L2+ 8 Port 10/100/1000 Mbps + 2 100/1000x SFP Managed PoE Switch - WGSD-10020HP



WGSD-10020HP


L2+ 8 Port 10/100/1000 Mbps + 2 100/1000x SFP Managed PoE Switch

Đáp ứng nhu cầu cấp nguồn cho mạng gigabit

Để đáp ứng nhu cầu cấp nguồn PoE cho mạng gigabit, Planet đã giới thiệu ra thị trường dòng switch kích thước 13 inch gigabit WGSD-10020HP hỗ trợ PoE IEEE 802.3at. Với công suất PoE lên tới 30W trên mỗi cổng  với tổng công suất tới 150W cho các cổng PoE để thỏa mãn nhu cầu tiêu thụ điện. Thiết bị cung cấp thông lượng gigabit và mức điên năng cao, WGSD-10020HP cung cấp nguồn cho các thiết bị như Access Point camera P/T/Z điên thoại Ipphone

Tích hợp tính năng PoE cho quản lý giám sát

Giống như switch quản lý PoE cho mạng giám sát, WGSD-10020HP có hỗ trợ những tính năng quản lý PoE đặc biệt sau:
• PD Alive check
• Schedule Power Recycle
• SMTP/SNMP Trap Event Alert
• PoE Schedule

Hỗ trợ tính năng kiểm tra thiết bị cấp nguồn

WGSD-10020HP có thể được cấu hình để theo dõi kết nối theo thời gian thực và thông qua tính năng ping. Khi thiết bị được cấp nguồn và không hồi đáp, WGSD-10020HP sẽ phục hồi lại việc cấp nguồn và giúp thiết bị được cấp nguồn có thể làm việc trở lại. Nhờ vậy có thể giảm thời gian quản trị cho những nhà quản trị viên và tăng cường độ tin cậy khi qua cấp tín hiệu và nguồn qua cổng mạng

Hỗ trợ tính năng lập lịch cấp nguồn PoE  giúp tiết kiệm năng lượng

Bên cạnh việc áp dụng trong giám sát IP, WGSD-10020HP có thể phù hợp cho những ứng dụng mạng với những thiết bị nhận nguồn PoE như VoIP hay  Wireless Access Point. Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường trên thế giới WGSD-10020HP có thể điều khiển việc cấp nguồn hiệu quả với công suất cao. Tính năng lập lịch cấp nguồn PoE giúp kích hoạt hoặc tắt việc cấp nguồn PoE trên mỗi cổng trong khoảng thời gian nhất định, nhờ đó giúp cho các doanh nghiệp tiết kiệm điện năng và tiền bạc

Giải pháp cho mạng Ipv6

Thiết bị hỗ trợ cả Ipv4 và Ipv6 với nhiều chức năng quản lý với giao diện web quản lý thân thiện cho phép, thiết bị phù hợp cho hệ thống mạng giám sát IP, VoIP và các nhà cung cấp dịch vụ kết nối không dây để kết nối đến lớp mạng Ipv6. Thiết bị giúp cho nhà quản trị tiếp cân Ipv6 mà không cần thay đổi hiện trạng hạ tầng mạng tương thích với hạ tầng Ipv6 từ nhà cung cấp ISP

Hỗ trợ định tuyến Ipv4/Ipv6 và linh hoạt quản lý

Để giúp khách hàng  môi trường doanh nghiệp, WGSD-10020HP hỗ trợ không chỉ mức công suất truyền tải cao ở lớp 2, mà còn hỗ trợ Ipv4/Ipv6 cho phép vượt qua mạng VLANs và những thiết bị IP khác nhau cho mục đích với mức an ninh cao, quản lý linh hoạt và những ứng dụng mạng đơn giản

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     

WGSD-10020HPhỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, -in-Q VLAN, MSTP,QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. WGSD-10020HP hỗ trợ 802.1Q tag VLAN. Thông qua tính năng liên kết cổng WGSD-10020HP cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung. Thiết bị hỗ trợ tới 5 nhóm trunk với 5 cổng gộp và hỗ trợ tính năng dự phòng

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra WGSD-10020HPcũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị.

Tăng cường tính năng an ninh

WGSD-10020HP cung cấp tính năng an ninh mạng như: DHCP Snooping IP source Guard và Dynamic ARP để chặn các cuộc tấn công IP Snooping. Người quản trị mạng có thể xây dựng mạng doanh nghiệp với ít thời gian và công sức hơn

Quản lý hiệu quả an toàn

WGSD-10020HP hỗ trợ các giao thức quản lý thông  qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, với nền tảng cấu hình độc lập. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 2 khe cắm mni-GBIC trên WGSD-10020HP cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

WGSD-10020HP hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP/SFP+ theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp

Mô hình ứng dụng

Mô hình đáp ứng tính an ninh và cấp nguồn cho camera và mạng không dây

VoIP trong khu văn phòng


Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Cổng vật lý
8 cổng 10/100/1000 Base-T giao diện RJ-45
2 cổng 100 /1000 Base-X giao diên SFP từ cổng 21 đến cổng 24
Giao diện console RS-232 DB9 cho những tính năng quản lý cơ bản và cài đặt

Tính năng PoE
Hỗ trợ chuẩn PoE IEEE 802.3at End-Span PSE
Hỗ trợ chuẩn PoE IEEE 802.3af End-Span PSE
Hỗ trợ cấp nguồn PoE qua 8 cổng
Hỗ trợ công suất cấp nguồn PoE đến 30.8 W trên mỗi cổng
Hỗ trợ tính năng tự phát hiện cấp nguồn
Hỗ trợ cơ chế ngăn chặn mạch vong để chống nhiễu trên các cổng
Hỗ trợ cấp nguồn từ xa tới 100m
Các tính năng quản lý PoE
• Tông công suất PoE
• Kích hoạt hoặc tắt tính năng cấp nguồn PoE trên mỗi cổng
• Cổng cấp nguồn PoE có chế độ ưu tiên
• Mỗi cổng được giới hạn công suất PoE
• Hỗ trợ phân loại phát hiện PD
• Hỗ trợ kiểm tra hoạt động PD
• Hỗ trợ lập lịch PoE

Tính năng Layer 2
Hỗ trợ MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên các cổng RJ-45
Ngăn chặn khả năng mất mát gói tin với khả năng gây áp lực ngược ( chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dừng việc chuyển  các frame ( ở chế độ Song công).
Hỗ trợ hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.
Bảng địa chỉ MAC 8k, tự động dò địa chỉ nguồn
Hỗ trợ VLAN
• IEEE 802.1Q Tagged VLAN
• Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN, với 4094 VLAN ID
• Hỗ trợ tính năng VLAN Q-in-Q  IEEE 802.1ad
• Hỗ trợ Private VLAN Edge
• Protocol-based VLAN
• MAC-based VLAN
• Voice VLAN
• IP subnet VLAN
• Management VLAN
Hỗ trợ giao thức Spanning tree
• STP IEEE 802.1d
• RSTP IEEE 802.1w
• MSTP IEEE 802.1s
• BPDU
Hỗ trợ tính năng Link Aggregation
• Hỗ trợ giao thức LACP 802.3ad
• Hỗ trợ tính năng Static trunk
• Hỗ trợ tới 5 nhóm trunk với 5 cổng cho mỗi nhóm trunk
• Hỗ trợ băng thông tới 20 Gbps
Cung cấp tính năng Port Mirror.
Tính năng này cho phép quản lý giám sát lưu lượng vào trên mỗi cổng chuyên biệt

Tính năng định tuyên lớp 3
Hỗ trợ tối đa 32 đường định tuyến

Tính năng QoS
8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
Phân loại lưu lượng
• IEEE 802.1p CoS
• TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
• IP TCP/UDP port number
• Typical network application
Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.
Hỗ trợ Ingress Shaper và Engress Rate Limit  và điều khiển băng thông trên mỗi cổng
Hỗ trợ những chính sách về lưu lượng theo các ứng dụng

Tính năng Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2 v3
Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2
Hỗ trợ chế độ hàng đợi
IGMP Snooping theo cổng
MLD Snooping theo cổng
Hỗ trợ đăng ký Multicast VLAN

Tính năng an ninh
Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
Quản lý địa chỉ IP thông qua danh sách truy nhập
Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập
Cổng an ninh
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection
Hỗ trợ IP Source Guard
Hỗ trợ chống tấn công DoS

Tính năng quản lý
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh thông qua Telnet và console
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web
Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2 và v3
Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client
Tích hợp tính năng TFTP
Hỗ trợ download và upload thông HTTP và TFTP
Hỗ trợ tính năng SNTP
Hỗ trợ giao thức LLDP
Hỗ trợ triển khai quản lý tiện ích Planet Smart Discovery
Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack
Hỗ trợ DHCP Relay
Hỗ trợ DHCP Option82

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

8 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

2 1000Base-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-9 and Port-10)

Supports 100/1000Mbps dual mode and DDM

Console Port

1 x RS-232 DB9 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

20Gbps / non-blocking

Switch Throughput

14.88Mpps@64Bytes

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

1392 kilobytes

ESD Protection

6KV

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 seconds: System reboot

> 5 seconds: Factory Default

Dimensions (W x D x H)

330 x 155 x 43.5 mm, 1U high

Weight

1.8kg

LED

Power, FAN Alert,

10/100/1000 Link / Act per RJ-45 port,

100/1000 Link / Act per SFP port,

PoE In-Use for Port-1~ 8

Power Consumption

Max. 172.9 watts / 589.6 BTU

Power Requirements

100~240V AC, 50/60Hz

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af PoE / 802.3at PoE+ PSE

PoE Power Supply Type

End-Span

PoE Power Output

Per Port 56V DC, 30.8 watts (max.)

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

150 watts (max.)

PoE Ability PD @ 7 Watts

8 units

PoE Ability PD @ 15.4 Watts

8 units

PoE Ability PD @ 30.8 Watts

4 units

Layer 2 function

Port Configuration

Port disable / enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto-negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

IP Subnet-based VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

5 groups of 5-Port trunk supported

Spanning Tree Protocol

STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

8-Level priority for switching

 - Port Number

 - 802.1p priority

 - 802.1Q VLAN tag

 - DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

 Ingress: 100Kbps~1000Mbps

 Egress: 100Kbps~1000Mbps

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software Static Routing

IPv6 software Static Routing

Management

Basic Management Interfaces

Console / Telnet / Web browser / SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 2863 IF-MIB

RFC 2933 IGMP-STD-MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

RFC 4292 IP Forward MIB

RFC 4293 IP MIB

RFC 4836 MAU-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

Power over Ethernet MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1X Port Authentication Network Control

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -20 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

WGSD-10020HP 

L2+ 8-Port 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP Managed 802.3at PoE Switch


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» L2+ 48-port 10/100/1000 Mbps + 4 port-shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch with Hardware Layer3 IPv4/IPv6 Static routing - GS-5220-48T4X
» L2+ 24 Port 100/1000X SFP + 8 porrt shared TP Managed Switch - c
» 24 Port 10/100TX + 4 Port managed switch with 2 combo 100/1000X SFP Ports - FGSW-2840
» L2+ 24-port 10/100/1000T + 4 port-shared SFP + 2-Port 10G SFP+ Managed Stackable Switch - SGS-5220-24T2X
» 24 port 10/100/ 1000T 802/3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch - GS-4210-24P2S
» 8-port 10/100/1000Mbps 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000 Mbps + 2-Port 100/1000 SFP Managed Switch - GS-4210-8P2T2S
» 48 Port 10/100TX + 2 Port gigabit + 2 port 1000X SFP Managed Switch - FGSW-4840S
» L2+ 24-Port 10/100/1000 Mbps 802.3at PoE + 4 Port 10G SFP+ Managed Switch with hardware layer 3 IPv4/IPv6 Static routing - XGSW-28040HP
» 8 port 10/100/1000 Mbps + 2-Port 100/1000X SFP Managed Ethernet Switch - GSD-1020S


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 05/06/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn