4 Port 10/100 Base-Tx with PoE + 1 Port BNC/RJ-11 Industrial Ethernet Extender IVC-2004PT




IVC-2004PT.jpg 

 

 

IVC-2004PT

4 Port 10/100 Base-Tx with PoE + 1 Port BNC/RJ-11 Industrial Ethernet Extender

 

Thiết bị IVC-2004PT Planet là thiết bị mở rộng hệ thống mạng Ethernet chuẩn công nghiệp hỗ trợ PoE tích hợp các công nghệ sau:

  • Mở rộng hệ thống mạng Ethernet thông qua cáp đồng trục hoặc dây điện thoại
  • Hỗ trợ chuẩn 802.3af PoE
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng đáp ứng cho môi trường công nghiệp

IVC-2004PT được thiết kế để triển khai với hệ thống cáp đồng trục hoặc dây điện thoại sẵn có để mở rộng hệ thống mạng Ethernet sẵn có tới khoảng cách 100m truyền nguồn và dữ liệu qua cáp Ethernet để điều khiển từ xa các thiết bị PoE trong môi trường công nghiệp nặng

 

Tích hợp tính năng PoE

IVC-2004PT cung cấp 4 cổng 10/100 Mbps với tính năng PoE inject với lớp vỏ bảo vệ IP-3. Hỗ trợ công suất PoE 15.4w  trên mỗi cổng cho các thiết bị PoE như camera IP. Access Point. IVC-2004PT là giải pháp tuyệt vời cho triển khai hệ thống giám sát hệ thống an ninh mạng không dây đáp ứng các yêu cầu về khí hậu về môi trường hoạt động với dải nhiệt độ rộng (-40 độ C ~ 75 độ C)

 

Tăng khoảng cách cho mạng Ethernet

Để tăng khoảng cách cho hệ thống mạng Ethernet  trông môi trường công nghiệp nặng, IVC-2004PT trang bị một cổng mở rộng giao diện BNC và 1 cổng mở rộng giao diện RJ-11. Người sử dụng có thể lựa chọn 1 trong hai kết nối này để triển khai với tốc độ truyền dữ liệu nhanh nhất tới 99/65 Mbps qua cáp đồng trục hoặc qua dây điện thoại sẵn có mà không cần đi dây mới

 

Hỗ trợ nhiều ứng dụng linh hoạt

IVC-2004PT giúp người dùng triển khai mới lại hệ thống nội bộ của khu vực, hệ thống chuyển đổi thông minh, thích hợp cho hệ thống mạng trường học, bệnh viện, thực hiện tự động hóa với hệ thống mạng ban đầu mà không làm tăng chi phí. IVC-2004PT có thể hoạt động với chế độ chủ tớ (Master - Slave) thông qua DIP switch. Có thể thiết lập kết nối thiết bị này với một thiết bị IVC-2004PT khác hoặc với một thiết bị mở rộng Planet khác như: IVC-2002, VC-201A, VC-202A. Vì vậy người dùng có thể dễ dàng triển khai mở rộng hệ thống mạng hiện tại vưois nhiều tiện ích.

 

Thiết kế môi trường công nghiệp nặng cho hệ thống mạng PoE

ICA-2004PT hỗ trợ mức độ kháng nhiễu điện từ và khử nhiễm điện nặng bề mặt trong môi trường như sàn nhà hay bề mặt các tủ điện.IVC-2004PT được thiết kế nhỏ gọn với lớp vỏ bảo vệ IP-30 cho phép thiết bị chịu được dải nhiệt độ rộng (-40 ~ 70 độ C) cài đặt trượt với thanh DIN hoặc treo tường tiết kiệm hiệu quả sử dụng không gian

 

Mô hình ứng dụng

 

Ứng dụng cho môi trường công nghiệp/ Với các switch PoE cho môi trường Workgroup

 

 IVC-2004PT_mh1.gif

 

Tích hợp khả năng mở rộng linh hoạt với giao diện BNC với RJ-11

 

 IVC-2004PT_mh2.gif

 

Đặc tính kỹ thuật

 

Những đặc tính chung

  • Hỗ trợ kết nối Ethernet qua cáp dồng trục hoặc cáp xoắn
  • Tăng cường khả năng kết nối xa với chi phí tối thiểu
  • Thiết kế kiểu hộp, hỗ trợ chế độ chủ tớ (Master/ Slave) thông qua điều chỉnh DIP Switch
  • Định nghĩa tín hiệu tải xuống và tải lên thông qua chế độ đối xứng hoặc bất đối xứng (Band Plan 98)

Hỗ trợ IEEE 802.3af

  • Hỗ trợ 4 cổng IEEE 802.3af chuẩn PSE
  • Hỗ trợ nguồn 48V DC cho những thiết bị PoE và 36V DC cho những thiết bị không hỗ trợ PoE
  • Hỗ trợ công suất PoE 15.4W trên mỗi cổng
  • Tự động nhân nguồn PoE
  • Hỗ trợ tính năng bảo vệ mạch vòng tránh nhiễu nguồn giữa các cổng
  • Điều khiển điện áp tới 100m

Thiết kế kiểu dáng công nghiệp

  • Hỗ trợ lớp vỏ bảo vệ bằng hợp kim nhôm IP-30
  • Hỗ trợ dải nhiệt độ hoạt động -40 ~ 70 độ C
  • Hỗ trợ thiết kế trượt DIN rail và treo tường
  • Hỗ trợ nguồn dự phòng 48V DC cho các thiết bị PoE khi cắm vào thiết bị
  • Hỗ trợ bảo vệ EFT 6000V trên đường dây điện
  • Hỗ trợ bảo vệ ESD 6000 V trên đường dây điện

Truyền dữ liệu

  • Tương thích với chuẩn IEEE 802,3, IEEE 802.3u Fast Ethernet
  • Hỗ trợ tính năng tựu động nhận cáp và tự động điều chỉnh tốc độ ở chế độ bán song công và song công
  • Ngăn chặn việc mất gói tin với  áp lực ngược khi ở chế độ bán song công và điều khiển dòng khi ở chế độ song công
  • Hỗ trợ kích cỡ gói tin 1536 byte và 802.1Q VLAN
  • Hỗ trợ 2 K địa chỉ MAC

Thông số kỹ thuật

 

Model

IVC-2004PT

Hardware Specification

Extender Ports

• Coaxial: 1 BNC, female connector

• Phone-Line: 1 RJ-11, female connector

Ethernet LAN Ports

• 10/100Base-TX: 4 RJ-45, Auto-Negotiation and Auto-MDI / MDI-X

 

• 4 PoE Ports (Port1 ~ 4)

DIP Switch

4 position DIP switch

Functionality

• Master / Slave mode select

• Selectable fast and interleaved mode

• Selectable target Band Plan

• Selectable target SNR mode

Encoding

• DMT (Discrete Multi-Tone) line coding

- ITU-T G.997.1

- ITU-T G.993.1

- ITU-T G.993.2 (VDSL2 Profile 17a Support)

LED Indicators

• System

 P1 (Green)

 P2 (Green)

 Fault (Green)

• VDSL2

 Master (Green)

 Slave (Green)

 ACT (Green)

 Sync. (Green)

• 10/100Mbps port

 LNK / ACT (Green)

 PoE In-Use (Orange)

Cabling

• Ethernet : 10Base-T: 2-pair UTP Cat.3, 4 and 5 up to 100m (328ft)

 

• Ethernet : 100Base-TX: 2-pair UTP Cat.5, 5e and 6 up to 100m (328ft)

 

• Coaxial Cable:

    –50ohm, RG58A / U, RG58C / U, RG58 / U or equivalent;

 

    –75ohm, RG-6 (Distance up to 2.4km)

• Twisted-pair telephone wires (AWG24 or better) up to 1.4km

 

Dimension (W x D x H)

135 x 87.8 x 50 mm

Weight

631g

Power Requirement

48V DC, Redundant power with polarity reverse protection function

 

12 ~ 36V DC for Non-PoE devices

Power Consumption

41.76 Watts / 142BTU Max.

Installation

DIN Rail kit and Wall Mount ear

Alarm

Provides one relay output for power fail

Alarm Relay current carry ability: 1A @ DC 24V

Performance

BNC (Coaxial Cable)

Asymmetric (Download / Upload)

 200m -> 99/65Mbps

 400m -> 99/64Mbps

 600m -> 97/59Mbps

 800m -> 94/51Mbps

 1000m -> 84/45Mbps

 1200m -> 73/37Mbps

 1400m -> 61/28Mbps

 1600m -> 54/20Mbps

 1800m -> 48/13Mbps

 2000m -> 38/9Mbps

 2200m -> 35/6Mbps

 2400m -> 31/4Mbps

Symmetric (Download / Upload)

 200m -> 95/99Mbps

 400m -> 92/97Mbps

 600m -> 81/82Mbps

 800m -> 71/70Mbps

 1000m -> 60/57Mbps

 1200m -> 50/44Mbps

 1400m -> 42/33Mbps

 1600m -> 37/27Mbps

 1800m -> 29/22Mbps

 2000m -> 23/21Mbps

 2200m -> 19/17Mbps

 2400m -> 19/13Mbps

RJ-11 (Phone-Line)

Asymmetric (Download / Upload)

 200m -> 99/63Mbps

 400m -> 91/48Mbps

 600m -> 71/32Mbps

 800m -> 53/18Mbps

 1000m -> 38/8Mbps

 1200m -> 33/5Mbps

 1400m -> 28/2Mbps

Symmetric (Download / Upload)

 200m -> 91/99Mbps

 400m -> 74/79Mbps

 600m -> 54/51Mbps

 800m -> 38/34Mbps

 1000m -> 27/21Mbps

 1200m -> 24/15Mbps

 1400m -> 21/10Mbps

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af Power over Ethernet / PSE

PoE Type

End-Span

PoE Power Output

48V DC Per Port, 350mA. Max. 15.4 Watts

PoE Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

Standard Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC60068-2-32 (Free Fall)

IEC60068-2-27 (Shock)

IEC60068-2-6 (Vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3x Full Duplex Pause Frame Flow-Control

ITU-T

- G.993.1

- G.997.1

- G.993.2 (Profile 17a Support)

Environment

Operating Temperature

-40 ~ 75 Degree C

Operating Humidity

5~90%, relative humidity, non-condensing

Storage Temperature

-40 ~ 85 Degree C

Storage Humidity

5~90%, relative humidity, non-condensing

  

Thông tin đặt hàng

IVC-2004PT

4-Port 10/100TX with PoE+ 1-Port BNC / RJ-11 Industrial Ethernet Extender (-40 ~ 75 Degree C)




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 19/11/10

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn