IGS-6325-24P4S - Industrial L3 24-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port Shared 100/1000X SFP Managed Ethernet Switch (-40~75 degrees C)



Giải pháp switch quản lý PoE lớp 3 nâng cao cho môi trường công nghiệp

Switch quản lý công nghiệp PoE+ IGS-6325-24P4S L3, bao gồm 24 cổng 10/10/1000BASE-T 802.3at PoE+ với mỗi cổng có công suất lên tới 36 watt và 4 cổng shared SFP trong case 1U. Nó cung cấp các giao diện quản lý IPv6/IPv4 thân thiện với người dùng, các chức năng chuyển mạch L2/L4 phong phú, khả năng định tuyến động lớp 3 OSPFv2 và công nghệ vòng ring ERPS ITU-G.8032 tiên tiến để cải thiện khả năng tự phục hồi nhanh chóng, các chức năng PoE thông minh của PLANET để kiểm soát camera IP ngoài trời và các thiết bị mạng không dây. Nó có thể hoạt động tin cậy, ổn định và yên tĩnh trong phạm vi nhiệt độ từ -40 đến 75 độ C.

Hỗ trợ định tuyến lớp 3

IGS-6325-24P4S cho phép quản trị viên tăng cường hiệu quả mạng một cách thuận tiện bằng cách định cấu hình định tuyến tĩnh IPv4/IPv6 VLAN và IPv4 OSPFv2 (Open Shortest Path First). OSPF là một giao thức định tuyến động bên trong cho hệ thống dựa trên trạng thái liên kết. Giao thức tạo 1 cơ sở dữ liệu các trạng thái liên kết bằng cách trao đổi trạng thái liên kết giữa các switch Lớp 3, sau đó sử dụng thuật toán Shortest Path First để tạo bảng tuyến dựa trên cơ sở dữ liệu đó.

Giải pháp an ninh mạng để giảm thiểu rủi ro bảo mật

IGS-6325 hỗ trợ các giao thức SSHv2, TLS và SSL để cung cấp sự bảo mật mạnh mẽ trước các mối đe dọa tiên tiến. Nó bao gồm một loạt các tính năng bảo mật không gian mạng như DHCP Snooping, IP Source Guard, ARP Insp Protection, kiểm soát truy cập mạng dựa trên cổng và MAC 802.1x, quản lý tài khoản người dùng RADIUS và TACACS+, xác thực SNMPv3, v.v. một giải pháp bảo mật

Ring dự phòng, phục hồi nhanh cho các ứng dụng mạng quan trọng

IGS-6325 hỗ trợ công nghệ vòng dự phòng và có khả năng tự phục hồi nhanh, ngăn chặn sự gián đoạn và xâm nhập từ bên ngoài. Thiết bị tích hợp công nghệ tiên tiến ITU-T G.8032 ERPS (Ethernet Ring Protection Switch), Spanning Tree Protocol (802.1s MSTP) và hệ thống nguồn điện dự phòng vào mạng tự động hóa công nghiệp của khách hàng để tăng cường độ tin cậy của hệ thống và thời gian hoạt động trong môi trường nhà máy khắc nghiệt. Trong mạng vòng Ring đơn giản, thời gian phục hồi của liên kết dữ liệu có thể nhanh tới 10ms.

PoE công suất cao cho các ứng dụng bảo mật và dịch vụ công cộng

Do toàn bộ hệ thống đi kèm với tổng công suất PoE 440 watt, IGS-6325-24P4S được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của các PD tiêu thụ năng lượng cao hơn (các thiết bị được cấp nguồn) như các AP không dây đa kênh (802.11a/b/g/n), camera speed dome PTZ (pan, tilt, zoom) và các thiết bị mạng PoE khác.

Thiết bị ONVIF tiện lợi và thông minh với tính năng phát hiện

PLANET phát triển tính năng Hỗ trợ ONVIF - được thiết kế đặc biệt để tương thích với các camera IP. Từ giao diện đồ họa IGS-6325-24P4S, khách hàng chỉ cần một cú nhấp chuột để tìm kiếm và hiển thị tất cả các thiết bị ONVIF trong mạng. Ngoài ra, khách hàng có thể tải sơ đồ mặt bằng lên switch, giúp việc triển khai camera và các thiết bị khác dễ dàng cho mục đích lập kế hoạch và kiểm tra. Hơn nữa, khách hàng có thể nhận thông tin giám sát thời gian thực và trạng thái trực tuyến / ngoại tuyến; khởi động lại PoE có thể được kiểm soát từ giao diện đồ họa.

Kiểm tra thiết bị nhận PoE thông minh

IGS-6325-24P4S có thể được cấu hình để theo dõi trạng thái kết nối của PD trong thời gian thực thông qua việc ping. Khi PD ngừng hoạt động và không có phản hồi, IGS-6325-24P4S sẽ cấp lại nguồn (reset) cho cổng PoE và đưa PD hoạt động trở lại. Nó sẽ tăng tính tin cậy của mạng thông qua việc reset cổng PoE, do đó giảm bớt công việc cho quản trị viên.

Lập lịch PoE để tiết kiệm năng lượng

Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và góp phần bảo vệ môi trường trên Trái đất, IGS-6325-24PS4 có thể kiểm soát hiệu quả việc cung cấp năng lượng bên cạnh khả năng cung cấp năng lượng cao. Chức năng "PoE schedule" của thiết bị giúp bạn kích hoạt hoặc vô hiệu hóa cấp nguồn PoE cho mỗi cổng PoE trong các khoảng thời gian được chỉ định và đây là chức năng mạnh mẽ để giúp SMB và doanh nghiệp tiết kiệm năng lượng và ngân sách.

Khởi động lại thiết bị lịch trình

IGS-6325-24P4S cho phép mỗi camera IP PoE được kết nối hoặc các điểm truy cập không dây PoE khởi động lại vào một thời điểm cụ thể mỗi tuần. Do đó, nó sẽ làm giảm khả năng camera IP hoặc AP bị sập do tràn bộ đệm.

Thông báo SMTP/SNMP Trap Event

IGS-6325-24P4S cung cấp chức năng cảnh báo sự kiện để giúp chẩn đoán thiết bị bất thường do có hay không có sự cố mất kết nối mạng hoặc phản hồi khởi động lại.

Cảnh báo hiệu quả để quản lý và khắc phục sự cố tốt hơn

IGS-6325 hỗ trợ tính năng Fault Alarm, có thể cảnh báo người dùng khi có sự cố với switch. Với tính năng lý tưởng này, người dùng sẽ không phải lãng phí thời gian để tìm ra vấn đề ở đâu. Nó sẽ giúp tiết kiệm thời gian và nhân lực.

Cảnh báo phía ngoài tủ đựng thiết bị bằng Digital Input và Digital Output

IGS-6325 hỗ trợ Digital Input và Digital Output ở mặt trước của thiết bị. Báo động bên ngoài này cho phép người dùng sử dụng Digital Input để phát hiện và ghi lại trạng thái thiết bị (như máy dò cửa tủ đóng/mở) và gửi báo động đến quản trị viên. Digital Output có thể được sử dụng để báo động cho các quản trị viên nếu cổng kết nối của thiêt bị bị mất tín hiệu hay mất điện.

Tính năng lớp 2 mạnh mẽ

IGS-6325 Series có thể lập trình các chức năng quản lý chuyển mạch nâng cao như Gộp cổng động (Dymanic Port Link), Q-in-Q VLAN, private VLAN, Giao thức Rapid Spanning Tree Protocol, Chất lượng dịch vụ QoS lớp 2 đến lớp 4, kiểm soát băng thông và IGMP snooping. IGS-6325 hỗ trợ 802.1Q tagged VLAN và tối đa 255 nhóm VLAN. Thông qua tính năng gộp cổng, IGS-6325 cho phép tạo một dường trunk tốc độ cao kết hợp nhiều cổng lại với nhau. Thiết bị hỗ trợ tối đa 6 nhóm trunk với 4 cổng cho mỗi nhóm và cũng hỗ trợ chuyển đổi dự phòng.

Tính năng bảo mật cao

IGS-6325 hỗ trợ Danh sách điều khiển truy cập từ lớp 2 đến lớp 4 (ACL) toàn diện để thực thi bảo mật cho mạng. Tính năng được sử dụng để hạn chế truy cập bằng cách từ chối các gói dựa trên địa chỉ IP nguồn và đích, cổng TCP/UDP hoặc các ứng dụng mạng được xác định. Cơ chế bảo vệ của thiết bị bao gồm xác thực người dùng và thiết bị dựa trên Cổng và địa chỉ MAC. Với chức năng private VLAN, giao tiếp giữa các cổng biên có thể bị hạn chế để đảm bảo quyền riêng tư của người dùng. Các quản trị viên hiện có thể xây dựng mạng công ty có độ an toàn cao, ít tốn thời gian và công sức.

Modbus TCP cung cấp kết nối mạng linh hoạt cho hệ thống tự động hóa của nhà máy

Với giao thức Modbus TCP/IP được hỗ trợ, IGS-6325 có thể dễ dàng tích hợp với các hệ thống SCADA, hệ thống HMI và các hệ thống thu thập dữ liệu khác của các nhà máy. Thiết bị cho phép quản trị viên giám sát từ xa các Thông tin hoạt động, thông tin cổng và trạng thái giao tiếp, do đó dễ dàng giám sát và bảo trì nâng cao cho toàn bộ nhà máy.

Giao thức thời gian 1588 cho mạng máy tính công nghiệp

IGS-6325 phù hợp cho các ứng dụng Ethernet viễn thông và Carrier, hỗ trợ việc cung cấp dịch vụ MEF và định thời qua các giải pháp gói cho IEEE 1588 và đồng bộ qua Ethernet.

Cơ chế chẩn đoán SFP thông minh

IGS-6325 hỗ trợ chức năng SFP-DDM (Digital Diagnostic Monitor) giúp quản trị viên dễ dàng theo dõi các thông số thời gian thực của SFP, như công suất đầu ra quang, công suất đầu vào quang, nhiệt độ, dòng laser và điện áp.

Mô hình ứng dụng

Ứng dụng PoE Switch trong khu công nghiệp

Thiết bị có 24 cổng PoE+, cấp nguồn trực tiếp, IGS-6325-24P4S có thể dễ dàng tạo một nguồn điện được điều khiển tập trung cho hệ thống điện thoại IP, hệ thống camera IP hoặc AP không dây cho mạng Công nghiệp. Chẳng hạn, 24 camera IP PoE hoặc các điểm truy cập không dây có thể dễ dàng cài đặt mọi nơi trong khuôn viên phục vụ các nhu cầu giám sát hoặc mạng không dây. Không cần ổ cắm điện, IGS-6325-24P4S giúp cho việc lắp đặt camera IP hoặc AP không dây dễ dàng và hiệu quả hơn.

Đặc tính kỹ thuật

Cổng vật lý

24 cổng Gigabit Ethernet 10/100/1000BASE-T RJ45 với chức năng chuẩn IEEE 802.3at PoE+

4 khe cắm quang 100/1000BASE-X mini-GBIC/SFP, từ Port-21 đến Port-24 tương thích với 100BASE-FX SFP

Giao diện console RJ45 to RS232 DB9 để quản lý và cấu hình cơ bản

Cấp nguồn qua Ethernet

Tuân thủ chuẩn IEEE 802.3at qua Ethernet Plus/end-span PSE

24 thiết bị được cấp nguồn chuẩn IEEE 802.3af

Hỗ trợ công suất PoE lên tới 36 watt cho mỗi cổng PoE

Tổng công suất PoE 440 watt

Tự động phát hiện thiết bị được cấp nguồn (PD)

Mạch bảo vệ ngăn chặn nhiễu điện giữa các cổng

Cung cấp nguồn với khoảng cách lên đến 100m

Tính năng quản lý PoE

-          Kiểm soát tổng công suất PoE

-          Bật/tắt chức năng PoE trên mỗi cổng

-          Điều khiển chế độ quản trị PoE

-          Ưu tiên cấp nguồn cho cổng PoE

-          Giới hạn công suất trên mỗi cổng PoE

-          Phát hiện phân loại PD

Tính năng PoE thông minh

-          Kiểm soát ngưỡng nhiệt độ

-          Kiểm soát ngưỡng sử dụng PoE

-          Kiểm tra PD còn sống

-          Lập lịch cấp PoE

Giao thức công nghiệp

Modbus TCP để theo dõi thời gian thực trong hệ thống SCADA

IEEE 1588v2 PTP (Giao thức Precision Time Protocol)

Thiết kế và lắp đặt trong môi trường công nghiệp

Vỏ bảo vệ kim loại IP30

Thiết kế giá đỡ 19 inch

Dual 48 ~ 56V DC, nguồn dự phòng có chức năng chống ngược cực

-          Chống mất điện dự phòng

-          Dự phòng sự cố mất điện ở một nguồn cấp

-          Khả năng chịu lỗi và khả năng phục hồi

Hỗ trợ chống EFT cho nguồn 6KV DC và 5KV DC Ethernet ESD

Nhiệt độ hoạt động -40 đến 75 độ C

Digital Input và Digital Output

2 đầu vào kỹ thuật số (DI)

2 đầu ra kỹ thuật số (DO)

Tích hợp cảm biến vào hệ thống báo động tự động

Chuyển báo động trên mạng IP qua email và SNMP Trap

Tính năng lớp 2

Ngăn chặn mất gói ở chế độ song công và bán song công

Kiến ​​trúc Store-and-Forward hiệu suất cao và lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi để tối ưu hóa băng thông mạng

Hỗ trợ kiểm soát bão

-          Broadcast/Multicast/Unicast

Hỗ trợ Vlan

-          IEEE 802.1Q tagged VLAN

-          256 nhóm VLAN, 4096 ID Vlan

-          Hỗ trợ Provider Bridging (Vlan Q-in-Q) (IEEE 802.1ad)

-          Private VLAN Edge (PVE)

-          VLAN dựa trên giao thức

-          VLAN dựa trên MAC

-          Voice VLAN

-          GVRP (Giao thức GARP VLAN Registration)

Hỗ trợ giao thức Spanning Tree

-          Giao thức IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)

-          Giao thức IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)

-          Giao thức IEEE 802.1s Multiple Spaaning Tree Protocol (MSTP), spaning tree by VLAN

-          BPDU Guard

Hỗ trợ gộp cổng

-          802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)

-          Cisco ether-channel (static trunk)

-          Tối đa 14 nhóm trunk với 16 cổng mỗi nhóm

-          Băng thông lên tới 32Gbps (chế độ song công)

Cung cấp port mirror (many-to-1)

Port mirroring để giám sát lưu lượng đến hoặc đi trên một cổng cụ thể

Chống vòng lặp (loop) để tránh các broadcast loop

Hỗ trợ ERPS (Chuyển mạch bảo vệ vòng Ethernet)

Tương thích với Cisco Uni-directional link detection (UDLD), theo dõi liên kết giữa hai thiết bị chuyển mạch và chặn các cổng ở hai đầu của liên kết nếu liên kết bị lỗi tại bất kỳ điểm nào giữa hai thiết bị

Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)

Các tính năng định tuyến lớp 3

Hỗ trợ tối đa 128 tuyến tĩnh và route summarization

Giao thức định tuyến động IPv4 OSPFv2

Định tuyến tĩnh phần cứng IPv4/IPv6

Routing interface cung cấp chế độ định tuyến mỗi Vlan

Chất lượng dịch vụ

Điều khiển băng thông trên mỗi cổng (Ingress Shaper và Egress Rate Limit)

8 hàng đợi ưu tiên trên tất cả các cổng

Phân loại traffic

-          IEEE 802.1p CoS

-          IP TOS/DSCP/IP precedence

-          IP TCP/UDP port number

-          Ứng dụng mạng điển hình

Các chính sách Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS

Chính sách traffic trên cổng

DSCP remarking

Muilticast

Hỗ trợ IPv4 IGMP snooping v1, v2 và v3

Hỗ trợ IPv6 MLD snooping v1 và v2

Hỗ trợ chế độ hàng đợi

IPv4 IGMP snooping port filtering

IPv6 MLD snooping port filtering

MVR (Multicast VLAN Registration)

Bảo mật

Xác thực

-          IEEE 802.1x port-based / MAC-based network access authentication

-          Built-in RADIUS client to co-operate with the RADIUS servers

-          TACACS+ login users access authentication

-          RADIUS / TACACS+ users access authentication

Danh sách điều khiển truy cập

-          Danh sách kiểm soát truy cập dựa trên IP (ACL)

-          Danh sách kiểm soát truy cập dựa trên MAC

Source MAC/IP address binding

DHCP Snooping để lọc các gói tin DHCP không tin cậy

Kiểm tra ARP động loại bỏ các gói ARP có địa chỉ MAC liên kết với địa chỉ IP không hợp lệ

IP Source Guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP

Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn kẻ xâm nhập trái phép

Việc quản lý

Quản lý ngăn xếp kép IPv4 và IPv6

Giao diện quản lý switch

-          Giao diện dòng lệnh Console / Telnet

-          Giao diện web

-          Quản lý qua SNMP v1 và v2c

-          Truy cập an toàn SSH, TLS, SSL và SNMP v3

Quản lý SNMP

-          Bốn nhóm RMON (lịch sử, thống kê, báo động và sự kiện)

-          SNMP trap cho Thông báo interface Link Up and Link Down

Quản lý địa chỉ IPv6 / NTP / DNS

Tích hợp Giao thức truyền tệp đơn giản (TFTP)

BOOTP và DHCP để gán địa chỉ IP

Bảo trì hệ thống

-          Tải lên / tải xuống firmware qua HTTP / TFTP

-          Nút reset để khởi động lại hệ thống hoặc đặt lại cấu hình mặc định của nhà sản xuất

-          Dual image

DHCP Relay và DHCP Option 82

DHCP server

Kiểm soát cấp độ đặc quyền người dùng

Giao thức thời gian mạng (NTP)

SFP-DDM (Digital Diagnostic Monitor)

Chẩn đoán mạng

-          Ping từ xa ICMPv6 / ICMPv4

-          Công nghệ chẩn đoán cáp, phát hiện và báo cáo các sự cố cáp

PLANET Smart Discovery Utility để quản lý việc triển khai

Cảnh báo từ xa SMTP / Syslog

Nhật ký hệ thống

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

24 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 100/1000BASE-X SFP interfaces, shared with Port-21 to Port-24
Compatible with 100BASE-FX SFP transceiver

PoE Injector Port

24 ports with 802.3af/at PoE injector function with Port-1 to Port-24

Console

1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

48Gbps/non-blocking

Throughput (packet per second)

35.71Mpps@ 64 bytes packet

Address Table

16K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

32M bits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full duplex
Back pressure for half duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default

ESD Protection

5KV DC

Enclosure

IP30 metal case

Installation

Rack-mountable kit

Connector

Fixed 6-pin terminal block for power input
Pin 1/2 for Power 1, Pin 3/4 for fault alarm, Pin 5/6 for Power 2
Removable 6-pin terminal block for DI/DO interface
Pin 1/2 for DI 1 & 2, Pin 3/4 for DO 1 & 2, Pin 5/6 for GND

Alarm

One relay output for power failure. Alarm relay current carry ability: 1A @ 24V DC

DI & DO

2 digital input (DI):
Level 0: -24V~2.1V (±0.1V)
Level 1: 2.1V~24V (±0.1V)
Max. input current: 10mA
2 digital output (DO):
Open collector to 24V DC, 100mA max.

LED Indicators

System: 
DC 1 (Green)
DC 2 (Green)
Fault Alarm (Red)
Ring (Green)
Ring Owner (Green)
DIDO (Red)
Per 10/100/1000T RJ45 PoE+ Interfaces (Port 1 to Port 24):
PoE-in-Use (Amber)
LNK/ACT (Green)
100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 21 to Port 24):
1000Mbps LNK/ACT (Green)
100Mbps LNK/ACT (Amber)

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 44 mm, 1U height

Weight

3740g

Power Requirements

Dual 48~56V DC (>53V DC for PoE+ output recommended), 11A

Power Consumption

Max. 33 watts/112.51 BTU (Power on without any connection)
Max. 536 watts/1828.90 BTU (Full loading with PoE function)

Power Over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus/PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

IEEE 802.3af Standard
- Per port 48V~51V DC (depending on the power supply), max. 15.4 watts 
IEEE 802.3at Standard
- Per port 52V~56V DC (depending on the power supply), max. 36 watts

Power Pin Assignment

1/2 (+), 3/6 (-)

PoE Power Budget

48V Power input
- Single power input: 240W maximum (depending on power input)
- Dual power input: 300W maximum (depending on power input)
52~56V Power input
- Single power input: 240W maximum (depending on power input)
- Dual power input: 440W maximum (depending on power input)
Dual power input must be the same as DC voltage, like dual 56V

Max. Number of Class 2 PDs

24

Max. Number of Class 3 PDs

24

Max. Number of Class 4 PDs

16

Layer 2 Function

Port Configuration

Port disable/enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow control disable/enable
Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status,
auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both
Many-to-1 monitor

VLAN

IEEE 802.1Q tag-based VLAN
IEEE 802.1ad Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge (PVE)
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
MVR (Multicast VLAN Registration)
GVRP (GARP VLAN Registration Protocol)
Up to 256 VLAN groups, out of 4096 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk
Supports 14 trunk groups with 16 ports per trunk group

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR
8-level priority for switching
- Port number 
- 802.1p priority
- 802.1Q VLAN tag
- DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IPv4 IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups
IPv4 IGMP querier mode support

MLD Snooping

IPv6 MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups
IPv6 MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL
Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control
Ingress: 10Kbps~13000Mbps
Egress: 100Kbps~13000Mbps

Layer 3 Function

IP Interfaces

Max. 128 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 128 routing entries

Routing Protocols

IPv4 hardware static routing
IPv6 hardware static routing
IPv4 OSPFv2 dynamic routing

Management

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, TLS, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9)
RFC 2737 Entity MIB
RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 2933 IGMP-STD-MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB 
RFC 4292 IP Forward MIB
IEEE 802.1X PAE
LLDP

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1ad Q-in-Q VLAN stacking
IEEE 802.1X Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
IEEE 802.3ah OAM
IEEE 802.1ag Connectivity Fault Management (CFM)
IEEE 802.3af Power over Ethernet
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus
IEEE 1588 PTPv2­­­­
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2
RFC 3376 IGMP version 3
RFC 2710 MLD version 1
FRC 3810 MLD version 2
ITU G.8032 ERPS Ring­­­­
ITU-T G.8032 ERPS Ring
ITU-T Y.1731 Performance Monitoring

­­­­Environment

Operating Temperature

-40 ~ 75 degrees C

Storage Temperature

-40 ~ 85 degrees C

Humidity

5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-6325-24P4S

Industrial L3 24-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port Shared 100/1000X SFP Managed Ethernet Switch(-40~75 degrees C)


» Các tin khác trong Industrial Power over Ethernet:
» IGS-6325-16P4S - L3 Industrial 16-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 100/1000X SFP Managed Ethernet Switch
» BSP-360 - Industrial Renewable Power 5-Port Gigabit Managed Switch with 4-Port 802.3at PoE+
» WGS-5225-8P2SV - Industrial L2+ 8-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Wall-mount Managed Switch with LCD touch screen
» WGS-5225-8P2S - Industrial L2+ 8-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Wall-mount Managed Switch
» IGS-5227-4MP2MT - IP67 Rated 4-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000T
» IGS-4215-8P2T2S - Industrial 8-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch
» IFGS-1022HPT - Industrial 8-Port 10/100TX 802.3at PoE + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo Ethernet Switch (-40~75 degrees C)


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 15/9/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn