24 Port 10/100/1000 Mbps with 4 Shared SFP 802.3at PoE Managed Stackable Switch SGSW-24040HP




SGSW-24040HP


24 Port 10/100/1000 Mbps with 4 Shared SFP  802.3at PoE Managed Stackable Switch


Tăng cường sức mạnh quản lý  cho hệ thống mạng doanh nghiệp và SMB thông qua hệ thống chuyển mạch gigabit

Với mục đích tăng cường các ứng dụng trong mạng Gigabit và hỗ trợ PoE, hãng Planet vừa đưa ra thị trường mẫu thiết bị mới nhất SGSW-24040HP thuộc dòng switch gigabit hỗ trợ tính năng Stack SGSW-24040. SGSW-24040HP không chỉ hỗ trợ tính năng stack tốt và các tính năng mạng tiên tiến mà còn hỗ trợ tính năng cấp nguồn PoE theo chuẩn 802.3af và chuẩn 802.3at trên tất cả các cổng; hỗ trợ công suất cấp nguồn tới 30.8W; giúp cho việc tối ưu triển khai và quản lý các thiết bị mạng như: Access Point; điện thoại VoIP; và các camera IP có tính năng P/T/Z. SGSW-24040HP cung cấp giải pháp triển khai hệ thống mạng ổn định, tương thích với nhiều yêu cầu kết nối mạng khác nhau và đáp ứng nhu cầu mở rộng trong tương lai.

SGSW-24040HP là thiết bị tuyệt vời cho việc triển khai tại các hệ thống mạng doanh nghiệp, hệ thống mạng viễn thông hoặc mạng lõi cho hệ thống trường học. Thiết bị mang đến hiệu suất hoạt động mạng cao và chi phí triển khai giảm, ngoài ra SGSW-24040HP còn hỗ trợ kết nối tốc độ Gigabit và cấp nguồn PoE tương thích với các thiết bị Bộ phát sóng không dây chuẩn Gigabit AP, camera IP hỗ trợ PoE, điện thoại IP Phone hỗ trợ PoE. Thiết bị tích hợp tốc độ chuyển mạch cao và cấp nguồn PoE trên cùng 1 dây cáp mạng, tiết kiệm chi phí và thời gian nếu phải triển khai hệ thống dây nguồn xoay chiều đi kèm các thiết bị; giảm thiểu việc phải triển khai các ổ cắm điện trên tường hay trên trần nhà thuận lợi cho việc triển khai ở những nơi không thể đi dây nguồn. Với công suất cấp nguồn PoE lên tới 30.8W trên mỗi cổng, SGSW-24040HP có thể hỗ trợ công suất cấp nguồn tới 360W cho tất cả các thiết bị PoE gắn vào Switch

.

 

Hỗ trợ tính năng cấp nguồn PoE theo lịch để tiết kiệm điện năng

Trong xu hướng tiết kiệm điện năng trên thế giới và góp phần bảo vệ môi trường, SGSW-24040HP có thể kiểm soát hiệu quả việc cấp nguồn dù phải cấp nguồn cao. Tính năng lập lịch cấp nguồn PoE cho phép kích hoạt hoặc không cho phép tính năng PoE trong khoảng thời gian đặc biệt. Đây là tính năng mạnh mẽ hiệu quả cho phép doanh nghiệp tiết kiệm điện năng tiêu thụ và tiền bạc

 

Mang đến giải pháp quản lý hệ thống mạng qua IPv6 cho môi trường SMB

SGSW-24040HP hỗ trợ cả IPv4 và IPv6. Thiết bị có thể làm việc với cấu trúc IPv4 hiện tại và cũng tương thích với cấu trúc mới IPv6   khi được triển khai. Với giao diện quản lý thân thiện và dễ dàng với nhiều tính năng quản lý, SGSW-24040 là sự lựa chọn tốt nhất cho môi trường ISP khi triển khai với dịch vụ FTTx cho SMB kết nối với môi trường mạng IPv6

 

Đáp ứng nhu cầu triển khai với mật độ mạng cao, tính năng chịu tải lớn, tương thích với sự phát triển của hệ thống mạng Gigabit

SGSW-24040HP hỗ trợ 24 cổng gigabit 10/100/1000 Mbps và hỗ trợ tính năng PoE IEEE 802.3at và 4 khe gắn module quang giao diện SFP và hỗ trợ 2 giao diện giống HDMI phục vụ cho tính năng xếp chồng với các thiết bị cùng chủng loại. SGSW-24040HP hỗ trợ tính năng xếp chồng tới 16 switch, và sẽ quản lý  tới 384 cổng gigabit trong nhom xếp chồng. Mỗi thiết bị hỗ trợ tới 2 cổng xếp chồng cung cấp băng thông 5Gbps và có thể tăng tới 20 Gbps theo 2 chiều. Thiết bị có thể xử lý được lượng lớn dữ liệu bên trong kết nối an toàn cho mạng xương sống, đáp ứng chuyển mạch cao cho hệ thống server với cấu trúc chuyển mạch tới 68 Gbps trên mỗi switch. Tính năng xếp chồng cho phép xếp chồng switch như một khung và có thể tích hợp được với SGSW-24040 sẵn có trong hệ thống mạng

 

Tính năng lớp 2 mạnh mẽ

SGSW-24040HP được chương trình hóa cho các tính năng quản lý như lien kết Port Aggregation, Q-in-Q VLAN; VLAN chính; MSTP; hỗ trợ QoS từ Layer 2 tới Layer 4, quản lý băng thống và IGMP Snooping. SGSW-24040HP hỗ trợ 802.1Q Tagged VLAN và cho phép nhóm VLAN hỗ trợ tối đa 255. Thông qua tính năng tập hợp nhiều cổng, SGSW-24040HP cho phép thực hiện tính năng kết nối trunk  cho phép kết nối nhiều cổng thành 1 cổng tốc độ cao. SGSW-24040HP hỗ trợ tối đa 12 nhóm với 16 cổng trong kết nối trunk  và hỗ trợ chế độ dự phòng Fail-over.

 

Quản lý hiệu quả và an toàn

Để quản lý hiệu quả, SGSW-24040HP hỗ trợ cổng console, giao diện WEB, và quản lý SNMP. Nhờ tích hợp giao diện WEB quản lý có thể cấu hình, sử dụng dễ dàng, chính xác. SGSW-24040HP cũng hỗ trợ tính năng SNMP và có thể quản lý thông qua phần mềm chuẩn. Để quản lý bằng giao diện dòng lệnh, SGSW-24040HP có thể truy cập thông qua Telnet và cổng console. Hơn thế nữa SGSW-24040HP còn hỗ trợ các giao thức quản lý từ xa SSH, SSL và SNMPv3  với mã hóa gói tin tại mỗi phiên

 

Tăng cường an ninh

SGSW-24040HP hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập từ lớp 2 đến lớp 4 tăng cường an ninh thiết bị đầu cuối. Tính năng này sẽ hạn chế việc truy cập mạng dựa trên địa chỉ IP nguồn và điạ chỉ  IP đích, các cổng trong giao thức TCP/UDP cho các ứng dụng mạng. Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế xác thực 802.1X trên các cổng hoặc trên các địa chỉ MAC. Với tính năng VLAN, kết nối giữa các cổng cuối sẽ bảo vệ sự riêng tư cho người dùng. SGSW-24040HP cũng hỗ trợ những tính năng DHCP Snooping và tính năng bảo vệ IP nguồn cùng với ARP Inspection để ngăn chăn IP từ các cuộc tấn công hoặc từ chối gói ARP khi địa chỉ MAC không đúng. Người quản trị mạng sẽ tốn ít thời gian trong việc xây dựng hệ thống mạng hơn trước

 

Mang đến giải pháp mở rộng, linh hoạt

SGSW-24040HP hỗ trợ 2 khe cắm mini-gbic cho kết nối cáp quang ở 2 chế độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX sử dụng module quang SFP. Nhờ vậy có thể linh hoạt lựa chọn chế độ kết nối với module SFP tùy theo khoảng cách hoặc tốc độ. Khoảng cách có thể mở rộng từ 550m (cáp quang đa mode) tới  10/50/70/120 km (cáp quang đơn mode và WDM). Tính năng rất phù hợp cho ứng dụng trong trung tâm dữ liệu mạng doanh nghiệp hoặc phân phối.

 

                                                                                                                         

Mô hình ứng dụng

 

Hiệu suất chuyển mạch cao, hỗ trợ PoE

 

 

Đặc tính kỹ thuật


Những đặc tính chung

Tính năng Vật lý

Hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45 với hỗ trợ PoE IEEE 802.3af và IEEE 802.3at

Hỗ trợ 4 cổng quang giao diện mini-GBIC

Hỗ trợ 2 cổng stack (giống giao dịên HDMI) cho tốc độ kết nối 5 Gbps

Hỗ trợ cổng console RS-232 DB9

 

PoE

Tương thích với chuẩn PoE IEEE 802.3af và IEEE 802.3at

Hỗ trợ 23 thiết bị tương thích với chuẩn IEEE 802.3af

Hỗ trợ 11 thiết bị tương thích với chuẩn IEEE 802.3at

Hỗ trợ công suất PoE tới 30.8W cho mỗi cổng POE

Hỗ trợ tính năng tự phát hiện thiết bị

Hỗ trợ mạch bảo vệ để chống giao thoa giữa các cổng

Hỗ trợ quản lý PoE

 

Stacking

Hỗ trợ tính năng xếp chồng tới 16 switch với 384 cổng

Hỗ trợ quản lý 1 địa chỉ IP cho các switch xếp chồng

Hỗ trợ cắm là chạy

 

Tính năng lớp 2

Ngăn chặn mất gói tin với áp lực ngược (bán song công) và điều khiển frame trong chế độ song công

Hỗ trợ kiến trúc Store and Forward hiệu suất cao, kiểm soát broadcast và tính năng runt/CRC

Hỗ trợ VLAN

  • IEEE 802.1Q Tagged VLAN
  • Hỗ trợ tới 255 nhóm VLANs với 4041 VLAN IDs
  • Hỗ trợ VLAN Q-in-Q (IEEE 802.1ad)
  • Private VLAN Edge (PVE)

Hỗ trợ Spanning Tree

  • STP, IEEE 802.1D (Spanning Tree Protocol)
  • RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)
  • MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol), spanning tree by VLAN
    BPDU Guard

Hỗ trợ Link Aggregaton

  • Hỗ trợ 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
  • Cisco ether-channel (Static Trunk)
  • Hỗ trợ tới 12 nhóm trunk , với 16 cổng trong mỗi nhóm  
  • Hỗ trợ băng thông tơi 32Gbps (song công)

Hỗ trợ port Mirror

 

QoS

Điều khiển băng thông trên mỗi cổng

Hỗ trợ 4 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng

Phân loại lưu lượng:

  • IEEE 802.1p CoS
  • TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
  • Dựa trên cổng IP TCP/UDP
  • Phân loại ứng dụng mạng

Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông trên mỗi cổng

Hỗ trợ DSCP

Hỗ trợ VLAN Marking

 

Multicast

Hỗ trợ IGMP Snooping              v1, v2 v3

Hỗ trợ chế độ querier

Hỗ trợ MVR

 

An ninh

Hỗ trợ xác thực 802.1x trên địa chỉ MAC và cổng

Tích hợp tính năng RADIUS Server

Hỗ trợ tính năng xác thực TACACS+

Hỗ trợ tính năng xác thực RADIUS/TACACS+

Hỗ trợ ACL

Hỗ trợ lọc địa chỉ nguồn và địa chỉ đích (MAC/IP)

Hỗ trợ DHCP Snooping

Hỗ trợ ngăn chặn Dynamic ARP Inspection

Hỗ trợ tính năng IP Source Guard

Hỗ trợ chống tấn công DDoS

 

Quản lý

Hỗ trợ giao diện quản lý

  • Console / Telnet Command Line Interface
  • Web switch management
  • SNMP v1, v2c, and v3 switch management
  • SSH / SSL secure access

Hỗ trợ 4 nhóm RMONs

Hỗ trợ IPv6

Tích hợp TFTP client

Hỗ trợ update firmware qua HTTP và TFTP

Hỗ trợ LLDP

Hỗ trợ ICMPv6

 

 

 

Thông số kỹ thuật

 

Model

SGSW-24040HP 

Hardware Specification

Copper Ports

24 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports with IEEE 802.3at PoE injector

SFP/mini-GBIC Slots

4 1000Base-SX/LX/BX SFP interfaces, shared with Port-21 to Port-24

100Base-FX SFP transceiver compatible

Console

1 x RS-232 DB9 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Processing Scheme

Store-and-Forward

Switch Fabric

68Gbps

Address Table

8K entries

Share Data Buffer

1392 kilobytes

Flow Control

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

Back pressure for Half-Duplex

Jumbo Frame

10Kbytes

LED

System:

Power, Master, FAN Alert, PoE Power Alert

Ports:

10/100/1000 Link/Act, PoE In-Use, SFP Link, Stack Port Link

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 10 sec: Factory Default

Dimension (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U height

Weight

4.5kg

Power Consumption

Max. 432 Watts / 1473 BTU

Power Requirement

AC 100~240V, 50/60Hz

ESD Protection

6KV DC

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af / 802.3at Power over Ethernet / PSE

PoE Power Supply

End-Span

PoE Power Output

Per Port 52V DC. Max. 30.8 Watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

360 Watts

PoE Ability

Number of PD @7Watts:24

Number of PD @15.4Watts:23

Number of PD @30.8Watts:11

Stacking

Stacking Ports

Two 5Gbps HDMI-Like interface

Stacking Numbers

16

Stacking Bandwidth

10Gbps (Full-Duplex)

Stack ID Display

7-Segment LED Display (1~9, A~F,0)

Stack Topology

Ring / Chain / Back-to-Back stack

Layer 2 function

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web Browser, SNMPv1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow Control disable / enable

Bandwidth control on each port

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN

Port-Based VLAN

Q-in-Q

Private VLAN Edge (PVE)

Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree

Up to 8 MST instances

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 12 groups of 16-Port trunk support

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

4-Level priority for switching

   - Port Number

   - 802.1p priority

   - 802.1Q VLAN tag

DSCP/TOS field in IP Packet Policy-Based QoS

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

Access Control List

IP-Based ACL / MAC-Based ACL

Up to 256 entries

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ethernet MIB

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 Ether-Like MIB

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

RFC-2933 IGMP-STD-MIB

RFC3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Power over Ethernet

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Safety

UL, cUL

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000Base-T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol

IEEE 802.1s Multiple spanning tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1X Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet (Pre-Standard)

Environment

Operating

Temperature:0 ~ 50 Degree C

Relative Humidity:20 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature:-40 ~ 70 Degree C

Relative Humidity:20 ~ 95% (non-condensing)

 

 

 

Thông tin đặt hàng

 

SGSW-24040HP 

24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP 802.3at PoE Managed Stackable Switch / 360 Watts

 

 

 

 

 

 




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 18/03/11

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn