GEPON SFU ONU (1-PON Interface, 1-Port FE + 1-Port GE Interface) EPN-102




EPN-102.jpg 

EPN-102

GEPON SFU ONU (1-PON Interface, 1-Port FE + 1-Port GE Interface)

 

Với sự phát triển không ngừng của dịch vụ mạng như HDTV, IPTV, Voice-over-IP, các ứng dụng truyền thông đa phương tiện, nhu cầu tăng băng thông với hệ thống mạng ngày càng tăng. Công nghệ truyển dữ liệu của hệ thống mạng ngày nay tỏ ra không đáp ứng được nhu cầu băng thông cho người dùng. Tuy nhiên mạng cáp quang PON là công nghệ hứa hẹn sẽ đáp ứng được đầy đủ mong muốn của người sử dụng. So với hệ thống mạng sử dụng công nghệ xDSL hiện nay, PON có nhiều ưu điểm như: băng thông lớn hơn, khoảng cách truyền giữa các node cũng lớn có thể lên tới 20km, tuổi thỏ của dây cáp cũng lớn hơn.



EPN-102 của Planet được thiết kế với 1 cổng GEPON, 1 cổng tốc độ 10-BaseT/100Base-Tx và 1 cổng tốc độ 10Base-T/100-Base-Tx/1000Base-Tx. Với đối tượng sử dụng là người dùng cho hộ gia định hay khu dân cư, EPN-102 mang đến giải pháp kết nối sử dụng công nghệ cao với chi phí thấp. Người sử dụng sẽ hài lòng với chất lượng và tốc độ EPN-102 mang đến.


EPN-102 hỗ trợ tính năng cơ bản nhất của hệ thống mạng sử dụng công nghệ 802.3ah cho mạng Ethernet Passive optical Network. Hơn thế nữa, thiết bị còn hỗ trợ tính năng nâng cao như: QoS, VLAN, xác thực và mã hóa. Người dùng có thể lựa chọn nhiều sản phẩm khác nhau trong dòng sản phẩm EPN để có được sản phẩm ưng ý, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho gia đình, văn phòng nhỏ, hay khu dân cư.

 

Mô hình ứng dụng

 

Kết nối Internet với dịch vụ IPTV, Internet, VoIP

 

Dòng sản phẩm EP-102 cung cấp kết nối tốc độ cao với Planet OLT (EPL-4000) thông qua công nghệ mới GPON. Tốc độ truyền có thể lên tới 1.25Gbps và khoảng cách truyền tối đa lên tới 20km. Khách hàng có thể sủ dụng các dịch vụ qua hệ thống mạng với chất lượng cao: lướt web, IPTV, VoIP…

EPN-102_mh.jpg 

 

Đặc tính kỹ thuật

 

Kết nối Internet

  • Cổng giao tiếp PON hoạt động với chuẩn IEEE 802.3ah
  • IEEE 802.3 cho cổng giao tiếp 10Base-T / 100Base-TX / 1000Base-TX
  • IEEE 802.3ah theo chuẩn Forward Error Correction (FEC)

Tính năng nâng cao

  • Mã hóa AES 128 bits cho cả 2 chiều upload và download
  • Hỗ trợ thông báo ngưỡng theo thuật toán DBA (dynamic bandwith allocate)
  • Xác thực 802.1x với người dùng.
  • Hỗ trợ quản trị thiết bị từ xa
  • Hỗ trợ 64 địa chỉ MAC
  • Hỗ trợ chia VLAN 802.1Q
  • Tích hợp bộ nhớ đệm 1.5Mbps
  • Có khả năng điều khiển dòng hoạt động chế độ full-duplex
  • Khả năng quản lý linh hoạt thông qua giao thức quản lý Operation Administration Management (OAM) qua hệ thống mạng IEEE 802.3ah
  • Cơ sở quản lý thông tin nội bộ MIB sử dụng để theo dõi tình trạng hệ thống mạng
  • Đáp ứng quy định của Liên minh châu Âu về sử dụng chất độc hại RoH

Thông số kỹ thuật

 

Model

EPN-102

Hardware

Transmission speed

Downstream: 1.25 Gbps

Upstream: 1.25 Gbps

Wavelength

Downstream: 1490nm

Upstream: 1310nm

Optical specification

Downstream:

Min. receive sensitivity: -26dBm

Max. receive saturation power: -3dBm

Upstream:

Min. output optical power: -1 dBm

Max. output spectrum width (RMS): 3nm

Connection cable

G.652 single mode fiber

Ports

 

 

LAN:

1 x 10/100Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI/MDI-X

1 x 10/100/1000Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI/MDI-X

WAN:

1 (1.25G EPON interface with SC type connector, 1000Base-PX-20)

LED Indicators

PWR, Link, PON, FE, GE

Button

1 x reset button, 1 x power button

Software

EPON Features

Compliant with IEEE 802.3ah

802.3ah Forward Error Correction for an improved link budget

Operation Administration Management (OAM) protocol based on IEEE 802.3ah

Dynamic Bandwidth Allocation (DBA) Support

Protocol / Feature

IEEE 802.3 compliant 10Base-T / 100Base-TX / 1000Base-TX

802.1Q VLAN

802.1P QoS

Security

128-bit Advanced Encryption Standard (AES) encryption for both downstream and upstream directions

802.1x authentication engine with remote administration for device and user authentication

QoS

Supports QoS based upon Port, IEEE802.1p, IPv4 Type of Service (ToS) or Differentiated Services (Diff-Serv), IPv6 Traffic Class, 802.1Q VLAN ID, Destination MAC address or Source MAC address

Management

Cooperated with centre OLT, implement management configuration and software upgrade to ONU

Other Features

up to 8 Logical Link IDs (LLID)

64 MAC Addresses

40 Queues (20 upstream / 20 downstream)

1.5 MB of integrated buffering

up to 256 layer-2/3/4 classification rules

full-duplex 802.3x flow control and backpressure

Internal Management Information Base (MIB) counters for network statistics

Environment Specification

Dimension (W x D x H)

176 x 124 x 35 mm

Power

12V DC, 1.0A

Temperature

Operating: 0 ~ 50 Degree C

Storage: -20 ~ 70 Degree C

Humidity

Operating: 10 ~ 90% non-condensing

Storage: 5 ~ 95% non-condensing

Emission

FCC, CE

 

Thông tin đặt hàng

EPN-102

GEPON SFU ONU (1-PON Interface, 1-Port FE + 1-Port GE Interface)




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 31/03/09

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn