 |
GRT-101
|
G.SHDSL Bridge Router |
Dựa theo công nghệ DSL (Đường dây thuê bao số) sản phẩm DSL mới cuả PLANET, GRT – 101 cung cấp giải pháp truy cập Internet cho văn phòng nhỏ và gia đình (SOHO) hiệu quả, linh động với giá mà khách hàng có thể chấp nhận được. Sử dụng đường dây điện thoại sẵn có GRT – 101 gộp tất cả lưu lượng vào 1 đường trung kế tốc độ cao khi truy cập Internet hoặc chia sẻ mạng Intranet. Giao diện người sử dụng đơn giản mà hiệu quả GRT – 101 người quản trị hệ thống có thể hoàn thành công việc triển khai hoạt động của mạng chỉ trong vài giây.
Với băng thông từ 192Kbps đến 2.304 Mbps, GRT – 101 có thể đáp ứng nhiều dịch vụ truyền thông . Sử dụng chuẩn đường dây điện thoại RJ11 làm môi trường truyền dẫn, cước phí cài đặt và trang thiết bị của GRT – 101 rẻ hơn nhiều so với T1, E1 và Frame Relay. Sử dụng tính năng cầu và hỗ trợ định tuyến, 2 GRT – 402 có thể kết nối với nhau tạo thành mạng Lan to Lan ở khoảng cách xa 6,7 km sử dụng đôi dây điện thoại RJ11 mà không cần phải sử dụng đường Leased Line với các thiết bị CSU/DSU, hay theo chuẩn V35 của Router Cisco đắt tiền. Ngay bây giờ 2 văn phòng của bạn ở khoảng cách xa có thể kết nối với nhau bằng GRT – 101.
Giải pháp LAN to LAN
Mở rộng khoảng cách cho mạng Ethernet
GRT – 101 lý tưởng cho việc kết nối mạng Lan ở khoảng cách xa bằng đường dây điện thoại sẵn có. Với đôi dây đồng AWG – 26 bạn có thể dễ dàng kết nối 2 mạng Lan ở khoảng cách 2,3 km và tốc độ truyền ở khoảng cách đó đạt được là 2,3Mbps.
Giải pháp cho ISP
G.SHDSL là giải pháp tốt nhất cung cấp dịch vụ mạng tốc độ cao, hiệu quả cho các doanh nghiệp, người sử dụng SME (Small to Medium Enterprice ), người sử dụng SOHO cần kết nối đường truyền Internet đối xứng tốc độ cao. Sử dụng cơ sở hạ tầng là đường dây điện thoại sẵn có việc cài đặt mạng là đơn giản dễ thực hiện . Tốc độ lên tới 2,3 Mbps full duplex có thể thực hiện dịch vụ điện thoại IP, hosting các Website và các dịch vụ băng rộng khác

-
Quản lý và cấu hình dễ dàng thông qua password điều khiển, thực hiện được nhiều môi trường ứng dụng khác nhau
-
Định tuyến IP hiệu quả, chức năng cầu nối trong suốt hỗ trợ các dịch vụ Internet băng rộng
-
Đặc tính NAT/PAT cho phép người sử dụng dải địa chỉ IP động nhằm làm giảm việc quản lý chúng mà vẫn bảo vệ đựơc hệ thống khỏi tấn công từ bên ngoài
-
Ứng dụng chồng giao thức ATM qua SHDSL
-
Hỗ trợ PPPoA và PPPoE cho người sử dụng với quá trình nhận thực PAP, CHAP, MSCHAP
-
Quản lý theo SNMP v1/SNMPv2 và MIB II
-
Nâng cấp phần mềm qua Internet
Product |
Model |
GRT-101 |
Console port |
RS-232 |
Routing |
IP Routing |
Static Routing and RIPv1/RIPv2 |
IP masquerading NAT |
DHCP server |
DNS relay and caching |
Bridging |
IEEE 802.1D transparent learning bridge |
Configuration |
Local console (RS-232) , Telnet,Web (HTTP), Password control |
Network management |
SNMPv1 / SNMPv2 agent MIB II |
ATM |
Up to 8 PVCs |
UBR/CBR traffic shaping |
AAL5 |
OAM F5 loopback |
ATM Forum UNI 4.0 |
AAL5 Encapsulation |
VC multiplexing and SNAP/LLC |
Ethernet over ATM (RFC 2684/1483) |
PPP over ATM (RFC 2364) |
Classical IP over ATM (RFC 1577) |
PPP |
PPP over Ethernet (RFC 2516) |
PPP over ATM (RFC 2364) |
User authentication with PAP/CHAP/MS-CHAP |
EMC/EMI |
EMC/EMI FCC, CE |
WAN |
Interface |
RJ-11 |
SHDSL |
ITU-T G.991.2 (Annex A, Annex B) |
Encoding Scheme |
16-TCPAM |
Data Rate |
N x 64Kbps (N=3~36) |
Impedance |
135ohms |
LAN |
Interface |
RJ-45 |
Ethernet |
10Base-T |
Data Rate |
10Mbps |
LED Indicator |
General |
PWR |
WAN |
LNK, ACT |
LAN |
LNK/ACT, 100M |
Physical/Electrical |
Dimensions |
187 x 148 x 33 mm (WxDxH) |
Power |
15V DC |
Power consumption |
6 watts / 20.5 BTU |
Operating Temp. |
0 ~ 45 degree C |
Storage Temp. |
-20 ~ 70 degree C |
Operating Humidity |
0 ~ 95 degree C (non-condensing) |
Storage Humidity |
0 ~ 95 degree C (non-condensing) |
GRT-101 |
G.SHDSL Bridge / Router (1 RJ-45, 1 RJ-11) |