|
802.11g Wireless ADSL 2/2+ VPN Firewall Router ADW-4302
 |
ADW-4302
|
802.11g Wireless ADSL 2/2+ VPN Firewall Router |
PLANET 802.11g Wireless ADSL 2/2+ VPN Firewall Router, ADW-4302 cung cấp cho người dùng văn phòng nhỏ và gia đình giải pháp lý tưởng cho việc chia sẻ Internet băng thông rộng ADSL 2/2+, đồng thời người dùng có thể truy cập mạng không dây tốc độ 54Mbps và mạng Ethernet 10/100Mbps. Hỗ trợ download lên tới 24Mbps và upload lên tới 3,5Mbps. ADW-4320 hỗ trợ PPPoA (RFC 2364 - PPP over ATM Adaptation Layer 5), RFC 1483 encapsulation over ATM (bridged or routed), PPP over Ethernet (RFC 2516), và IPoA (RFC1577) để thiết lập kết nối với ISP.
Quản lý theo giao diện thân thiện, ADW-4302 có thể được quản lý từ các máy tính chạy các trình duyệt Web chuẩn. Hơn thế ADW-4302 hỗ trợ DHCP server, virtual server, DMZ, IPSec và PPTP VPN, PPTP/IPSec pass through, lọc URL.
ADW-4302 cũng là một bức tường lửa bảo vệ hệ thống mạng không cho truy cập bất hợp pháp. Không chỉ cung cấp các chức năng của bức tường lửa thông thường (NAT) mà còn có các đặc điểm bức tường lửa tiên tiến. Tất cả gói dữ liệu được theo dõi và được lọc. Ngoài ra nó cũng có thể khoá người sử dụng không cho truy cập ra bên ngoài.
Kết nối Internet bằng bức tường lửa/không dây ADW-4302 là một giải pháp hoàn hảo để kết nối Internet cho các máy tính với tốc độ truy cập cao băng thông rộng. Nhiều người dùng có thể truy cập Internet đồng thời. Tích hợp sẵn như một điểm truy cập không dây chuẩn 802.11b/g, người dùng di động có thể truy cập mạng tốc độ lên tới 54Mbps. Khả năng kết nối VPN làm cho người dùng hay phải đi công tác có thể mang thiết bị này và truy cập vào tài nguyên mạng LAN từ bên ngoài Internet như thể đang ở trong văn phòng của mình.

-
Truy cập Internet: Chia sẻ kết nối Internet cho tất cả người dùng trong mạng LAN và WLAN, người dùng truy cập internet qua ADW-4302 sử dụng duy nhất một địa chỉ Internet. Các địa chỉ IP bên trong được ẩn đi. Quá trình này gọi là NAT
-
Tích hợp sẵn modem ADSL 2/2+, ADW-4302 cung cấp 1 modem ADSL 2/2+, hỗ trợ tất cả kết nối ADSL: IPoA, PPPoE, PPPoA, hỗ trợ nhiều kết nối WAN, tự động phát hiện phương pháp kết nối Internet. Trong hầu hết các trường hợp, ADW-4302 có thể kiểm tra kết nối ADSL và Internet để xác định phương pháp kết nối của ISP
-
Kết nối Internet bằng cả điạ chỉ IP động và tĩnh, ADW-4302 hỗ trợ cả 2 loại địa chỉ này
-
Chức năng Internet tiên tiến: Các ứng dụng ALG (Gateway tầng ứng dụng) sử dụng kết nối không có tiêu chuẩn hoặc số cổng sẽ bị khoá bởi Firewall. Khả năng định nghĩa và cho phép các ứng dụng cho phép các ứng dụng đó chạy bình thường
-
Ứng dụng đặc biệt: Tính năng này gọi là Port Triggering cho phép bạn sử dụng ứng dụng internet bình thường khi bạn sử dụng firewall để bảo vệ mạng
-
Server ảo: Tính năng này cho phép người dùng internet truy cập vào các máy chủ bên trong mạng LAN. Quá trình cài đặt yêu cầu nhanh và dễ dàng
-
Lọc URL: Sử dụng URL để khóa truy cập Internet
-
Định nghĩa ghi lại sự kiện truy cập (log): Định nghĩa dữ liệu nào sẽ được ghi lại, gửi tới máy chủ log. Dữ liệu log có thể gửi tới email của bạn
-
Điều khiển truy cập cho phép người quản trị hạn chế truy cập Internet của các máy trong mạng LAN
-
Bức tường lửa: Bảo vệ mạng LAN, bạn có thể định nghĩa các quy tắc để xác định dữ liệu đến và đi
-
Tính năng cắm vào và chạy (UPnP): Cho phép tự động phát hiện và cấu hình của router. Chức năng này hỗ trợ bởi Windows ME, XP, hoặc cao hơn
-
Hỗ trợ DDNS: Khi sử dụng tính năng server ảo sẽ cho phép người dùng kết nối tới máy chủ trong mạng LAN sử dụng tên vùng, thậm chí nếu bạn có địa chỉ IP Internet động, thì hệ thống vẫn kết nối VPN, hỗ trợ lên tới 8 IPSec với mã hoá DES, 3DES, nhận thực SHA-1 / MD5, lưu lượng mạng qua Internet sẽ được đảm bảo
-
Máy chủ PPTP: ADW-4302 như một máy chủ VPN PPTP cho phép người dùng sử dụng phần mềm Microsoft VPN
-
VPN Pass Through: Hỗ trợ máy tính với phần mềm VPN sử dụng PPTP, L2TP và IPSec một cách trong suốt mà không cần cấu hình
-
Tính năng không dây: ADW-4302 tuân theo chuẩn IEEE802.11g (DSSS) tốc độ lên tới 54Mbps, tương thích cả 2 chuẩn 802.11b và g
-
Hỗ trợ mã hoá WEP 64/128 bit
-
Hỗ trợ mã hoá WPA-PSK 256 bit TKIP
-
Điều khiển lọc địa chỉ MAC. Kiểm tra địa chỉ MAC của các máy tính để đảm bảo chỉ những máy tính đáng tin cậy mới được truy cập
-
Đặc tính LAN: Switch 4 cổng, ADW-4302 có 4 cổng 10/100Mbps dễ dàng kết nối và mở rộng mạng LAN
-
DHCP Server: Hỗ trợ cấp địa chỉ IP động cho các máy tính. ADW-4302 cấp điạ chỉ IP cho cả mạng LAN và WLAN
Product |
Model |
ADW-4302 |
Description |
802.11g Wireless ADSL 2/2+ VPN Firewall Router |
Hardware Specification |
Standard |
Multi-Mode code support |
ANSI T1.413 Issue 2 |
ITU-T G.994.1 (G.hs) rev. 3 |
ITU-T G.992.1(G.dmt) |
- Annex A (ADSL over POTS for ADW-4302A) |
- Annex B (ADSL over ISDN for ADW-4302B) |
ITU-T G.992.2(G.lite) |
ITU-T G.992.3 Annex A ADSL2 |
ITU-T G.992.3 Annex A DELT |
ITU-T G.992.3 Annex L READSL2 |
ITU-T G.992.5 Annex A ADSL2+ |
Protocol |
RFC 2364 - PPP over ATM (LLC/VCMUX) |
RFC 2516 - PPP over Ethernet (LLC/VCMUX) |
RFC 1577 - Classic IP over ATM (LLC/VCMUX) |
RFC 1483 - Bridged IP over ATM (LLC/VCMUX) |
RFC 1483 - Routed IP over ATM (LLC/VCMUX) |
AAL and ATM Support |
Integrated ATM AAL5 support |
255 VPI plus 65535 VCI address range |
Ports |
LAN: 4 (10Base-T/100Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI/MDI-X) |
Wireless: 1 x 802.11g wireless access point, antenna detachable |
WAN: 1 (RJ-11, 10/100Base-TX, Auto-Negotiation) |
LED Indicators |
PWR, STATUS, WLAN, ADSL |
100 LNK/ACT, 10 LNK/ACT for each LAN port |
Button |
1 for reset/factory reset |
Wireless Standard |
IEEE802.11b, IEEE802.11g WLAN, |
Frequency |
2.4 to 2.4835GHz (Industrial Scientific Medical Band) |
Channels |
Maximum 14 Channels, depending on regulatory authorities |
Modulation |
CCK, DQPSK, DBPSK, OFDM/CCK |
Data Rate |
Up to 54 Mbps |
WEP |
64-bit, 128-bit |
WPA-PSK |
256-bit |
Output Power |
13dBm (typical) |
Receiver Sensitivity |
-80dBm Min. |
Software Specification |
Protocol |
IP, NAT, ARP, ICMP, DHCP, PPPoE, PPPoA, IPoA, RIP1/2, SNMPv1 |
Security |
Native NAT firewall, Enhanced policy-based+ SPI firewall, URL Filter, Access Control, Blocking log, Virtual Server, DMZ |
VPN termination |
IPSec tunnel |
8 simultaneous tunnels (Main Mode) |
Throughput 1.5Mbps |
DES/3DES encryption |
IKE support with pre-shared key |
IP address or FQDN identification |
MD5, SHA-1 Authentication |
PPTP server (Microsoft VPN) support |
Management |
Web browser management |
Environment Specification |
Dimension (W x D x H) |
148 mm x 120 mm x 30 mm |
Power |
12V DC, 800mA |
Power Consumption |
Maximum 9.6W, 32.7 BTU |
Temperature |
0~40 degree C (operating), -10~70 degree C (storage) |
Humidity |
0%~ 90% (non-condensing) |
Emission |
FCC, CE |
ADW-4302A |
802.11g Wireless ADSL 2/2+ VPN Firewall Router, Annex A |
ADW-4302B |
802.11g Wireless ADSL 2/2+ VPN Firewall Router, Annex B |
» Các tin khác trong ADSL 2+ Router:
|
|
|
|
Được tạo bởi
ngocdt
Lần sửa cuối
09/10/10
|
|