EPL-1000 GEPON OLT




EPL-1000_sp.jpg 

 

 

EPL-1000

GEPON OLT

 

Với sự phát triển của dịch vụ mạng như HDTV, IPTV, đàm thoại IP (Voice over IP - VoIP) và các ứng dụng truyền thông đa phương tiện, nhu cầu mở rộng băng thông tăng lên một cách nhanh chóng. Môi trường băng thông rộng hiện nay chưa thực sự đáp ứng được nhu cầu; hơn nữa mạng cáp quang PON là công nghệ hứa hẹn đáp ứng được đầy đủ mong muốn của người sử dụng.

 

Thiết bị đầu cuối dây quang EPL-1000 của PLANET được thiết kế với 1 cổng GEPON, 1 giao diện Combo TP / SFP tốc độ Gigabit và 1 cổng quản lý. Thiết bị dễ dàng cài đặt và bảo trì cho việc triển khai công nghệ GEPON. Bằng cách ứng dụng với dòng sản phẩm EPN mạng cáp quang sử dụng công nghệ GEPON của PLANET, thiết bị EPL-1000 có thể cung cấp các giải pháp GEPON hiệu quả cao và quản lý thuận tiện cho mạng băng thông rộng. Công nghệ GEPON của PLANET hoạt động với băng thông lớn lên tới 1.25Gbps cho cả chế độ tải lên và tải xuống, và hỗ trợ khoảng cách truyền giữa các nút lên tới 20Km. Thiết bị là một công nghệ truy cập được đầu tư với chi phí thấp mang lại sự tin cậy, thuận tiện và linh hoạt trong triển khai hệ thống mạng cho các ứng dụng dịch vụ 3 trong 1 (dịch vụ thoại, dữ liệu và Video được tích hợp trên nền IP).   

 

EPL-1000 là một giải pháp lý tưởng cho ứng dụng mạng cáp quang FTTx. Với tỷ lệ phân chia cao 1:32 và hỗ trợ sử dụng các thiết bị ONUs của PLANET, thiết bị EPL-1000 có thể giảm thiểu chi phí đầu tư. Bằng việc ứng dụng công nghệ tiên tiến trong công nghiệp truyền thông, thiết bị EPL-1000 sẽ cung cấp các tính năng mạnh mẽ cho mạng Ethernet như QoS, VLAN, multicast, DBA (phân phối băng thông tự động – Dynamic Bandwidth Allocation), và danh sách điều khiển truy cập (Access Control List).   

 

Mô hình ứng dụng

 

Băng thông lớn, ứng dụng cho mạng cáp quan FTTx với chi phí thấp và khoảng cách xa

Thiết bị EPL-1000 cung cấp dịch vụ âm thanh tốc độ cao, truyền dữ liệu và hình ảnh để khu dân cư hay doanh nghiệp đăng ký thuê bao. Qua công nghệ mạng PON, thiết bị EPL-1000 cung cấp những điều kiện thuận lợi có tính cạnh tranh như: Dây cáp quang có tuổi thọ dài hơn, chi phí hoạt động thấp hơn nhờ các thành phẩn hoạt động thu nhỏ, hỗ trợ khoảng cách giữa các nút lên tới 20Km, cài đặt và bảo trì dễ dàng, quan trọng nhất là cung cấp băng thông lớn hơn. Thiết bị EPL-1000 là giải pháp hiệu quả cho các ứng dụng mạng cáp quang FTTx bằng việc cung cấp các lợi ích về mặt chi phí, thuận tiện và linh hoạt khi triển khai hệ thống mạng.    

EPL-1000_mh.jpg 

Đặc tính kỹ thuật

  •  Giao diện cổng PON tương thích với chuẩn IEEE 802.3ah
  • Hỗ trợ 1 cổng giao diện Combo TP / SFP tốc độ Gigabit và 1 cổng PON
  • Hỗ trợ khoảng cách kết nối lên tới 20Km
  • Hỗ trợ cả tải lên và tải xuống với tốc độ 1.25Gbps
  • Hỗ trợ phân phối băng thông tự động (DBA)
  • Hỗ trợ IEEE 802.11q VLAN
  • Hỗ trợ lên tới 4096 VLAN và 4K bảng địa chỉ MAC
  • Hỗ trợ IEEE 802.1p QoS
  • Hỗ trợ giao thức mạng điểm – đa điểm
  • Đèn LED chỉ thị cho hiện trạng kết nối
  • Tính năng IGMP được nâng cao
  • Tính năng quản lý GUI thân thiện với người dùng
  • Hỗ trợ tối đa 32 ONUs trên 1 cổng PON

Thông số kỹ thuật

 

Model

EPL-1000 

Hardware

Transmission speed

Downstream: 1.25 Gbps
Upstream: 1.25 Gbps

 

Optical specification

Transmitter Power: >= 2 dBm
Receiver Sensitivity: >= -26 dBm

 

Optical split ratio

Up to 1:32

Ports

Uplink Port: 1 x Gigabit TP / SFP Combo Port (10/100/1000Base-T / SFP GbE )
PON Port: 1 x PON Port
Console Port: RS-232 Serial Port (9600, 8, N, 1)
MGMT Port: 1 x RJ-45 ( 10/100Base-TX)

 

 

 

LED Indicators

1 x Power LED
4 x MGMT LED
4 x Uplink Port LEDs
7 x Status LED

 

 

Software

EPON Features

• Compliant with IEEE 802.3ah
• 802.3ah Forward Error Correction support
• Operation Administration Management (OAM) protocol based on
 
IEEE 802.3ah
• Dynamic Bandwidth Allocation (DBA) Support

 

 

 

 

Standard

IEEE 802.3ah
IEEE 802.3
IEEE 802.3u
IEEE 802.3x
IEEE 802.3z
IEEE 802.1d
IEEE 802.1p
IEEE 802.1q
IEEE 802.1x

 

 

 

 

 

 

System Feature

• MAC address learning and binding
• Service Level Agreement (SLA) support
• Unicast, broadcast and multicast traffic control
• 128-bit Advanced Encryption Standard (AES) encryption
• MAC Filtering
• Supports QoS based upon Port, IEEE802.1p, IPv4 Type of Service
 
(ToS) or Differentiated Services (Diff-Serv), IPv6 Traffic Class,
 
802.1Q VLAN ID, Destination MAC address or Source MAC address
• Supports IGMP Proxy / Snooping
• Remote loop-back test
• Up to 256 Logical Link IDs (LLID)
• IPv4 and IPv6 support
• Up to 4096 VLAN support
• 4K MAC Addresses support
• 32 Queues (upstream / downstream)

 

 

 

 

 

 

 

 

Management

• User-Friendly GUI Utility
• Local RS-232 CLI management
• Firmware and Configuration upgradeable via Utility
• Remote ONU Management

 

 

 

Environment Specification

Dimension (W x D x H)

432 x 207 x 43mm

Power

100 – 240V AC

Temperature

Operating temperature: 0 ~ 50 Degree C
Storage temperature: -30 ~ 60 Degree C

 

Humidity

Operating Humidity: 10 ~ 90% non-condensing
Storage Humidity: 5 ~ 95% non-condensing

 

Emission

FCC, CE

  

Thông tin đặt hàng

EPL-1000

GEPON OLT (1 x PON Interface, 1 x Gigabit TP / SFP Combo Interface)




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 08/09/09

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn