L2+ 48-port 10/100/1000 Mbps + 4 port-shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch with Hardware Layer3 IPv4/IPv6 Static routing - GS-5220-48T4X



GS-5220-48T4X


L2+ 48-port 10/100/1000 Mbps + 4 port-shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed  Switch with Hardware Layer3 IPv4/IPv6 Static routing

Giải pháp triển khai tốc độ 10 gigabit cho hệ thống mạng và định tuyến tĩnh lớp 3

Thiết bị chuyển mạch GS-5220-48T4X là switch thuộc lớp 2+, cung cấp đến 48 10/100/1000 Mbps, 4 khe SFP (shared) và 4 khe SFP+ hỗ trợ tốc độ 10 Gbps và hỗ trợ tính năng định tuyến lớp 3 trên cùng 1 thiết bị. Với  kết nối 10Gbps, GS-5220-48T4X có thể xử lý lượng dữ liệu lớn với liên kết bảo mật  tới mạng trục chính hoăc máy chủ tốc độ cao. Mỗi khe SFP+ hỗ trợ 2 tốc độ 10 Gbase-SR/LR và 1000Base-SX/LX giúp nhà quản trị có thể tăng cường việc lựa chon SFP hoăc SFP+ truyền dữ liệu theo khoảng cách hoặc tốc độ phù hợp

Hỗ trợ cả IPv4/ IPv6

Thiết bị hỗ trợ cả IPv4 và IPv6 giúp cho các doanh nghiệp dần chuyển sang hệ thống Ipv6 với chi phí đầu tư thấp không cần thay đổi hạ tầng mạng khi hạ tầng mạng FTTx chuyển sang Ipv6

Hỗ trợ định tuyến lớp 3 Ipv4/Ipv6 và linh hoạt mở rộng

Để giúp khách hàng  môi trường doanh nghiệp, GS-5220-48T4X hỗ trợ không chỉ mức công suất truyền tải cao ở lớp 2 đến lớp 4, mà còn hỗ trợ định tuyến VLAN lớp 3 Ipv4/Ipv6 cho phép vượt qua mạng VLANs và những thiết bị IP khác nhau cho mục đích với mức an ninh cao, quản lý linh hoạt và những ứng dụng mạng đơn giản

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2  

GS-5220-48T4X hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, -in-Q VLAN, MSTP,QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. Thông qua tính năng liên kết cổng GS-5220-48T4X cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung thông qua cáp quang và hỗ trợ tính năng dự phòng

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra GS-5220-48T4X cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng VLAN có thể thiết lập chính sách an ninh để đảm bảo an ninh cho người dùng. Thiết bị hỗ trợ DHCP Snooping, IP source Guard và Dynamic ARP ngăn chặn tấn công IP và từ chối gói tin ARP vơi địa chỉ MAC không đúng. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng mà không mất nhiều thời gian

Quản lý lưu lượng

GS-5220-48T4X hỗ trợ tính năng quản lý lưu lượng và tính năng QoS để tăng cường kết nối đến môi trường doanh nghiệp. Tính năng QoS phân loại lưu lượng theo tốc độ lớp 4 và giới hạn băng thông cho nhiều đơn vị và cho các ứng dụng của nhà cung cấp dịch vụ Thiết bị cũng hỗ trợ doanh nghiệp tân dụng đầy đủ tài nguyên mạng và đảm bảo hiệu suất tốt cho VoIP và hội nghị truyền hình

Quản lý hiệu quả an toàn

GS-5220-48T4X hỗ trợ các giao thức quản lý thông  qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, SNMP. Với giao diện quản lý web GS-5220-48T4X giúp quản lý dễ dàng quản lý cấu hình chính xác. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 4 khe cắm mni-GBIC trên GS-5220-48T4X cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

GS-5220-48T4X hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP/SFP+ theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp


Mô hình ứng dụng

Giải pháp tuyệt vời cho kết nối đến mạng trục chính hoặc mạng tung tâm

Hỗ trợ định tuyến VLAN lớp 2 và kết nối 10 GB


Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Cổng vật lý
48 cổng 10/100/1000 Base-T giao diện RJ-45
4 cổng 100 /1000 Base-X giao diên SFP từ cổng 45 đến cổng 48
4 10Gbase-SR/LR tương thích 1000 Base-SX/LX/BX SFP
Giao diện RJ-45 và console RS-232 DB9 cho những tính năng quản lý cơ bản và cài đặt


Tính năng Layer 2
Hỗ trợ MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên các cổng RJ-45
Ngăn chặn khả năng mất mát gói tin với khả năng gây áp lực ngược ( chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dừng việc chuyển  các frame ( ở chế độ Song công).
Hỗ trợ hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.
Bảng địa chỉ MAC 8k, tự động dò địa chỉ nguồn
Hỗ trợ VLAN
• IEEE 802.1Q Tagged VLAN
• Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN, với 4094 VLAN ID
• Hỗ trợ tính năng VLAN Q-in-Q  IEEE 802.1ad
• Hỗ trợ Private VLAN Edge
• Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ MAC
• Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ IP
• Voice VLAN
Hỗ trợ giao thức Spanning tree
• STP IEEE 802.1d
• RSTP IEEE 802.1w
• MSTP IEEE 802.1s
• BPDU
Hỗ trợ tính năng Link Aggregation
• Hỗ trợ giao thức LACP 802.3ad
• Hỗ trợ tính năng Static trunk
• Hỗ trợ tới 26 nhóm trunk với 8 cổng cho mỗi nhóm trunk
• Hỗ trợ băng thông tới 16Gbps
Cung cấp tính năng Port Mirror.
Tính năng này cho phép quản lý giám sát lưu lượng vào trên mỗi cổng chuyên biệt

Tính năng định tuyên lớp 3
Hỗ trợ tối đa 128 đường định tuyến

Tính năng QoS
Hỗ trợ kiểm soát băng thông và thiết lập tốc độ 
8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
Phân loại lưu lượng
• IEEE 802.1p CoS
• TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
• IP TCP/UDP port number
• Typical network application

Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.
Hỗ trợ Ingress Shaper và Engress Rate Limit  và điều khiển băng thông trên mỗi cổng
Hỗ trợ những chính sách về lưu lượng theo các ứng dụng

Tính năng Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2 v3
Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2
Hỗ trợ chế độ hàng đợi
IGMP Snooping theo cổng
MLD Snooping theo cổng
Hỗ trợ đăng ký Multicast VLAN

Tính năng an ninh
Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
Quản lý địa chỉ IP thông qua danh sách truy nhập
Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập
Cổng an ninh
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection
Hỗ trợ IP Source Guard
Hỗ trợ chống tấn công DoS

Tính năng quản lý
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh thông qua Telnet và console
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web
Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2 và v3
Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client
Tích hợp tính năng TFTP
Hỗ trợ download và upload thông HTTP và TFTP
Hỗ trợ tính năng SNTP
Hỗ trợ giao thức LLDP
Hỗ trợ triển khai quản lý tiện ích Planet Smart Discovery
Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack
Hỗ trợ DHCP Relay
Hỗ trợ DHCP Option82
Hỗ trợ IPv4/Ipv6
Hỗ trợ chuẩn đoán mạng
Hỗ trợ NMP

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

48 10/100/1000Base-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 100/1000Base-X SFP interfaces, shared with Port-45 to Port-48

Compatible with 100Base-FX SFP transceiver

SFP+ Slots

4 10GBase-SR/LR SFP+ interface (Port-49 to Port-52)

Compatible with 1000Base-SX/LX/BX SFP transceiver

Console

1 x RS-232-to-RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

176Gbps

Throughput

130.95Mpps@64Bytes

Address Table

32K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

4M bits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U height

Weight

4421g

LED

System:

   PWR (Green), SYS (Green), FAN1 (Green), FAN2 (Green)

10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 48):

   1000Mbps LNK/ACT (Green)

   10/100Mbps LNK/ACT (Orange)

100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 45 to Port 48):

   LNK/ACT (Green)

1/10Gbps SFP+ Interfaces (Port 49 to Port 52):

   LNK/ACT (Green)

Power Requirements

100~240V AC, 50/60Hz

Power Consumption

58 watts / 197.9 BTU (max.)

ESD Protection

6KV DC

Layer 2 Management Functions

Port Configuration

Port disable / enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto-negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

IP Subnet-based VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

26 groups of 8-Port trunk supported

Spanning Tree Protocol

STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

8-Level priority for switching

 - Port Number

 - 802.1p priority

 - 802.1Q VLAN tag

 - DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

  Ingress: 100Kbps~1000Mbps

  Egress: 100Kbps~1000Mbps

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 128 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 hardware Static Routing

IPv6 hardware Static Routing

Management

Basic Management Interfaces

Console / Telnet / Web browser / SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 2863 IF-MIB

RFC 2933 IGMP-STD-MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

RFC 4292 IP Forward MIB

RFC 4293 IP MIB

RFC 4836 MAU-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid spanning Tree protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1X Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Standards Compliance

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

GS-5220-48T4X 

L2+ 24-Port 10/100/1000T + 4-Port Shared SFP + 2-Port 10G SFP+ Managed Stackable Switch


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» L2+ 24 Port 100/1000X SFP + 8 porrt shared TP Managed Switch - c
» 24 Port 10/100TX + 4 Port managed switch with 2 combo 100/1000X SFP Ports - FGSW-2840
» L2+ 24-port 10/100/1000T + 4 port-shared SFP + 2-Port 10G SFP+ Managed Stackable Switch - SGS-5220-24T2X
» 24 port 10/100/ 1000T 802/3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch - GS-4210-24P2S
» 8-port 10/100/1000Mbps 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000 Mbps + 2-Port 100/1000 SFP Managed Switch - GS-4210-8P2T2S
» 48 Port 10/100TX + 2 Port gigabit + 2 port 1000X SFP Managed Switch - FGSW-4840S
» L2+ 24-Port 10/100/1000 Mbps 802.3at PoE + 4 Port 10G SFP+ Managed Switch with hardware layer 3 IPv4/IPv6 Static routing - XGSW-28040HP
» 8 port 10/100/1000 Mbps + 2-Port 100/1000X SFP Managed Ethernet Switch - GSD-1020S
» 8 port 10/100/1000 Mbps + 2 port 100/1000X SFP Managed Desktop Switch - GSD-1002M


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 04/06/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn