Industrial Managed Gigabit Ethernet Media Converter with Wide Operating Temperature (-30 ~75 Degree C) IGT-902T/ IGT-902TS/IGT-905A




IGT-902T_902TS_905A.jpg 

 

 

IGT-902T/ IGT-902TS/IGT-905A

Industrial Managed Gigabit Ethernet Media Converter with Wide Operating Temperature (-30 ~75 Degree C)

 

Mở rộng khoảng cách, tăng hiệu suất và khả năng kết nối ổn định mạng

Planet đưa ra thị trường dòng switch công nghiệp quản lý gigabit chuyển đổi tín hiệu, IGT-90xT mở rộng khoảng cách kết nối với hiệu suất gigabit thông qua cáp quang, có thể tăng khoảng cách mở rộng tới 10 km với thiết bị IGT-902TS và IGT-905A (sử dụng module SFP) hoặc tăng tới khoảng cách 550m IGT-902T. Dòng thiết bị IGT-90xT được thiết kế đặc biệt với vật liệu bần và lớp vỏ bảo vệ vững chắc hệ hoạt động ổn định trong môi trường nhiễm điện nặng và yêu cầu môi trường. Bộ chuyển đổi tín hiệu chuẩn gigabit trên switch công nghiệp hỗ trợ khả năng chống nhiễm điện từ các hiện tượng nhiễu điện từ hay nhiễm điện nặng tại những nơi trên sàn nhà hay bên cạnh những tủ điện. Dòng IGT-90xT có thể hoạt động được với dải nhiệt độ -30~75 độ C giúp thiết bị hoạt động được trong những môi trường khắc nghiệt

 

Tính năng chuyển mạch mạnh mẽ

Dòng switch công nghiệp quản lý gigabit chuyển đổi tín hiệu có thể chuyển đổi dữ liệu giữa 10/100/1000 Base-T và 1000 Base-LX/SX, hỗ trợ khả năng giám sát và điều khiển từ xa. Dòng IGT-90xT hỗ trợ linh hoạt với tốc độ đường truyền 10/100/1000 Mbps Ethernet qua giao diện RJ-45 và hiệu suất hoạt động ổn định với chuẩn Gigabit. Thiết bị cũng hỗ trợ hiển thị những báo cáo trạng thái và những tin nhắn cảnh báo để giúp nhà quản trị mạng có thể giám sát và quản lý toàn bộ mạng lưới công nghiệp

 

Giao diện quản lý Web thân thiện người dùng

Để quản lý hiệu quả, dòng IGT-90xT được hỗ trợ giao diện quản lý Web/SNMP. Việc tích hợp giao diện quản lý web, IGT-90xT hoạt động dễ dàng, quản lý độc lập và cấu hình chuẩn xác. Thiết bị cũng hỗ trợ quản lý thông qua phần mềm nhờ giao thức SNMP. Hơn thế nữa IGT-90xT có thể quản lý nhiều thiết bị từ xa nhờ giao thức TS-1000/802.3ah OAM

 

Tăng cường tính năng quản lý

Dòng  IGT-90xT được lập trình với nhiều tính năng quản lý như cấu hình địa chỉ IP, 802.1Q tag VLAN, Q-in-Q VLAN, QoS, điều khiển OAM, giao thức lọc ở lớp 2, điều khiển phát tín hiệu broacast storm, kiểm soát băng thông để tối ưu băng thông. Việc tăng cường những tính năng quản lý giúp cho thiết bị tương thích với những ứng dụng quan trọng thời gian thực trong hệ thống mạng  

 

Mô hình ứng dụng

 

Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng

 IGT-902T_902TS_905A_mh.jpg

 

Giải pháp kết nối cáp quang cho nhà cung cấp dịch vụ ISP, doanh nghiệp, gia đình

Với hiệu suất hoạt động cao và dễ dàng cài đặt,dòng IGT-90xT đáp ứng các giải pháp xây dựng hệ thống mạng cho nhà cung cấp dịch vụ ISP như FTTH, FTTC, FTTB.

 

Đặc tính kỹ thuật

 

Những đặc tính chung

 

Tính năng vật lý

  • 1 cổng 10/100/1000 Base-T giao diện RJ-45 với tính năng tự điều chỉnh tốc độ và tự nhận cáp
  • 1 cổng 1000 Base-SX giao diện SC, cung cấp khoảng cách nối dài tới 220/550m trên IGT-902T
  • 1 cổng 1000 Base-LX giao diện SC, cung cấp khoảng cách nối dài tới 10km trên IGT-902TS
  • 1 khe mini-gbic, cung cấp lựa chọn với module SFP trên IGT-905A

Hoạt động trong môi trường công nghiệp

  • Hỗ trợ nguồn dự phòng một chiều 12~48V
  • Nhiệt độ hoạt động -30~75 độ C
  • Lớp vỏ bảo vệ kim loại IP-30
  • Báo động sự cố ngắt kết nối
  • Hỗ trợ bảo vệ 6KV ESD Ethernet
  • Chống sốc chống rơi hoạt động ổn định
  • Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt theo kiểu DIN rail hoặc treo tường

Tính năng lớp 2

  • Cơ chế Store and Forward
  • Ngăn chặn việc mất gói tin với áp lực ngược (chế độ bán song công) và điều khiển lưu lượng IEEE 802.3x (chế độ song công)
  • Hỗ trợ kích cỡ khung tới 9216 Byte
  • Hỗ trợ phát hiện lặp Loop/ điều khiển phát tín hiệu Broadcast Storm; Multicast Storm; Unicast Storm
  • Hỗ trợ VLAN
  • Hỗ trợ IEEE 802.1Q Tagged VLAN
  • Hỗ trợ tới 16 nhóm VLAN với 4l VLAN ID
  • Quản lý VLAN

QoS

  • Quản lý băng thông trên cổng TP/ cổng quang
  • Hỗ trợ 4 hàng đợi, WRR ngăn chặn nghiêm ngặt
  • Phân loại lưu lượng
  • IEEE 802.1p CoS
  • Ưu tiên IP DSCP
  • Ưu tiên địa chỉ IP

Quản lý

  • Tích hợp giao diện quản lý web cho việc điều khiển từ xa
  • Hỗ trợ SNMP v1/v2c và 4 nhóm RMON
  • Cài đặt địa chỉ IP/ DHCP Client
  • Hỗ trợ kiểm tra Loop/ TS-1000 OAM/ IEEE 802.3ah OAM
  • Hỗ trợ 16 nhóm lọc TCP/UDP
  • Thiết lập mật khẩu/ thiết lập IP và sử dụng thiết bị qua tiện ích Planet Smart Discovery
  • Hỗ trợ nâng cấp firmware qua giao diện Web
  • Hỗ trợ phím reset ở phía trước thiết bị để thiết lập lại cấu hình mặc định
  • Hiển thị dải nhiệt độ hiện thời

Thông số kỹ thuật

 

Model

IGT-902T / IGT-902TS / IGT-905A

Hardware Specification

Copper Interface

1 x 10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X port

Optic Interface

IGT-902T: SC

IGT-902TS: SC

IGT-905A: SFP

Optical Mode

IGT-902T: Multi-mode

IGT-902TS: Single mode

IGT-905A: Vary on module

Optic Wavelength

IGT-902T: 850nm

IGT-902TS: 1310nm

Launch Power(dBm)

MAX.

IGT-902T: -4 dBm

IGT-902TS: -3 dBm

Min.

IGT-902T: -9.5 dBm

IGT-902TS: -9.5 dBm

Receive Sensitivity

IGT-902T: -13.5 dBm

IGT-902TS: -14.4 dBm

Maximum Input power

IGT-902T: -18 dBm

IGT-902TS: -20 dBm

Speed

Twisted-pair

10/20Mbps for Half / Full-Duplex

100/200Mbps for Half / Full Duplex

2000Mbps for Full-Duplex

Fiber-optic

2000Mbps for Full-Duplex

Cable

Twisted-pair

10Base-T: 2-pair UTP Cat. 3,4,5, up to 100 m

100Base-TX: 2-pair UTP Cat. 5, up to 100 m

1000Base-T: 4-pair STP Cat 5,6 up to 100m

Fiber-optic Cable

• 50/125μm or 62.5/125μm multi-mode fiber cable, up to 220/550m.

 

• 9/125μm single-mode cable, provides long distance for

 10/15/20/30/40/50/60/70/120km (very on fiber transceiver or SFP module)

 

LED indicator

• Power: P1, P2, Fault

• TP: LNK/ACT, 1000

• Fiber: LNK/ACT

Power Input

DC 12V to 48V

Redundant power with polarity reverse protection function

Power Consumption

7.9 Watts/ 27 BTU (maximum)

Operating Environment

Temperature: -30~75 Degree C

 

Humidity: 5~90% non-condensing

Storage Environment

Temperature: -40~85 Degree C

 

Humidity: 5~90% non-condensing

Dimension (W x D x H)

135 x 85 x 32 mm

Weight

423g

Installation

DIN rail kit and wall mount ear

Management and Layer 2 Features

Management Interface

WEB / SNMP v1, v2c

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps Full and Half duplex mode selection.

 

Flow Control disable / enable. Bandwidth control on each port.

 

VLAN

IEEE 802.1q Tagged Based VLAN , 4K VLAN ID, up to 16 VLAN groups

 

Q-in-Q VLAN

QoS

Traffic classification based on :

• 802.1p priority

• IP DSCP field in IP Packet

• IP Address

Bandwidth Control

Ingress / Egress bandwidth control

• Rate range: 512kbps to 500Mbps

Storm control

• Broadcast / Multicast / Unknown Unicast packet

Standard Conformance

Emissions

FCC Class A, CE Class A

Standard

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX

IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX

IEEE 802.3ab 1000BASE-T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.3ah OAM

Stability

IEC60068-2-32 (Free fall)

IEC60068-2-27 (Shock)

IEC60068-2-6 (Vibration)

  

Thông tin đặt hàng

IGT-902T 

10/100/1000Base-T to 1000Base-SX Managed Industrial Gigabit Converter (-30~75 Degree C)

IGT-902TS

10/100/1000Base-T to 1000Base-LX Managed IndustrialGigabit Converter (SM) (-30~75 Degree C)

IGT-905A

10/100/1000Base-T to mini-GBIC Industrial Managed Media Converter (LC,MM/SM)-distance depend on SFP module (-30~75 Degree C)




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 28/05/10

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn