|
|
ADSL 2/2+ Router ADE-3400
 |
ADE-3400
|
ADSL 2/2+ Router |
ADE-3400 ADSL 2/2+ Router là một sản phẩm “tất cả tính năng trong 1” bao gồm ADSL 2/2+ modem, NAT router, cung cấp cho nhu cầu của bạn để kết nối máy tính để bàn/xách tay với Internet tốc độ cao qua ADSL hoặc ADSL 2/2+. ADE-3400 là một modem ADSL 2/2+ gồm 1 cổng 10/100 switch. ADE-3400 tương thích chuẩn ADSL2/2+ triển khai rộng khắp thế giới, hỗ trợ download lên tới 24Mbps. Upload lên tới 3,5Mbps. Nó được thiết kế cho người dùng tại nhà, văn phòng, cho phép kết nối Internet tốc độ cao. Người dùng có thể tận hưởng dịch vụ ADSL và các ứng dụng đa phương tiện như là gaming, video, và audio theo thời gian thực.
Giao diện quản lý thân thiện, ADSL 2/2+ có thể được quản lý từ các máy tính trong mạng chạy các trình duyệt Web chuẩn. Hỗ trợ NAT, Security, Dynamic DNS, Time Zone, Remote Management, UPnP, Static Route.
Các vấn đề yêu cầu tính an ninh càng cao thì sản phẩm này có tác dụng như 1 firewall (bức tường lửa) bảo vệ mạng của bạn khỏi sự truy cập từ bên ngoài. Không chỉ cung cấp tính năng cơ bản của firewall mà nó còn có tác tính năng tiên tiến. Tất cả gói dữ liệu đến đều được theo dõi và được lọc. Ngoài ra có thể cấu hình khoá người dùng không cho phép truy cập Internet.
Kết nối Internet với bức tường lửa bảo vệ
Kết nối Internet với bức tường lửa: ADE-3400 là một giải pháp hoàn hảo để kết nối các máy tính với Internet tốc độ cao. Với chuẩn ADSL2/2+ được triển khai rộng khắp tốc độ download lên tới 24 Mbps và upload lên tới 3,5 Mbps..

Truy cập Internet
-
Chia sẻ truy cập Internet: Mọi người dùng trong mạng LAN đều có thể sử dụng một địa chỉ IP mạng WAN duy nhất để truy cập Internet qua modem ADE-3400. Địa chỉ mạng local được ẩn đi đối với các thiết bị ở ngoài internet. Quá trình đó gọi là dịch địa chỉ mạng NAT)
-
Tích hợp modem chuẩn ADSL 2/2+: ADE-3400 thiết kết là modem chuẩn ADSL2/2+ có thể hoạt động tương tích với hầu hết các kết nối ADSL thông thường.
-
Hỗ trợ PPPoE, PPPoA, Direct Connection: Thiết bị hỗ trợ nhiều chuẩn kết nối WAN
-
Tự động nhận biết kết nối Internet. Trong hầu hết mọi trường hợp, ADE-3400 cho phép kiểm tra kết nối Internet từ modem tới nhà cung cấp dịch vụ.
-
Địa chỉ IP:Đối với địa chỉ cổng WAN, ADE-3400 hỗ trợ cho phép đặt tĩnh hoặc động (được cung cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ)
Chức năng nâng cao
-
Virtual Servers: Chức năng cho phép người sử dụng ngoài internet có thể sử dụng các dịch vụ có trong mạng LAN dễ dàng.
-
DMZ: ADE-3400 có thể dịch địa chỉ IP public thành địch chỉ IP mạng local nhằm thiết lập kết nối với server hoặc người dùng bên ngoài internet. Đặc điểm này được sử dụng một cách linh hoạt để chạy các chương trình không hoạt động trong môi trường NAT.
-
Tường lửa: Hỗ trợ tường lửa với tính năng NAT, các chức năng chặn truy cập từ ngoài Internet như Web, FTP, SNMP, ICMP….
-
Universal Plug and Play (UPnP): Cho phép người dùng có thể tự động nhận biết sự xuất hiện của thiết bị. UpnP được hỗ trợ bởi Windows ME, XP,….
-
VPN Pass through Support. Máy tính có phần mềm hỗ trợ kết nối VPN có thể thiết lập kết nối VPN qua ADE-3400 mà không cần cấu hình lại.
-
RIP1/2 Routing
-
SNMP: Cho phép quản lý từ router từ xa
Đặc điểm mạng LAN
Model |
ADE-3400A / ADE-3400B |
Hardware |
Standard |
Compliant with ADSL Standard |
-Full-rate ANSI T1.413 Issue 2 |
-G.dmt (ITU G.992.1) |
-G.lite (ITU G.992.2) |
-G.hs (ITU G.994.1) |
Capable of ADSL2 Standard |
-G.dmt.bis (ITU G.992.3) |
Capable of ADSL2+ Standard |
-G.dmt.bisplus (ITU G.992.5) |
Protocol |
Multiple Protocol over AAL5 (RFC 2684, formerly RFC 1483) |
Bridged or routed Ethernet encapsulation |
PPP over Ethernet (PPPoE) |
PPP over ATM (RFC 2364) |
AAL and ATM Support |
Supports up to 8PVCs |
VC and LLC Multiplexing |
ATM Adaptation Layer Type 5 (AAL5) |
Integrated ATM AAL5 support (UBR, CBR, VBR, VBR-rt, and VBR-nrt) |
OAM F4 / F5 |
Ports |
LAN: 1 (10Base-T/100Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI/MDI-X) |
WAN: 1 (RJ-11, Auto-Negotiation) |
LED Indicators |
PWR, Link, Data, LAN |
Button |
1 x reset button, 1 x power button |
Software |
Protocol / Feature |
NAT supports PAT and multimedia applications |
Static routing and RIPv1/2 |
IP Policy Routing |
Transparent Bridging |
SNTP |
DNS relay and IGMP proxy |
DMZ and Virtual Server |
Security |
Built-in NAT Firewall |
PPP over PAP (Password Authentication Protocol; RFC1334) |
PPP over CHAP (Challenge Authentication Protocol; RFC1994) |
Access Control |
IP-Based Packet filtering |
MAC filtering |
Password protection for system management |
VPN |
VPN Pass-Through |
Management |
Web-based configuration |
Embedded Telnet server for remote and local management |
Upgrade firmware and upload / download the configuration data via WEB |
SNMP v2 MIB supported |
Supports DHCP server/client/relay |
Built-in Diagnostic tool and IP Ping |
Environment Specification |
Dimension (W x D x H) |
140 x 120 x 35 mm |
Power |
10V DC, 1A |
Temperature / Humidity |
Operating temperature: 0 ~ 50 Degree C |
Storage temperature: -20 ~ 70 Degree C |
Humidity: 10 ~ 95% non-condensing |
Emission |
FCC, CE |
ADE-3400A |
ADSL 2/2+ Router,Anex A |
ADE-3400B |
ADSL 2/2+ Router Anex B |
» Các tin khác trong ADSL 2+ Router:
|
|
|
|
Được tạo bởi
ngocdt
Lần sửa cuối
24/09/08
|
|
|
|
 |
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
 |
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|