300 Mbps Dual and Wireless VDSL2 Router - VDR-300NU



VDR-300NU


300 Mbps Dual and Wireless  VDSL2 Router

Thiết bị Planet VDR-300NU là thiết bi VDL hỗ trợ không dây chuẩn N, được thiết kế nhiều chức năng cho thiết lập mạng băng thông rộng VDSL2 với nhiều ứng dụng. Thiết bị tương thích ngược với ADSL 2+ trên dây điện thoại sẵn có. VDR-300U được phát triển với tích hợp 5 công nghệ: VDSL2, ADSL2+, 3G, IEEE802.11 a/b/g/n với kết nối 2 dải tần và công nghệ IPv4/IPv6. Thiết bị đáp ứng tốt cho môi trường văn phòng với kết nối VDSL2 tốc độ cao

Hiệu suất VDSL2 cao

Thông qua công nghệ VDSL2 với với chế độ 30a, VDR-300NU đề xuất công nghệ cao truy cập Internet hỗ trợ 100 Mbps cho tốc độ tải xuống và tải lên. VDSL2 cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh nhất thông qua đường dây điện thoại sẵn có mà không cần đi lại dây thoại. Nhờ tích hợp công nghệ vecto mới G.993.5, VDR-300NU có thể làm việc được với thiết bị DSLAM để loại bỏ nhiễu và và tăng băng thông tối đa trê hạ tầng sẵn có

Cung cấp hiệu năng cao cho cho kết nối đến ISP và dịch vụ giải trí

VDR-300NU cung cấp băng thông tuyệt với để đáp ứng nhu cầu cho những ứng dụng giải trí theo yêu cầu và truyền thông. Với tốc độ truyền dữ liệu 100/100 Mbps đối xứng, VDR-300NU cho phép nhiều dịch vụ giải trí đa phương tiện như : xem video theo yêu cầu, VoIP điên thoại hình ảnh, IPTV, lưu trữ trên Internet…

Tính năng ADSL2 Fallback

Đối với những nhà cung cấp dịch vụ ISP cung cấp dịch vụ ADSL băng rộng, VDR-300NU hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu trên công nghệ ADSL2  24Mbps tải xuống/ 3.5Mbps tải lên. VDR-300NU hỗ trợ PPPoA (RFC 2364), RFC 2684, PPPoE (RFC 2516) và IPoA (RFC1483) để có thể được thiết lập kết nối đên ISP và có thể được chuyển trực tiêp thông qua VDSL2 sau khi kết nối đến ISP

Kết nối 3G làm đường dự phòng

Thiết bị hỗ trợ giao diện cho gắn USB 3G, VDR-300NU với độ tin cậy và chi phí, hỗ trợ tính năng sao lưu dự phòng 3G/ xDSL cho kết nối WAN. USB 3G cho thiết bị VDR-300NU hỗ trợ kết nối Internet bất kỳ lúc nào và làm đường dự phòng wan để đảm bảo kết nối an toàn

Hỗ trợ 2 dải tần với chuẩn không dây 802.11n

VDR-300NU hỗ trợ công nghệ anten MIMO 2T2R và cung cấp 2 mô hình ứng dụng: định tuyến và bắc cầu. Tích hợp dả tần 2.4 GHz IEEE 802.11 b/g/n và 5GHz IEEE 802.11a/n, VDR-300NU cho phép nhiều máy tính và các thiết bị không dây kết nối mà không cần cáp mạng. Chuẩn 802.1n hỗ trợ băng thông tới 300 Mbps. Độ phủ sóng có thể tăng gấp đôi với tốc độ kết nối cao trong văn phòng và ngôi nhà

Hỗ trợ tính năng IPv4/ IPv6

Thiết bị hỗ trợ đầy đủ tính năng IPv4/ Ipv6, VDR-300NU có thể làm việc với kiến trúc IPv4  và cũng hỗ trợ IPv6 trong tương lai. Về sự phát triển số lượng thiết bị với dải địa chỉ IP lớn hơn, VDR-300NU đáp ứng nhu cầu lựa chọn tốt cho ISPs để xây dựng mạng IPv6 FTTx cho môi trường SMB kết nôi mạng IPv6

Hỗ trợ tính năng điều khiển từ xa qua TR-069

Giảm thiểu thời gian bảo tri hệ thống , VDR-300NU hỗ trợ giao thức truy cập từ xa TR-069 cho phép tự động câu hình ACS để thực thi tự động cấu hình chuẩn đoán và khắc phục sự cố

Đảm bảo kết nối an toàn không dây

Để đảm bảo kết nối an toàn không dây, VDR-300NU hỗ trợ hầu hết các mã hóa WEP, WPA-PSK, WPA2-PSK. Hơn thế nữa VDR-300NU hỗ trợ cấu hình WPS với xác thực mã pin/pbc cho người dùng dễ dàng kết nối đến hệ thống bảo mật

Chức năng quản lý nội bộ

VDR-300NU mang đến 1 giao diên thân thiện cho phép quản lý dễ dàng thông qua giao diện web. Cho tính năng quản lý hệ thống mạng VDR-300NU không những hỗ trợ các thiết bị định tuyến như máy chủ DHCP, virtual server, DMZ, QoS, UPnP và các tính năng Firewall NAT, IP/Port/ MAC Filtering và lọc nội dung. Hơn thế nữa VDR-300NU hoạt động như một tường lửa để bảo vệ hệ thống mạng của bạn

Mô hình ứng dụng

Mô hình với nhiều chức năng

Hỗ trợ ứng dụng nhiều dịch vụ giải trí

Hỗ trợ kết nối VPN

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung

Tính năng truy cập Internet

Chia sẻ kết nối Internet, tất cả người dùng truy cập Internet thông qua VDR-300NU sử dụng địa chỉ Ip ngoài. Địa chỉ IP bên trong sẽ được ẩn. tính năng này được gọi là NAT

Tích hợp VDSL2: VDR-300NU hỗ trợ CDSL2 Modem và hỗ trợ kết nối VDSL2

Hỗ trợ G.Vecto G.993.5 hỗ trợ suy giảm tín hiệu, và cải thiện hiệu suất VDSL2

Hỗ trợ nhiều kết nối WAN: trên một kết nối WAN VDR-300NU hỗ trợ ADSL2+, VDSL2, 3G và USB

Hỗ trợ 3G dự phòng: có giao diện USB 3G

 

Hỗ trợ tính năng nâng cao

Tính năng virtual server : Tính năng này cho phép người dùng Internet truy cập dịch vụ trong hệ thống mạng LAN. Các thiết lập cũng là nhanh chóng và dễ dàng.

Firewall : Các VDR- 300NU hỗ trợ tường lửa đơn giản với công nghệ NAT .

Universal Plug and Play (UPnP) : UPnP cho phép phát hiện và cấu hình của router tự động. UPnP được hỗ trợ bởi Windows ME , XP,

Hỗ trợ DMZ : Các VDR- 300NU có thể dịch địa chỉ IP công cộng thành địa chỉ IP riêng để cho phép không giới hạn truyền thông 2 chiều với các máy chủ hoặc người dùng cá nhân trên Internet. Nó cung cấp một cách linh hoạt nhất để chạy chương trình thông suốt mà có thể bị hạn chế trong môi trường NAT .

RIPv1/v2 Routing : Nó hỗ trợ RIPv1/v2 giao thức định tuyến cho khả năng định tuyến .

 IGMP Snooping : IGMP có thể được sử dụng cho một- nhiều ứng dụng mạng như truyền trực tuyến video và chơi game,

IPsec : IPsec đã được phát triển để thực hiện VPN. 

 

Hỗ trợ tính năng LAN

Hỗ trợ 4 cổng switch: hỗ trợ 4 cổng 10/100 Base-TX giúp mở rộng mạng LAN

Hỗ trợ tính năng DHCP server cấp phát địa chỉ IP cho hệ thống mang LAN

 

Tinh năng không dây

Hỗ trợ IEEE 802.11 b/g/n, VDR-300NU hỗ trợ dải tần 2.4GHz và 5GHz. 802.11n tương thích ngược với IEEE 802.1b, IEEE 802.11g. Băng thông chuẩn N lên tới 300 Mbps

Hỗ  trợ phím WPS dễ dàng kết nối không dây không với mã hóa

Hỗ trợ mã hóa 64/128 bt WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK và 802.1x

Điều khiển truy cập thông qua địa chỉ MAC cho phép kiểm tra địa chỉ Mac để đảm bảo truy cập tin cậy

Hỗ trợ 2 SSID: cho phép người dùng truy cập mạng khác nhau

 

Tính năng quản lý

Hỗ trợ TR-069 hỗ trợ nhiều ode mạng quản lý với VDSL2 CPE

Hỗ trợ tính năng DNLA cho phép chia sẻ hình ảnh âm nhack video

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Interfaces

LAN: 4 x 10/100Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI/MDI-X RJ45 port

WAN: 1 x RJ-11

USB: USB 2.0, Type-A, 5V DC/0.5A Output

Antenna

2.4GHz : 2 x 2.5dBi internal antennas

5GHz: 2 x 2dBi internal antennas

Button

1 x Power button

1 x Reset button

1 x WPS button

1 x WLAN button

LED Indicators

PWR, DSL, LAN1-4, WLAN, WPS, Security

Dimensions (W x D x H)

180 x 145 x 54 mm

Weight

306g

Power

12V DC, 2A

Power Consumption

18W

Router Features

Internet Connection Type

PPPoE

Dynamic IP

Static IP

VDSL Features

ITU-T G.993.2 VDSL2

Supports 8a,8b,12a,12b,17a,30a profile

Supports G.vector

Supports ATM and PTM

Supports G.INP

ADSL Features

ANSI T1.413 i2

1TU G.992.1(G.dmt) Annex A

1TU G.992.2(G.lite)

1TU G.992.3 ADSL2(G.lite.bis)

1TU G.992.5 ADSL2(G.lite.bis+)

ITU G.994.1 (G.hs)

Annex L (Reach Extended ADSL2)

Supports ATM forum UNI3.0, 3.1 and 4.0 permanent virtual circuits (PVCs)

Supports CBR, UBR, VBR-rt, VBR-nrt

Supports multiple PVCs

Supports ITU-T i.610F4/F5 OAM

Bridging Features

Self-learning bridge (IEEE 802.1D Transparent Bridging)

At least 64 learning MAC addresses

Supports IGMP Snooping

Supports MLD Snooping

Protocol Features

RFC 2684 multiprotocol Encapsulation over ATM Adaptation Layer 5

RFC 1483 multiprotocol Encapsulation over ATM Adaptation Layer 5

RFC 2364 PPP over ATM ALL5 (PPPoA)

RFC 2516 PPP Over Ethernet (PPPoE)

RFC 1662 PPP in HDLC-like Framing

RFC 1332 PPP Internet Protocol Control Protocol

RFC 1577/2225 Classical IP and ARP over ATM (IPoA)

RFC 894, a Standard for the Transmission of IP Datagrams over Ethernet Networks

RFC 1042, a Standard for the Transmission of IP Datagrams over IEEE 802 Networks

MER (a.k.a IP over Ethernet over AAL5)

Supports ALG (Application Level Gateways)

IEEE802.3

IEEE802.3u

IEEE 802.11b

IEEE 802.11g

IEEE 802.11n

IPsec

Routing Features

RFC768 User Datagram Protocol (UDP)

RFC791 Internet Protocol (IP)

RFC792 Internet Control Message Protocol (ICMP)

RFC793 Transmission Control Protocol (TCP)

RFC826 An Ethernet Address Resolution Protocol (ARP)

RFC862 Echo Protocol

IP routing: RIP1, RIP2, static routing and policy routing

Supports IP routing

Supports transparent bridging

Supports source and destination routing

Supports DHCP server/client

Supports UPnP

Supports NAT,NAPT

Supports DMZ

Supports IP QoS

Supports IP Multicast IGMP

Supports IPv6 MLD Multicast proxy

Supports IPv6

 - DHCPv6

 - DNSv6

Security

Three-level login including local admin, local user, and remote technical support access

Service access control based on incoming interface: WAN or LAN

Service access control based on source IP addresses

Protects DOS attacks from WAN: SYN flooding, IP surfing, ping of Death, fragile, UDP ECHO (port 7), teardrop, land

PAP (RFC1334), CHAP (RFC1994), MSCHAP for PPP session

IP filter, Parental control

VPN

8 IPSec VPN Tunnel

Tunnel Model: ESP or AH

Encryption Algorithm: DES / 3DES AES

Integrity Algorithm: MD5 / SHA1

Management

Device Configuration, Management and Update

Web based GUI

Localization support

Embedded web server

Download image via HTTP, TFTP client, TFTP server, FTP server

Command Line Interface via serial port, telnet, or ssh

Menu-driven CLI via telnet

Universal Plug and Play (UPnP) Internet Gateway Device (IGDv1.0)

WAN Management Protocol (TR-069)

SNMP v1/v2

PSI configuration file upload and download

Date/time update from SNTP Internet Time Server

Wireless Interface Specifications

Wireless Standard

IEEE 802.11a/b/g/n

Frequency Band

2.4GHz: 2.412~2.484GHz

5GHz: 5.180~5.825GHz

Modulation Schemes

802.11g: 64QAM, 16QAM, QPSK, BPSK, DSSS

802.11b: CCK, DQPSK, DBPSK

HT20 and HT40: 64 QAM, 16QAM, QPSK, BPSK

Data Transmission Rates

802.11n(40MHz): up to 300 Mbps

802.11n(20MHz): up to 144.4 Mbps

802.11g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6 Mbps per channel, auto fallback for extended range

802.11b: 1, 5.5, 2, 1 Mbps per channel, auto fallback for extended range

802.11a: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6 Mbps

RF Power

2.4GHz:

 11b: 18±1.5dBm

 11g: 14.5±1.5dBm

 11n(20MHz): 16.5±1.5dBm(MCS 0~3)

       14.5±1.5dBm(MCS 4~7)

       16.5±1.5dBm(MCS 8~11)

       14.5±1.5dBm(MCS 12~15)

 11n(40MHz): 14±1.5dBm(MCS 0~3)

       12.5±1.5dBm(MCS 4~7)

       14±1.5dBm(MCS 8~11)

       12.5±1.5dBm(MCS 12~15)

5GHz:

 11a: 10±1.5dBm

 11n: 10±1.5dBm

Wireless Data Encryption

64/128-bit WEP, WPA-PSK, WPA2-PSK, 802.1x encryption, and WPS PBC

Environment Specifications

Temperature / Humidity

Operating: 0~40 degrees C, 10~95% (non-condensing)

Storage: -20~70 degrees C, 5~95% (non-condensing)

Certification

CE

Thông tin đặt hàng

VDR-300NU 

300Mbps Dual Band Wireless VDSL2 Router




Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 29/06/14

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn