IPv4 / IPv6 NTP

Supports RMOM 1, 2, 3, 9 four group

Supports the RADIUS authentication for IPv4 / IPv6 telnet user name and password

Supports IPv4 / IPv6 SSH

The right configuration for users to adopt radius server’s shell management

Supports CLI, Console, Telnet

Supports SNMPv1 / v2c / v3

Supports Security IP safety net management function: avoid unlawful landing at nonrestrictive area

Supports Syslog server for IPv4 and IPv6

Supports TACACS+

Layer3 Function

Static Route

Supports maximum 128 static routes

Layer2 Function

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow Control disable / enable

Bandwidth control on each port

Port Loopback detect

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, and

auto negotiation status

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN, up to 256 VLAN groups

Q-in-Q

GVRP for VLAN Management

Private VLAN Edge (PVE) supported

Protocol-based VLAN

MAC-based VLAN

IP Subnet VLAN

Bandwidth Control

TX / RX / Both

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 32 groups of 8-Port trunk

QoS

8 priority queues on all switch ports

Supports strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies

Traffic classification:

 ■ IEEE 802.1p CoS / ToS

 ■ IPv4 / IPv6 DSCP

 ■ Port-based WRR

Multicast

IGMP v1/ v2 / v3 Snooping

Querier mode support

MLDv1 / v2, MLD v1 / v2 Snooping

Querier mode support

Multicast VLAN Register (MVR)

Access Control List

Supports Standard and Expanded ACL

IP-based ACL / MAC-based ACL

Time-based ACL

Up to 512 entries

Bandwidth Control

At least 64Kbps step

Security

Supports MAC + port binding

IPv4 / IPv6 + MAC + port binding

IPv4 / IPv6 + port binding

Supports MAC filter

ARP Scanning Prevention

Authentication

IEEE 802.1x port-based network access control

AAA Authentication: TACACS+ and IPv4/IPv6 over RADIUS

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

RFC-1215 Internet Engineering Task Force

RFC-1271 RMON

RFC-1354 IP-Forwarding MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ether-like MIB

RFC -1907 SNMP v2

RFC-2011 IP/ICMP MIB

RFC-2012 TCP MIB

RFC-2013 UDP MIB

RFC-2096 IP forward MIB

RFC-2233 if MIB

RFC-2452 TCP6 MIB

RFC-2454 UDP6 MIB

RFC-2465 IPv6 MIB

RFC-2466 ICMP6 MIB

RFC-2573 SNMPV3 notify

RFC-2574 SNMPV3 vacm

RFC-2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1Q MIB)

RFC-2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1P MIB)

Standard Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol

IEEE 802.1s Multiple spanning tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95 % (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C

Relative Humidity:  5 ~ 95 % (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

ANT-OM5A 

2.4/5GHz 3/5dBi Dual Band Omni-directional Antenna


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» 24 Port 10/100/1000Mbps 802.3at PoE+ with 4 shared SFP Managed Switch - WGSW-24040HP/ WGSW-24040HP4
» 8 Port 100/1000X SFP+ 2 Port 10/100/1000T Managed Metro Ethernet Switch - MGSD-10080F
» 16-PORT 10/100/1000 Mbps 802.3at PoE + 4–Port Gigabit TP/SFP Combo managed Switch - WGSW-20160HP
» 24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch
» 16-Port 100/1000Base-X SFP + 8-Port 10/100/1000Base-T L2/L4 Managed Metro Ethernet Switch - MGSW-24160F
» 24-Port 10/100/1000Mbps PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch WGSW-28040P
» 8 Port 10/100/1000 Mbps + 2 100/1000x SFP Managed Ethernet Switch WGSD-10020
» 48 Port 10/100 Mbps + 4 Gigabit TP/ 2 SFP Managed Switch WGSW-5242
» 24-Port 10/100Mbps + 2 Gigabit TP / SFP Managed 802.3at PoE Switch WGSW-2620HP


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 08/11/13

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn