Industrial L2+ 4 Port 10/100/1000T + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch - IGS-5225-4T2S



IGS-5225-4T2S


Industrial L2+ 4 Port 10/100/1000T + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch

Thiết kế cho môi trường công nghiệp nặng

IGS-5225-4T2S là thiết bi chuyển mạch lớp 2 hỗ trợ lớp vỏ bảo vệ kim loại cho khả năng hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp nặng. IGS-5225-4T2S cung cấp khả năng chống nhiễu điên từ trên bề mặt và trong tủ điện

Thiết bị có khả năng hoạt động trong phạm vi nhiệt độ -40 ~ 75 độ C, IGS-5225-4T2S   có thể được đặt trong các hoàn cảnh khó khăn hoặc treo tường để sử dụng không gian hiệu quả

Dự phòng với mạch vòng, phục hồi nhanh với hệ thống giám sát

IGS-5225-4T2S hỗ trợ công nghệ dự phòng vòng và các tính năng phục hồi mạnh mẽ để ngăn chặn sự gián đoạn và xâm nhập từ bên ngoài. Thiết bị kết hợp công nghệ chống mạch vòng Redundant Ring, Spanning Tree Protocol (802.1w RSTP), ITU-T G.8032 ERPS và dự phòng nguồn cho phép thiết bị đáp ứng tính năng tự động hóa cao của hệ thống mạng trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt. IGS-5225-4T2S bảo vệ hệ thống mạng công nghiệp với khả năng tự phục hồi, được sử dụng để đáp ứng viêc khắc phục lỗi mach vòng và kiến trúc mesh. Khi hệ thống mạng bị gián đoạn, thời gian phục hồi nhanh khoảng 20ms giúp hệ thống mạng trở lai hoạt động bình thường

Hỗ trợ thông báo SMTP/SNMP

IGS-5225-4T2S cung cấp chức năng thông báo sự kiện để giúp chuẩn đoán các sự cố bất thường khi có lỗi kết nối mạng hoặc khi khởi động lại

Bảo vệ hiệu quả báo động

IGS-5225 hỗ trợ tính năng cảnh báo khi có gì đó sai trên thiết bị chuyển mạch. Với ý tưởng này người quản trị sẽ không mất thời gian xử lý giúp tiết kiệm thời gian và nguồn nhân lực

Hỗ trơ quản lý linh hoạt và an toàn với tính năng định tuyến VLAN IPv4 và IPv6
Để hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp, IGS-5225-4T2S    không chỉ cung cấp hiệu năng truyền dẫn cao và hiệu quả lớp 2, hỗ trợ định tuyến VLAN IPv4/IPv6  cho phép các VLAN khác nhau có thể giao tiếp với nhau với nhiều địa chỉ IP khác nhau, cho mục đích tốc độ cao quản lý linh hoạt và ứng dụng đơn giản

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

IGS-5225-4T2S hỗ trợ các tính năng quản lý nâng cao : tính năng gộp cổng (port link aggregation) Q-in-Q VLAN, Rapid spanning tree, QoS từ lớp 2 đến lớp 4, kiểm soát băng thông và IGMP Snooping . Thiết bị hỗ trợ VLAN 802.1Q Tagged VLAN và nhóm VLAN tới 255. Thông qua tính năng gộp trên mỗi cổng cho phép tạo thành cổng trunk khi gộp nhiều cổng. Thiết bị cho phép hỗ trợ tới 10 nhóm và 8 cổng mỗi nhóm và hỗ trợ dự phòng tốt

Quản lý hiệu quả

IGS-5225-4T2S hỗ trợ các phương thức quản lý như console, WEB, SNMP. Thông qua giao diện web cấu hình thiết bị cung cấp giao diện dễ sử dụng dễ cấu hình và quản lý chính xác. Cho quản lý bằng dòng lệnh, hỗ trợ telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị cũng có thể được quản lý từ xa thông qua giao thức SNMPv3 mã hóa nội dung tại mỗi phiên

Tính năng an ninh

IGS-5225-4T2S hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập ACL từ lớp 2 đến lớp 4 để áp dụng chính sách bảo mật cho các thiết bị đầu cuối. Thiết bị có thể ngăn chặn truy cập trong hệ thống mạng thông qua đia chỉ IP đích, cổng TCP/UDP. Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế xác thực 802.1X trên cổng hoặc theo địa chỉ MAC. Thiết bị cũng hỗ trợ VLAN đảm bảo an ninh truyền thông giữa các cổng. Nhờ vậy nhà quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng bảo mật với thời gian và chi phí hợp lý

Giải pháp linh hoạt mở rộng

Thiết bị hỗ trợ 2 khe mini-Gbic hỗ trợ 2 tốc độ 100 Base-FX  và 1000 Base-SX/LX SFP.cho kết nối cáp quang nhờ vậy người quản trị có thể được phép lựa chọn module SFP phù hợp với tốc độ phù hợp. Khoảng cách 550m cho cáp quang multimode hoặc hỗ trợ tới 10/50/70/120 km với cáp quang single mode hoăc WDM. Thiết bị rất phù hợp cho chuyển mạch trong hệ thống mạng doanh nghiệp

Cơ chế chuẩn đoán SFP

IGS-5225 hỗ trợ cơ chế chuẩn đoán SFP-DDM giúp nhà quản trị giám sát theo thời gian thực như tín hiệu quang vào và quang ra nhiệt độ và mức điện áp

Hỗ trợ giao thức 1588 cho mạng công nghiệp

IGS-5225 đáp ứng cho ứng dụng mạng viễn thông và mạng Ethernet hỗ trợ cung cấp dịch vụ MEF đáp ứng chuẩn IEEE 1588 và đồng bộ Ethernet


Mô hình ứng dụng

Mô hình cấp nguồn PoE trong môi trường công nghiệp

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 4 cổng 10/100/1000 Base-T RJ-45
Hỗ trợ 2 khe cắm SFP 10/100/1000 Base-X,
Một cổng RJ-45 cho quản lý và cấu hình quản trị

Hỗ trợ môi trường công nghiệp
Hỗ trợ lớp vỏ nhôm IP30
Thiết kế gắn tường DIN RAIL
Hỗ trợ 12V~ 48V DC nguồn dự phòng
Hỗ trợ chế độ bảo vệ ESD 6000 V DC
Hỗ trợ dải nhiệt độ  -40 ~ 75 độ C

Tính năng lớp 3
Hỗ trợ 32 đường định tuyến và tổng định tuyến

Tính năng lớp 2
Ngăn chặn mất gói tin trong chế độ bán song công và IEEE 802.3x trong chế độ song công
Hỗ trợ kiến trúc store and Forward, lọc runt/CRC giới hạn những gói tin kích thước lớn tối ưu băng thông mạng
Hỗ trợ cơ chế điều khiển cơn bão quảng bá: Broadcast, Multicast, Unicast
Hỗ trợ VLAN  
    - IEEE 802.1Q Tagged VLAN
    - Hỗ trợ nhóm 255 VLAN, lên 4094 VLAN IDs
    - Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) support (IEEE 802.1ad)
    - Private VLAN Edge (PVE)
    - Protocol-Based VLAN
    - MAC-Based VLAN
    - Voice VLAN
Hỗ trợ Spanning tree
    - STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
    - RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
    - MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
    - BPDU Guard
Hỗ trợ tính năng gộp cổng
    - 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
    - Cisco ether-channel (Static Trunk)
    - Hỗ trơ tới 10 nhóm trunk groups, hỗ trợ 8 cổng trên mỗi nhóm
    - Hỗ trợ băng thông 16Gbps 
Hỗ trợ tính năng cổng sửa lỗi port-mirror
Hỗ trợ chống loop mạng
Hỗ trợ ERPS

QoS
Hỗ trợ giới hạn băng thông vào ra trên mỗi cổng
Hỗ trợ 8 hàng đợi
Hỗ trợ cơ chế phân loại lưu lượng
- IEEE 802.1p CoS
- IP TOS / DSCP / IP Precedence
- IP TCP/UDP
- Hỗ trợ chế độ phân loại lưu lượng trên mỗi cổng
Hỗ trợ WRR
Hỗ trợ kiểm soát QoS vào ra trên mỗi cổng
Phân loại lưu lượng trên mỗi cổng
DSCP

Multicast
Hỗ trợ IGMP Snoooping v1, v2, v3
Hỗ trợ MLD Snooping v1, v2
Hỗ trợ chế độ querier
Hỗ trợ MVR
Hỗ trợ IGMP snooping
Hỗ trợ MLD Snooping

Tính năng an ninh
Hỗ trợ cơ chế xác thực IEEE 802.1x trên cổng và địa chỉ Mac
Tích hợp radius client và radius server
Hỗ trợ xác thực truy cập TACACS+
Hỗ trợ xác thực RADIUS/ TACACS+
Hỗ trợ ACL
Hỗ trợ IP Address binding
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ IP source guard
CHóng tấn công DoS

Tính năng quản lý
Hỗ trợ các tính năng quản lý: console, telnet, giao diện web, SNMP v1/v2, SSH, SSL và SNMP v3
Hỗ trợ 4 nhóm RMON
Hỗ trợ IP v6
Hỗ trợ TFTP Client
Hỗ trợ DHCP Relay/ DHCP Option 82
Hỗ trợ LLDP
Hỗ trợ phần mềm tìm kiếm thông minh Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ tải phiên bản firmware thông qua HTTP/ TFTP
Hỗ trợ cơ chế chuẩn đoán DDM-SFP
Hỗ trợ tiện ích LANET Smart Discovery

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

4 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

2 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-5 to Port-6)

Compatible with 100BASE-FX SFP

Console

1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

12Gbps/non-blocking

Throughput (packet per second)

8.9Mpps@ 64 bytes packet

Address Table

8K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

4Mbits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

ESD Protection

5KV DC

Enclosure

IP30 aluminum case

Installation

DIN rail kit and wall-mount kit

Connector

Removable 6-pin terminal block for power input

Pin 1/2 for Power 1, Pin 3/4 for fault alarm, Pin 5/6 for Power 2

Alarm

One relay output for power failure. Alarm relay current carry ability: 1A @ 24V DC

LED Indicator

System:

Power 1 (Green)

Power 2 (Green)

Fault Alarm ( Red )

Ring (Green)

Ring Owner (Green)

Per 10/100/1000T RJ45 Ports:

10/100Mbps LNK/ACT (Orange)

1000 LNK/ACT (Green)

Per SFP Interface:

100 LNK/ACT (Orange)

1000 LNK/ACT (Green)

Dimensions (W x D x H)

32 x 87x 135 mm

Power Requirements

Dual 12~48V DC

Layer 2 Function

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable/enable

Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status,

auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/both

1 to 1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk

Supports 4 trunk groups with 4 ports per trunk group

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR

8-level priority for switching

- Port number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups

IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups

MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL

Up to 123 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 500Kb~1000Mbps

Egress: 500Kb~1000Mbps

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

IF-MIB

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9)

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 2933 IGMP-STD-MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Layer 3 Function

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing

IPv6 software static routing

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC60068-2-32 (free fall)

IEC60068-2-27 (shock)

IEC60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1X Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP v1

RFC 2236 IGMP v2

Environment

Operating Temperature

-40 ~ 75 degrees C

Storage Temperature

-40 ~ 85 degrees C

Humidity

5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-5225-4T2S   

Industrial L2+ 4-Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch


» Các tin khác trong Managed Industrial Ethernet Switch:
» Industrial Renewable Energy 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE+ Managed Ethernet Switch - BSP-360
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Wall Mount Managed Switch (-40 ~ 75 degrees C) - WGS-4215-8P2S
» Industrial 24-Port 10/100/1000 Mbps with 4 Port shared SFP Managed Gigabit Switch - IGSW-24040T
» Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mounted Gigabit Ethernet Switch with 4-Port PoE+ (-40 ~ 75 Degrees C) - WGS-804HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mounted Gigabit Ethernet Switch with 4-Port PoE+ (-40 ~ 75 Degrees C) - WGS-804HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Wall Mount Managed Switch (-40 ~ 70 degrees C) - WGS-4215-8T2S
» Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mount Managed Switch (-40 ~ 75 degrees C) - WGS-4215-8T
» Industrial 8-Port 10/100/1000T + 4 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~70 Degrees C) - IGS-12040MT
» Industrial 24 Port 10/100/1000T + 4 1000X SFP Layer 3 Managed Switch (-40 đến 75 độ C) - IGS-6330-24T4S


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 27/2/2017

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn