WGS-5225-8T2SV - L2+ 8-Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP quản lý chuyển mạch công nghiệp treo tường với màn hình cảm ứng LCD



Dễ dàng triển khai và mở rộng mạng

Được thiết kế cài đặt treo tường, Planet WGS-5225-8T2SV là dòng switch treo tường hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000T với mang hình cảm ứng LCD, 2 cổng 100/1000X SFP Wall-mount Managed Switch, hỗ trợ IPv4/IPv6 hỗ trợ tính năng chuyển mạch lớp hai cùng giao diện quản trị thân thiện. Thiết bị hoạt động tin cậy và ổn định và yên lặng mà không làm ảnh hưởng đến hiệu suất của nó. Tổng công suất cấp nguồn tới 200W  cho nhiều ứng dụng PoE khác nhau, đảm bảo tốc độ mạng và hoạt động trong dải nhiệt độ  từ -20 đến 70 độ C trong lớp vỏ bảo về IP30 nhỏ gọn, chắc chắn. WGS-5225-8T2SV phù hợp cho việc lắp đặt cho các ứng dụng mạng sau:

- Xây dựng mạng tự động hóa tòa nhà
- IoT
- Giám sát IP 
- Mạng không dây

Điều khiển LCD trực quan

WGS-5225-8T2SV đi kèm với một bảng điều khiển cảm ứng trực quan trên bảng điều khiển phía trước để tạo điều kiện quản lý Ethernet nhằm thúc đẩy hiệu quả quản lý trong các mạng quy mô lớn, chẳng hạn như doanh nghiệp, khách sạn, trung tâm mua sắm, tòa nhà chính phủ và các khu vực công cộng khác. Nó cũng có các chức năng quản lý và trạng thái đặc biệt sau đây:

■ Địa chỉ IP, cấu hình VLAN và QoS

■ Quản lý và trạng thái cảng và thông tin SFP

■ Khắc phục sự cố: chẩn đoán cáp và ping IP từ xa

■ Bảo trì: khởi động lại, mặc định nhà máy và lưu cấu hình 

Thiết kế găn tường

WGS-5225-8T2SV được thiết kế đặc biệt cho môi trường chật hẹp như một hộp gắn tường. Thiết kế nhỏ gọn, phẳng và treo tường. Thiết kế Front Access giúp cho việc cài đặt đi dây giám sát đèn LED và bảo trì WGS-4215-8P2S  đặt trong lớp vỏ chắc chắn để quản lý. WGS-5225-8T2SV gắn tường hoặc lắp đặt thanh rail cài đặt cáp dễ dàng để đảm bảo hiệu quả do đó làm tăng khả năng sử dụng linh hoạt

Hỗ trợ IPv4/IPv6

WGS-5225-8T2SV cung cấp IPv4/IPv6 giúp cho việc tương thích với hệ thống mạng IPv6 với chi phí hợp lý, không cần thay đổi thiết bị khi triển khai mạng FTTx trên nền IPv6

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     

WGS-5225-8T2SV hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MSTP, QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. Thông qua tính năng liên kết cổng WGS-4215-8P2S  cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung, thiết bị hỗ trợ băng thông gộp cổng lên tới 16 Gbps và hỗ trợ tính năng dự phòng. Tính năng LLDP ở lớp 2 cho phép khám phá các thông tin cơ bản về các thiết bị láng giềng trong mạng nội bộ

Quản lý lưu lượng hiệu quả

WGS-5225-8T2SV hỗ trợ tính năng QoS hiệu quả tăng cường nâng cao quản lý dịch vụ cho các ứng dụng doanh nghiệp: dữ liệu, âm thanh, hình ảnh. Các chức năng như điêu khiển cơn bão quảng bá broadcast/multicast/unicast, quản lý băng thông, đánh dấu và ưu tiên QoS DSCP 802.1p/CoS/IP. Thiết bị đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong VoIP và hội nghị truyền hình, đáp ứng đầy đủ băng thông cho quản lý tài nguyên doanh nghiệp

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật, sử dụng các chính sách truy cập hệ thống mạng. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật 802.1X xác thực cổng cơ sở, sử dụng cùng với radius để đảm bảo an ninh cho hệ thống mạng. Với chức năng cổng an ninh cho phép bảo vệ thông tin liên lạc giữa các cổng, tăng mức an ninh cho người dùng. Hơn nữa thiết bị cũng hỗ trợ tính năng DHCP snooping, IP source guard và dynamic ARP inspection ngăn chặn tấn công và loại bỏ các gói tin với địa chỉ MAC không hợp lệ. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống nhanh và ít tốn công sức so với trước đây

Quản lý thân thiện và an toàn

Để quản lý hiệu quả WGS-5225-8T2SV  được trang bị quản lý với giao diện web, telnet và quản lý SNMP. Nhờ tích hợp giao diện web, thiết bị cung cấp một quản lý và cấu hình dễ sử dụng, nền tảng độc lập. Nhờ hỗ trợ SNMP, switch có thể quản lý thông qua telnet. Hơn nữa thiết bị có thể quản lý từ xa SSH, SSL và SNMP v3 mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 2 khe cắm mini-GBIC trên WGS-5225-8T2SV  cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m đến 2km (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM. Rất phù hợp cho việc kết nối thiết bị đến trung tâm dữ liệu mạng

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

WGS-5225-8T2SV  hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp

Giao thức 1588 time cho mạng máy tính công nghiệp

WGS-5225-8T2SV hỗ trợ cho viễn thông và các ứng dụng Carrier Ethernet, hỗ trợ phân phối và cung cấp dịch vụ MEF qua các giải pháp gói cho IEEE 1588 và Ethernet đồng bộ
Mô hình ứng dụng

Mô hình hoạt động trong môi trường khắc nghiệt và có thể mở rộng khoảng cách

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vât lý
• Hỗ trợ 8 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45 hỗ trợ PoE 802.3at
• Hỗ trợ 2 cổng quang giao diện mini-GBIC/SFP tốc độ 100/1000Mbps,

Hỗ trợ poE
Tương thích chuẩn poE 802.3at PoE plus, end-span PSE
Tương thích ngược IEEE 802.3af PoE
8 port IEEE 802.3af/at 
Hỗ trợ công suất poE 36W trên mỗi cổng
Tự động phát hiên thiết bị
Hỗ trợ chống nhiễu mạch vòng giữa các cổng
Hỗ trợ cấp nguồn từ xa 100m
Quản lý PoE
• Kiểm soát tổng công suất nguồn PoE
• Mỗi cổng poe có tính năng kích hoạt và vô hiệu hóa
• Ưu tiên cấp nguồn poE
• Giới han cấp nguồn poE trên mỗi cổng
• Phân loại phát hiện thiết bị nhận nguồn poE
• Phát hiện các thiết bị còn sống
• Hỗ trợ lập lịch poE

Hỗ trợ môi trường công nghiệp
• Lớp vỏ IP30
• Thiết kế gắn tường nhỏ gọn hoặc treo tường với thiết kế DIN Rail
• Hỗ trợ bảo vệ 8000KV DC ESD
• Dải nhiệt độ hoạt động -20 đến 70 độ C
• Thiết kế nguồn dự phòng
- 12V~48V DC khối chính và nguồn có chức năng đảo cực bảo vệ chức năng 
- Khối thiết bị 3 pin hoặc kết nối DC jack

Tính năng lớp 2
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN
- Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- MAC-based VLAN
- Voice VLAN
- GVRP
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Tính năng này chống loop mạng

QoS
• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP 
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

Multicast
• Hỗ trợ IPv4 IGMP Snooping v2 và v3
• Hỗ trợ IPv6 MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ chế độ querier
• Bộ lọc cổng IGMP Snooping
• Bộ lọc cổng MLD Snooping

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC 
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ DHCP Option 82
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP 
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC 
• Hỗ trợ MAC static
• Hỗ trợ lọc MAC
• Hỗ trợ DHCP Snooping 
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ 
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Auto DoS chống tấn công DoS
• Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp
• Điều khiển cơn bão quảng bá: Broadcast/Unknown unicast/Unknown multicast

Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web 
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• IPv6 / IPv4 dual stack
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ 4 nhóm RMON
• Hỗ trợ quản lý theo sự kiện
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai
Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

8 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

2 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-9 to Port-10)
Compatible with 100BASE-FX SFP

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

20Gbps/non-blocking

Throughput (packet per second)

14.88Mpps@ 64 bytes packet

Address Table

8K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

4Mbits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full duplex
Back pressure for half duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default

ESD Protection

6KV DC

Enclosure

IP30 metal case

Installation

DIN rail kit and wall-mount

Connector

Removable 3-pin terminal block for power input
 
- Pin 1/2 for Power (Pin 1: V+ / Pin 2: V-)
 
- Pin 3 for earth ground 
DC power jack with 2.0mm central pole

LED Indicator

System
 
PWR(Green)
 
Ring (Green)
 
Ring Owner (Green)
Per 10/100/1000T RJ45 Ports
 
10/100 LNK/ACT (Green)
 
1000 LNK/ACT (Orange)
Per SFP Interface:
 
100 LNK/ACT (Orange)
 1000 LNK/ACT (Green)

Dimensions (W x D x H)

180 x 24.4 x 140 mm

Weight

686g

Power Requirements

Dual 12~48V DC

Power Consumption

Max. 4.5 watts/15.4BTU (Power on without any connection)
Max. 8.5 watts/29.1BTU (Full loading with Ethernet)

Layer 2 Function

Basic Management Interfaces

Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow control disable/enable
Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status,
auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/both
1 to 1 monitor

VLAN

802.1Q tag-based VLAN, up to 255 VLAN groups
Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
MVR (Multicast VLAN Registration)
Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk
Supports 5 trunk groups with 2 ports per trunk group

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR
8-level priority for switching
 
- Port number 
 
- 802.1p priority
 
- 802.1Q VLAN tag
 - DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups
IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups
MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL
Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control
 
Ingress: 500Kb~1000Mbps
 Egress: 500Kb~1000Mbps

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
IF-MIB
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9)
RFC 2737 Entity MIB
RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 2933 IGMP-STD-MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB 
IEEE 802.1X PAE
LLDP
MAU-MIB

Layer 3 Function

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing
IPv6 software static routing

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC60068-2-32 (free fall)
IEC60068-2-27 (shock)
IEC60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1X Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
ITU-T G.8032 Ethernet Ring Protection Switching
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP 
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2

Environment

Operating Temperature

-20 ~ 70 degrees C

Storage Temperature

-20 ~ 70 degrees C

Humidity

5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng



Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 28/7/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn