48-Port Gigabit with 4 Shared SFP Managed Switch WGSW-48000




WGSW-48000.jpg 

 

 

WGSW-48000

48-Port Gigabit with 4 Shared SFP Managed Switch

 

Mật độ cao/ Chi phí hợp lý/ Giải pháp hệ thống mạng Gigabit cho viễn thông hay hệ thống mạng xương sống của doanh nghiệp hay hệ thống mạng dữ liệu

Thiết bị Switch Planet vGSW-48000 là thiết bị switch quản lý với tốc độ Gigabit ở lớp 2/ lớp 4 cung cấp hiệu suất hoạt động cao và có dạng rack mount để gắn vào tủ mạng. Với kiến trúc chuyển mạch đến 96 Kbps, thiết bị vWGSW-48000 có thể thực hiển việc chuyển một lượng dữ liệu lớn trong hệ thống mạng doanh nghiệp hay giữa hệ thống server. Thiết bị hỗ trợ tính năng QoS và bào mật cho mạng nên có khả năng điều khiển việc chuyển dữ liệu hiệu quả cho nhà cung cấp dịch vụ ISP và các doanh nghiệp lắp đặt dịch vụ VoIP, truyền các file video, và những ứng dụng multicast.

 

Hiệu suất cao:

Thiết bị WGSW-48000 hỗ trợ tới 48 port 10 /100/ 1000 Mbps Gigabit Ethernet cùng với 4 cổng cáp quang giao diện SFP. Thiết bị có kiến trúc chuyển  mạch hiệu suất cao, với khả năng cung cấp khả năng chuyển mạch non-blocking và truyền thông lượng qua dây cao nhất tới 96 Gbps, với nhiệm vụ đơn giản là nâng cấp hệ thống mạng LAN và tăng lượng băng thông

 

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

Thiết bị WGSW-48000 có thể được cấu hình với tính năng quản lý Switch  cơ bản như: cấu hình tốc độ cổng, cấu hình port aggregation, tạo VLAN, giao thức mạng Spanning Tree, QoS, điều khiển băng thông và tính năng IGMP Snooping. Thiết bị hỗ trợ cấu hình tính năng 802.1Q Tagged VLAN và giao thức GVRP. Các nhóm VLAN cho phép thiết bị hỗ trợ tối đa 255. Nhờ hỗ trợ tính năng cấu hình port aggregation nên thiết bị có thể cấu hình tính năng cổng trunk tốc độ cao nhờ kết nối nhiều port với nhau. Tính năng này cho phép tạo tới 14 nhóm với tối đa 8 port có thể trunking và hỗ trợ tính năng fail over

 

Điều khiển băng thông tuyệt vời

Thiết bị WGSW-48000 được sử dụng với tính năng  lý băng thông và QoS với các dịch vụ viễn thông. Tính năng QoS bao gồm những đặc tính sau: chuyển lưu lượng ở tốc độ dây, và giới hạn băng thông để sử dụng cho những trường hợp đặc biệt tại những khu nhà cho thuê, những doanh nghiệp, Telco hay những nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng. Thiết bị cung cấp những lợi ích cho việc quản lý doanh nghiệp trong việc giới hạn truy cập những nguồn tài nguyên mạng, và truyền chất lượng VoIP và hội thảo truyền hình.

 

Quản lý hiệu quả

Để có thể quản lý một cách hiệu quả, thiết bị hỗ trợ giao thức quản lý qua giao diện console, Web Browser, hoặc giao diện quản lý  SNMP. Tích hợp giao diện quản lý Web giúp cho thiết bị WGSW-48000 dễ sử dụng cà cấu hình chuẩn theo các tính năng. Bên cạnh đó thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMP và có thể quản lý thông qua phần mềm quản lý chuẩn. Nếu muốn cấu hình bằng dòng lệnh thiết bị hỗ trợ thông qua giao thức Telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị cũng hỗ trợ tính năng bảo mật thông qua kết nối SSL và SSH mã hóa các gói tin theo từng phiên.

 

Tính bảo mật cao

Thiết bị WGSW -48000 hỗ trợ tính năng danh sách điều khiển truy cập (Access Control List), ể áp đặt chính sách bảo mật cho việc truyền tin. Nó có các cơ chế bảo vệ nhận thực người sử dụng và thiết bị theo chuẩn 802.1x. Tính năng này rất hiệu quả trong việc giới hạn số lượng các máy trạm truy cập. Người quản trị có thể xây dựng mạng doanh nghiệp bảo mật cao với thời gian và chi phí thấp nhất.

 

Khả năng mở rộng linh hoạt

Với 4 khe cắm mini-GBIC tương thích với chuẩn 1000Base-SX/LX và WDM SFP, thiết bị WGSW-48000 giúp mở rộng khoảng cách truyền giữa các module quang từ 550m (đối với cáp quang đa mode) đến 10/ 50/ 70/ 120 km (đối với cáp quang đơn mode hay cáp WDM). Do đó thiết bị rất thích hợp cho các doanh nghiệp lớn với nhiều chi nhánh.

 

Mô hình ứng dụng

 

Chuyển mạch xương sống của hệ thống mạng

Với cấu trúc chuyển mạch có thể tới 96 Gbps non-blocking và đạt tỉ trọng truyền tin cao qua 48 cổng, thiết bị WGSW-48000 có thể dễ dàng cung cấp băng thông cao cho hệ thống mạng hiện tại hoặc mở rộng trong tương lai. Thiết bị cũng dễ dàng lắp đặt cho những hệ thống mạng Gigabit Ethernet xương sống của các doanh nghiệp. Với 4 cổng quang giao diện SFP, thiết bị có thể gửi thông tin ngược chiều tới những điểm cuối trong hệ thống mạng qua đường cáp quang

 

Chuyển mạch cho hệ thống Server

Thiết bị hỗ trợ tới 48 cổng Gigabit cho hệ thống Server doanh nghiệp. Thiết bị là giải pháp tốt nhất để kết  nối các server. Với tính năng Port trunking tạo ra một đường truyền 8 Gb để kết nối tới hệ thống mạng xương sống khi cần thiết

 

Tính năng bảo mật và QoS

Với tính năng bảo mật, Multicast IGMP Snooping và những tính năng QoS, thiết bị WGSW-48000 đảm bảo hệ thống bảo vệ và ngăn chặn sự truy cập trái phép vào hệ thống mạng.   

 

Đặc tính kỹ thuật

 

Những đặc tính chung

 

Đặc tính vật lý

  • 48 cổng Gigabit Ethernet 10/ 100/ 1000 Mbps Base-T
  • 4 cổng với giao diện Mini GBIC / khe cắm SFP ; cổng 23,  cổng 24, cổng 47 cổng 48
  • Giao diện console cho khả năng cài đặt và quản lý

Đặc tính lớp 2

  • Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z Gigabit
  • Hỗ trợ  Auto-negotiation và chế độ song công và bán song công cho các cổng 10Base-T/ 100Base-TX và 1000Base-T
  • Hỗ trợ tính năng tự động MDI/ MDI-X cho RJ-45
  • Cung cấp tính năng điều khiển cơ chế luồng IEEE 802.3x trong chế độ Full-Duplex và cơ chế Back-Pressure trong chế độ Half-Duplex
  • Cung cấp cơ chế truyền Store and Forward
  • Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 8k
  • Hỗ trợ 802.1Q Tagged VLAN và 802.1v, hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN
  • Hỗ trợ tính năng Link Aggregation với 802.3ad LACP và cổng trunk tĩnh, hỗ trợ tới 12 nhóm  tập hợn link aggregation Trunk, tăng băng thông lên tới 1.6Gbps khi 8 cổng gộp thành 1 nhóm trunk
  • Hỗ trợ giao thức Spanning tree với IEEE 802.1d STP, IEEE 802.1w RSTP, IEEE 802.1s MSTP
  • Hỗ trợ cổng Mirror

Tính năng QoS

  • 8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
  • Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.
  • Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông trên mỗi cổng

Đặc tính Multicast

  • Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2
  • Hỗ trợ chế độ hàng đợi

Bảo mật

  • Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
  • Tích hợp tính năng Radius Server
  • Xác thực user truy cập TACACS
  • Quản lý địa chỉ IP thông qua danh sách truy nhập
  • Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập
  • MAC tĩnh
  • Cổng bảo mật
  • Hỗ trợ DHCP Snooping
  • Hỗ trợ Dynamic ARP

Quản lý

  • Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh
  • Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web
  • Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2
  • Hỗ trợ quản lý Switch với giao thức SSH v1/v2
  • Hỗ trợ quản lý Switch với giao thức SSL v3
  • Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client
  • Tích hợp tính năng TFTP
  • Hỗ trợ tính năng Ping và Telnet
  • Hỗ trợ nhóm RMON 1,2 ,3 và 9

Thông số kỹ thuật

 

Model

WGSW-48000 

Hardware Specification

Copper Ports

48 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP / mini-GBIC slots

4 1000Base-SX/LX SFP interfaces, shared with Port-23, Port-24, Port-47 and Port-48

Switch Architecture

Store-and-forward

Switch Fabric

96Gbps / non-blocking

Switch throughput

71.4Mpps

Address Table

8K MAC address table with Auto learning function

Share data Buffer

C4Mbits

Flow Control

Back pressure for Half-Duplex

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

Jumbo Frame

9K

LED

Power, Link/Act per port

Reset Button

< 10 sec: System reboot

> 10 sec: Factory Default

Dimension (W x D x H)

430 x 350x 44.5 mm, 1U height

Weight

3.5 KG

Power Consumption

74 Watt / 252.34 BTU (Maximum)

Power Requirement

AC 100~240V, 50/60Hz

Layer F function T

Management Interface

Console, Telnet, SSH, Web Browser, SSL, SNMPv1, v2c and v3

 

Port configuration

Port disable/enable.

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

 

Flow Control disable / enable.

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status. Auto negotiation status, trunk status

 

VLAN  

IEEE 802.1Q Tag-based VLAN

GVRP for VLAN Management

Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs

Private VLAN Edge (PVE) supported

Bandwidth Control 

Ingress Rate Limit

Egress Traffic Shaper

Link Aggregation 

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 14 groups of 8-Port trunk

QoS

Traffic classification based on 802.1p priority, DS/TOS field in IP Packet

 

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2) Snooping, IGMP Querier mode

Access Control List 

IP-Based ACL / MAC-Based ACL

Up to 254 entries

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 EtherLike MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-2674 Extended Bridge MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

Standard Conformance 

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX / 100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1d Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ad LLDP

  

Thông tin đặt hàng

WGSW-48000 

48-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Gigabit Switch




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 08/10/10

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn