|
|
24-Port VDSL2 IP DSLAM + 2-Port Gigabit TP/SFP VDL-2420MR / VDL-2420MR48
|
VDL-2420MR / VDL-2420MR48 |
24-Port VDSL2 IP DSLAM + 2-Port Gigabit TP/SFP |
|
Thiết bị được thiết kế cho các ứng dụng FTTx với khoảng cách xa
Dòng sản phẩm VDL-24240MR của Planet là thiết bị truyền thông VDSL2 IP DSLAM (Digital Subscriber Line Acess Multiplexer) hiệu năng cao với 24 cổng VDSL2, 2 cổng Gigabit giao diện TP/SFP Combo, hỗ trợ nguồn cắm trực tiếp là AC/DC và tính năng chuyển mạch lớp 2 mạnh mẽ. Dòng sản phẩm VDL-2402MR tương thích hoàn toàn với chuẩn ITU-T G.993.2 và hỗ trợ chuẩn VDSL2 30a để cung cấp tốc độ download và upload lên tới 100/100Mbps trên cặp dây hiện có. Dòng sản phẩm VDL-2420MR giúp nhà cung cấp dịch vụ dễ dàng cung cấp đa dịch vụ băng thông cao như IPTV, HDTV, Video Phone và Chơi game Internet trên cùng dây đồng và liên kết uplink tới mạng lớp lõi hoặc mạng Metro Ethernet qua 2 cổng giao diện quang Gigabit. Thiết bị là giải pháp hoàn hảo cho văn phòng trung tâm – CO với ứng dụng FTTx ở khoảng cách xa (Last mile) của mạng truy cập băng thông rộng qua các nhà cung cấp dịch vụ, viễn thông và khu vực trường học.
Cấu hình toàn diện và các tính năng nâng cao của VDSL2
Đối với truy cập băng thông rộng và khoảng cách xa, VDL-2420MR VDSL2 IP DSLAM hỗ trợ nhiều chuẩn VDSL2 như 8a, 8b, 8c,8d, 12a,12b, 17a và 30a và băng tần 997/998 cho mỗi đường đăng ký. Để giúp ISP luôn cung cấp dịch vụ Internet trong các môi trường cài đặt đường truyền vật lý khác nhau, VDL-2402MR hỗ trợ cấu hình DPBO( Downstream Power Back-Off) và UPBO( Upstream Power Back-Off) để điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu downstream và upstream cho nhà cung cấp dịch vụ có thể giảm bớt sự can thiệp từ các dây dẫn. Hơn nữa, thiết bị có thể được cấu hình chế độ Per-link trong truyền dữ liệu, giới hạn tốc độ và SNR (Signal-to-Noise). Các tính năng VDSL2 được nâng cao giúp các nhà cung cấp dịch vụ có thể điều chỉnh hiệu năng đường dây để đảm bảo dịch vụ VDSL2 không bị ảnh hưởng bởi các dịch vụ xDSL khác trong cùng một nhóm kết nối và xây dựng một giải pháp IP DSLAM ổn định và đáng tin cậy.
Kết nối tốc độ cao cho ISP / các thiết bị đa dịch vụ
Theo nhu cầu kết nối băng thông rộng ngày càng tăng đối với truyền thông mạng gia đình và doanh nghiệp mong muốn, công nghệ VDSL2 là bước truyền thông đa phương tiện tiếp theo để hỗ trợ cho việc tích hợp các dịch vụ mạng gia đình và cung cấp tốc độ nhanh hơn đáng kể so với cáp modem và công nghệ ADSL. Dòng sản phẩm VDL-2420MR áp dụng công nghệ Ethernet qua VDSL (EoVDSL) để cung cấp tốc độ download lên tới 100Mbps và mang lại nhiều dịch vụ truyền thông đa phương tiện trong mạng nội bộ như:
-
IPTV / HDTV
-
VOD (Video on Demand)
-
Điện thoại IP
-
Hội nghị truyền hình / điện thoại Video
-
Chơi Game trực tuyến
-
Truyền thanh Internet / Nghe nhạc trực tuyến
-
Trung tâm giáo dục cần kết nối ở khoảng cách xa nhau
Dòng VDL-24240MR mang lại băng thông tuyệt vời để đáp ứng cho các thiết bị đa dịch vụ trong truyền thông và môi trường mạng gia đình.
Đảm bảo chất lượng dịch vụ QoS trong truyền thông cho các dịch vụ ứng dụng
DSLAM công nghệ VDSL2 hỗ trợ các tính năng QoS mạnh mẽ như Por-Based, chế độ ưu tiên với 802.1p và IP TOS/DSCP. Thiết bị đảm bảo hiệu năng tốt nhất trong truyền thông Video, VoIP và các doanh nghiệp được quyền sử dụng các tính năng nâng cao như giới hạn tài nguyên mạng.
Quản lý hiệu quả
Thiết bị có đủ khả năng đáp ứng cho sự phát triển và mở rộng mạng, dòng sản phẩm VDL-2420MR của Planet cung cấp giao diện bằng dòng lệnh qua Console hoặc Telnet, các tính năng được nâng cao với giao diện quản lý qua web và SNMP để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu. Quản lý thông qua giao diện web, VDSL2 DSLAM cung cấp khả năng sử dụng đơn giản, cấu hình và quản lý độc lập. VDSL2 DSLAM hỗ trợ chuẩn CNMP và có thể được giám sát qua phần mềm quản lý chuẩn. Với việc quản lý bằng dòng lệnh, VDSL2 DSLAM có thể được truy cập qua Telnet và cổng Console. Hơn nữa, dòng sản phẩm VDL-2420MR cung cấp khả năng quản lý bảo mật từ xa bằng việc hỗ trợ kết nối SSL (Secure Socket Layer) để mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên. Các tính năng như trên cung cấp một cách hiệu quả cho người quản trị có thể quản lý thiết bị từ môi trường Internet mà không cần thêm hệ thông bảo mật khác như phần cứng hoặc phần mềm.
Các tính năng lớp 2 mạnh mẽ
Để quản lý hiệu quả qua giao diện web, dòng sản phẩm VDL-24240MR có thể được lập trình các tính năng quản lý chuyển mạch cơ bản như cấu hình tốc độ cổng, Port link Aggregation, IEEE 802.1A VLAN và Q-in-Q VLAN, cổng Mirroring, Rapid Spanning Tree và bảo mật ACL. Hơn nữa, phần mềm Firmware gồm các tính năng cao cấp như IGMP snooping, QoS (Quality of Service), Broadcast Storm bằng điều khiển băng thông để tận dụng băng thông được nâng cao.
Bảo mật được nâng cao
Dòng sản phẩm VDL-24240MR cung cấp đầy đủ các tính năng Layer 2, Layer 3 và Layer 4 với tính năng ACL để lọc những gói tin không cần thiết. Cơ chế bảo vệ của thiết bị gồm: RADIUS và xác thực người dùng và thiết bị qua 802.1X Port-based. Hơn nữa, VDSL2 DSLAM cung cấp chính sách bảo mật hiệu quả như: Lọc địa chỉ MAC, Static MAC, IP/MAC binding và bảo mật cổng. Người quản trị có thể xây dựng mạng công ty được bảo mật cao với thời gian và hiệu quả hơn so với trước.
Thiết kế đáng tin cậy để đảm bảo khả năng hoạt động liên tục
Khả năng cấp nguồn dư thừa
Dòng sản phẩm VDL-24240MR hỗ trợ các tùy chọn sử dụng nguồn với hệ thống nguồn RPS để đảm bảo hoạt động liên tục. VDL-24240MR yêu cầu với một nguồn AC 100~240V và VDL-2420MR48 yêu cầu với nguồn -48V DC theo nguồn điện tiêu chuẩn. Để nang cao độ tin cậy, cả thiết bị VDL-24240MR và VDL-24240MR48 cung cấp khe cắm nguồn dự phòng với cả tùy chọn 100~240V AC và -48V DC. Hệ thống nguồn liên tục được thiết kế để xử lý công nghệ cao yêu cầu nguồn có khả năng sẵn sàng cao. Ngoài ra, nguồn -48V DC cung cấp khả năng làm việc với dòng sản phẩm VDL-2420MR như thiết bị truyền thông có thể hoạt động trong môi trường điện từ.
|
Mô hình ứng dụng |
Giải pháp hoàn hảo cho nhà cung cấp dịch vụ băng thông rộng
Thiết bị ở đầu nối trung tâm CO có thể hoạt động với thiết bị CPE khác nhau qua công nghệ VDSL2 của Planet, dòng sản phẩm VDL-24240MR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu đối xứng lên tới 100/100Mbps ở khoảng cách 300m và các kết nối ở khoảng cách xa. Thiết bị mang lại lợi ích với hiệu năng cao cho thị trường là văn phòng, khu vực trung tâm, những nơi cần thuê đường truyền riêng: MTU (Multi-Tenant Unit) / MDU (Multi-Dwelling Unit). Thiết bị cung cấp dịch vụ dữ liệu băng thông rộng qua các dây cáp đồng sẵn có mà không ảnh hưởng tới các dịch vụ thoại truyền thống, với 24 cổng thuê bao được tích hợp bộ chia POTS và hỗ trợ kết nối ở khoảng cách xa qua giao diện Uplink 2 cổng quang. Các khoảng cách truyền khác nhau tùy thuộc giao diện SFP và chế độ ghép kênh WDM theo tùy chọn dành cho khách hàng. VDL-24240MR IP DSLAM ứng dụng công nghệ VDSL2 là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng mạng cáp quang FTTx. Thiết bị hỗ trợ băng thông cao với VDSL2 qua dây cáp điện thoại hiện có trong khoảng cách 1 dặm từ ISP / trung tâm viễn thông / các nhà cung cấp dịch vụ quang tới các tòa nhà và khách hàng là hộ gia đình với chi phí tiết kiệm và đảm bảo cho quản lý mạng tập trung.

Giải pháp cho MTU/MDU/ Bệnh viện
Các dịch vụ như IPTV, VOD và dịch vụ quảng cáo tin nhắn ngày càng được sử dụng rộng rãi trên thế giới và nhiều dịch vụ khác, các nhà cung cấp dịch vụ mong muốn từng bước nâng cấp các thiết bị ở các trạm từ hệ thống tương tự - analog lên hệ thống kỹ thuật số. Dòng sản phẩm VDL-2402MR hỗ trợ chuyển mạch VDSL2 làm CO và thiết bị VDSL2 VC-23x làm các CPEs là giải pháp tốt nhất để cung cấp một cách nhanh chóng, hiệu quả với dịch vụ mạng tốc độ cao bằng cách tận dụng hạ tầng dây điện thoại sẵn có. Cài đặt mạng IP một cách đơn giản và không đòi hỏi đi thêm dây. Với khẳ năng cung cấp đủ băng thông, tốc độ truyền đối xứng 100/100Mbps của dòng sản phẩm VDL-2420MR cho phép nhiều dịch vụ truyền thông trên Internet như VOD (Video on Demand), VoIP (Voice over IP), Video Phone, IPTV, giáo dục từ xa. Dòng sản phẩm VDL-2420MR cung cấp băng thông tuyệt vời để đáp ứng cho các thiết bị tích hợp nhiêu ứng dụng trong môi trường truyền thông. Trong khi đó, kiến trúc mạng sẽ được giảm thiểu gánh nặng trong kết nối Internet.
|
Đặc tính kỹ thuật |
Giao diện VDSL
-
24 cổng VDSL Full-Duplex qua kết nối RJ-21 (Telco-50)
-
24 cổng tương ứng với các đường POTS qua kết nối RJ-21 (Telco-50)
-
Tích hợp bộ chia POTS cho mỗi cổng VDSL
-
Kết nối tới các thiết bị cầu nối CPE như: VC-231/VC-234/VC-230/VC-230N
-
Tính năng tự động điều chỉnh tốc độ kết nối VDSL2 (phụ thuộc vào khoảng cách và chất lượng cáp)
Giao diện Ethernet
Tính năng VDSL2
- ITU-T G.993.2
- ITU-T G-994.1
- ITU-T G.997.1
-
Hỗ trợ ITU-T G.993.2, 8a/8b/8c/8d/12a/12b/17a/30a
-
Cấu hình theo các Templete (Line và Cảnh cáo)
-
Cấu hình UPBO/DPBO/US0 allow/ Virtual Noise PSD
-
Cấu hình Bitswarp/G.hs carrier set/ băng tần RFI
-
Cấu hình theo hướng dẫn/ Ralnit/ thích ứng với tốc độ tự động
-
Ứng dụng kỹ thuật DMT với công nghệ VDSL
-
Tốc độ truyền dữ liệu đối xứng lên tới 100/100Mbps
-
Lựa chọn đích để truyền dữ liệu
-
Tích hợp khả năng bảo vệ khi có đột biến điện để chống hỏng hóc từ nguồn điện tăng cao đột biến
-
Truyền thông thoại và dữ liệu có thể được chia sẻ trên dây điện thoại hiện có một cách đồng thời
-
Hỗ trợ điều khiển tốc độ Downstream/Upstream trên mỗi cổng
Các tính năng lớp 2
-
Hiệu năng cao với kiến trúc Store and Forward, runt/ lọc CRC giúp hạn chế các gói tin bị lỗi để tối ưu băng thông mạng
-
Hỗ trợ Broadcast/Multicast/Unicast storm control
-
Hỗ trợ VLAN
- Hỗ trợ IEEE 802.1Q Tag-Based VLAN
- Port-Base VLAN
- Q-in-Q tunneling (Vlan Stacking)
- Tính năng GVRP để quản lý VLAN tự động
- Tính riêng tư cho VLAN (PVE/ cổng được bảo mật)
- IEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol)
- Static trunk
- STP, IEE 802.1D (Classic Spanning Tree Protocol)
- MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol, Spanning Tree by VLAN)
-
Hỗ trợ cổng Mirroring để giám sát tuyền thông các gói tin vào ra trên mỗi cổng
-
Cho phép gói PPPoE đi qua
-
Cho phép VPN đi qua – VPN Pass-through
Chất lượng dịch vụ - QoS
- IEEE 802.1p CoS
- IP TOS / DSCP với chế độ ưu tiên 802.1p mapping
- Ưu tiên theo công Port-Based
Multicast
Bảo mật
-
Hỗ trợ giao thức kiểm soát truy cập mạng qua IEEE 802.1x Port-Based
-
Xác thực truy cập người dùng qua RADIUS
-
Danh sách điều khiển truy cập lớp 3 / 4 (ACL)
-
Lọc địa chỉ MAC và IP-MAC / Port-Binding
-
Bảo mật cổng để lọc nội dung địa chỉ MAC nguồn
Tính năng quản lý
- Giao diện dòng lệnh qua Telnet
- Quản lý qua giao diện web
- Quản lý chuyển mạch qua giao thức SNMP v1, v2c, v3
-
DHCP client để chỉ định địa chỉ IP
-
DHCP với tùy chọn 82 và DHCP Relay
-
Giao thức SNMP (Simple Network Time Protocol)
-
Tích hợp giao thức truyền fie TFTP client
-
Hỗ trợ nâng cấp phần mềm Firmware qua TFTP và HTTP
-
Cấu hình Upload/download qua TFTP và HTTP
-
Hỗ trợ 4 nhóm RMON: 1, 2, 3, 9 (Nhật ký truy cập, trạng thái statistics, cảnh báo,và các sự kiện)
-
SNMP với thông báo qua giao diện Link Up và Link Down
-
Đăng nhập vào hệ thống máy chủ từ xa
-
Giao thức LLDP để dễ dàng quản lý mạng
-
Hỗ trơ tính năng Ping
-
Nút Reset để quản lý hệ thống
-
Hỗ trợ một cổng điềuiển giao diện RS-232 với đầu cắm “đực” DB9 để quản lý và cài đặt Switch
-
Điều khiển theo đặc quyền của người dùng như: Admin, điều khiển hoạt động hay giám sát
Hệ thống nguồn dư thừa
-
Tùy chọn sử dụng nguồn với 100~240V AC / 48V DC
-
Chức năng bảo vệ khi mất điện và hoạt động liên tục
-
Bảo vệ khỏi các thảm họa về nguồn |
Thông số kỹ thuật |
Model |
VDL-2420MR / VDL-2420MR48 |
Hardware Specification |
VDSL Interface |
VDL-2420MR: 24-Port VDSL2 Line via 1 RJ-21 (Telco-50) connector VDL-2420MR48: 24-Port POTS/Telephone via 1 RJ-21 (Telco-50) connectors
|
1000Mbps Copper Ports |
2 10/100/1000Mbps RJ-45 Auto-Negotiation, Auto MDI/MDI-X |
SFP / mini-GBIC Slots |
2 1000Base-SX/LX/BX, shared with Port-25 ~ Port-26 |
Console |
1 x RS-232 Serial Port (DB9, 57600, N, 8, 1) |
Surge Protect |
3KV |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
8.8Gbps / non-blocking |
Switch Throughput |
6.547Mpps @64Bytes |
Address Table |
8K entries |
Share Data Buffer |
512Kbytes |
Maximum Frame Size |
9K Bytes |
Flow Control |
Back pressure for Half-Duplex IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex
|
LED |
System: Power, SYS Status Alert: FAN 1, FAN 2, Power 1, Power 2 VDSL: VDSL Link/Sync. Gigabit Port: 1000 Link/Active, 100 Link/Active
|
Reset Button |
< 5 sec: System reboot > 10 sec: Factory Default
|
Dimension (W x D x H) |
440 x 300 x 88 mm, 2U height |
Weight |
6.4kg |
Power Requirement |
AC Input VC-2400MR: 100~240V AC, 50-60 Hz VC-2400MR48: Optional AC Power module DC Input VC-2400MR: Optional DC Power module VC-2400MR48: -48V DC; Range: 30V~60V
|
Power Consumption / Dissipation |
130Watts maximum / 404 BTU/hr maximum |
Standard Accessory |
- 2-Meter Telco-50 Cable x 2 - FAN Module x 1 - 19” rack mount kit
|
VDSL2 |
VDSL2 Standard |
Comply with ITU-T G.993.2. Supports provisioning the VDSL optional band (25K to 138K Hz) usage ITU-T G.994.1: Handshake procedure of each DMT xDSL circuit ITU-T G.997.2: Physical layer management of each DMT xDSL circuit
|
Encoding |
VDSL-DMT |
VDSL2 Template |
Configurable Line Template Configurable Alarm Template
|
VDSL2 Profile |
Selectable spectrum profile of - 8a / 8b / 8c / 8d / 12a / 12b / 17a / 30a
|
Band Plan |
Selectable band plan for each VDSL line on a per port basis Band plan A: - Profile 998, Annex A of G.993.1; Optimized for symmetric services Band plan B: - Profile 997, Annex B of G.993.1 ; Optimized for asymmetric services
|
Rate Adaptation |
Manual RaInit Dynamics
|
Power Back-Off |
Downstream Power Back-Off (DPBO) PSD Upstream Power Back-Off (UPBO) PSD
|
VDSL2 Features |
Selectable rate limit control Selectable target SNR (signal to Noise Ratio) mode POTS voices pass through
|
POTS Splitter |
Compliant with ETSI TS 101 952-1-1 option A for European The splitter is passive element. Even the system is loss of power, the POTS service is still OK
|
Layer 2 Function |
Management Interface |
Console, Telnet, Web Browser, SSL, SNMPv1 / v2c / v3 |
Gigabit Port Configuration |
Port disable / enable Auto negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection Flow Control disable / enable
|
Gigabit Port Status |
Display each port’s speed duplex mode, link status and Flow control status Auto negotiation status, trunk status
|
Port Mirroring |
TX / RX / Both 1 to 1 monitor
|
Bandwidth Control |
Ingress / Egress rate limit control Gigabit Port: • Allow to configure per 128Kbps VDSL2 Port: • Allow to configure per 4Kbps
|
VLAN |
IEEE 802.1Q Tag-Based VLAN, up to 256 VLAN groups, out of 4041 VLAN IDs Port-Based VLAN, up to 26 VLAN groups GVRP, up to 128 dynamic VLAN groups Q-in-Q tunneling Private VLAN Edge (PVE / Protected port) with two protected port groups Supports Asymmetric VLAN membership configuration
|
Spanning Tree Protocol |
IEEE 802.1D Spanning Tree IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Up to 16 MST instances (0~15)
|
Link Aggregation |
Static Port Trunk IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol) 13 groups of 8-Port trunk support
|
QoS |
4 priority queue Traffic classification based on - Port priority - 802.1p priority - DSCP / TOS field in IP Packet VoIP QoS by application protocol no.
|
IGMP Snooping |
IGMP (v1/v2) Snooping, up to 256 multicast Groups |
Access Control List |
IP-Based Layer 3 / Layer 4 ACL Up to 200 ACL rule entries
|
Security |
Port Security – supports per port MAC limit up to 64 entries Static MAC and MAC Filter – up to 256 MAC address entries Source IP / Source MAC Address and Port binding IEEE 802.1X Port-Based Network Access Control – supporting authentication types: - EAP-MD5 / EAP-TLS / EAP-PEAP
|
SNMP MIBs |
RFC-1213 MIB-II RFC-2863 Interface MIB RFC-2665 EtherLike MIB RFC-1493 Bridge MIB RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3,9) RFC-2737 Entity MIB RFC 5650 VDSL2 MIB
|
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3:10Base-T IEEE 802.3u:100Base-TX IEEE 802.3z:1000Base- SX / LX IEEE 802.3ab:1000Base-T IEEE 802.3x:Flow Control and Back pressure IEEE 802.3ad:Link Aggregation Control Protocol (LACP) IEEE 802.1D:Spanning tree protocol IEEE 802.1s:Multiple Spanning tree protocol IEEE 802.1p:Class of service IEEE 802.1Q:VLAN tagging IEEE 802.1x:Port-based authentication network control ITU-T:G.997.1 G.993.2 VDSL2 (Profile 30a Support), Annex A RFC 768:UDP RFC 783:TFTP RFC 791:IP RFC 792:ICMP RFC 854:Telnet RFC 2068:HTTP RFC 1112:IGMP version 1 RFC 1157:SNMPv1 RFC 1902:SNMPv2 RFC 2236:IGMP version 2 RFC 5424:Syslog
|
Cables |
• VDSL2: twisted-pair telephone wires (AWG24 or better) up to 1.4km • 10/100Base-TX: 2-Pair UTP Cat.5, up to 100m (328ft) • 1000Base-T: 4-pair UTP Cat.5E, up to 100m • 1000Base-SX: 50/125µm and 62.5/125µm fiber-optic cable, up to 550m • 1000Base-LX: 9/125µm fiber optic cable, up to 10km 50/125µm and 62.5/125µm fiber-optic cable, up to 550m
|
Environment |
Temperature |
0~50 Degree C |
Humidity |
5~95% (non-condensing) |
|
|
|
|
Thông tin đặt hàng |
VDL-2420MR |
24-Port VDSL2 + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch / 100~240V AC Power |
VDL-2420MR48 |
24-Port VDSL2 + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch / 48V DC Power |
Sản phẩm liên quan |
MGB-GT |
SFP-Port 1000Base-T mini-GBIC module (0~50℃) |
MGB-L120 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module -120km (0~50℃) |
MGB-L30 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - 30km (0~50℃) |
MGB-L50 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - 50km (0~50℃) |
MGB-L70 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - 70km (0~50℃) |
MGB-LA10 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM(TX:1310nm), SM, 10km (0~50℃) |
MGB-LA20 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM(TX:1310nm), SM, 20km (0~50℃) |
MGB-LA40 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM(TX:1310nm), SM, 40km (0~50℃) |
MGB-LB10 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM(TX:1550nm), SM, 10km (0~50℃) |
MGB-LB20 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM(TX:1550nm), SM, 20km (0~50℃) |
MGB-LB40 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module - LC WDM(TX:1550nm), SM, 40km (0~50℃) |
MGB-LX |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module (0~50℃) |
MGB-SX |
SFP-Port 1000Base-SX mini-GBIC module (0~50℃) |
» Các tin khác trong VDSL2 Switch / IP DSLAM:
|
|
|
|
Được tạo bởi
liennp
Lần sửa cuối
05/10/10
|
|
|
|
 |
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
 |
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|